Manhunt International 2017

Manhunt International 2017
Ngày27 tháng 11 năm 2017
Địa điểmBăng Cốc, Thái Lan
Tham gia37
Số xếp hạng16
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngTrương Ngọc Tình
 Việt Nam
Nhân cáchCristian Fin
 Brasil
Quốc phục đẹp nhấtAndry Ismaya Permadi
 Indonesia
Ăn ảnhDaniel Azurin
 Philippines
← 2016
2018 →

Manhunt International 2017 là cuộc thi Manhunt International lần thứ mười tám được tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan vào ngày 27 tháng 11 năm 2017. Trương Ngọc Tình đến từ Việt Nam đăng quang ngôi vị Manhunt International.[1]

Kết quả

Utama
Gelar Kontestan
Manhunt International 2017
Á vương 1
Á vương 2
Á vương 3
Á vương 4
Top 16
Best Model Regional
Lục địa Thí sinh
Africa
  •  Nam Phi – Dylan Keeve Van Niekerk
America
Asia
Europe
Oseania
  •  Úc - Zaine Pringle
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Best Personality
Best Photogenic
Best Physique
Best National Costume
Winner
1st runner-up
2nd runner-up
Mister Internet Popularity
Giải thưởng nhỏ
Giải thưởng Thí sinh
Best Runway Model
Best Commercial Model
  •  Guam - Samuel Hashimoto
Best Fashion Model

§: Thông qua bình chọn và giành được giải thưởng Mister Internet Popularity đặc biệt và tự động lọt vào Top 16

Các thí sinh

37 thí sinh dự thi.[2]

Quốc gia/vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán T.k.
 Ai Cập Ammar Yasser 22 1.84 Cairo [3]
 Ấn Độ Takshanin Ram 31 1.85 Mumbai [3]
 Ba Lan Piotr Żyjewski 26 1.86 Varsóvia [4]
 Brasil Cristian Fin 23 1.82 União da Serra [5]
 Bulgaria Georgi Valkov 24 1.84 Sredec [6]
 Costa Rica Richard Robles 31 1.84 Santa Ana [3]
 Cộng hòa Dominica Mike Jacobi 20 1.83 Puerto Plata [3]
 Đài Loan Simon Ying Bin 28 1.84 Đài Loan [3]
 Đức Leo Gjugia 19 1.88 Bremen [7]
 Fernando de Noronha Diego Jácome 27 1.85 Brasília [8]
 Guam Samuel Hashimoto 23 1.77 Tamuning [9]
 Hà Lan Rico Malle 29 1.84 Leiden [3]
 Hàn Quốc Kim Seong Min 23 1.95 Seul [10]
 Hồng Kông Zhang Jian 张舰 22 1.87 Pequim [3]
 Hy Lạp Spiros Spinoulas 29 1.80 Córcira [3]
 Indonesia Andry Permadi 25 1.87 Jacarta [11]
 Lào Chanthahore Vilaysarn 25 1.83 Vientiane [3]
 Liban Gaetan Osman 26 1.87 Trípoli [12]
 Ma Cao Tan Shuai 28 1.88 Pequim [3]
 Macedonia Vladimir Dimitrievski 18 1.85 Escópia [3]
 Malaysia Gan Kai Han 24 1.83 Petaling Jaya [3]
 Mông Cổ Battur Batbaatar 23 1.83 Ulaanbaatar [3]
 Myanmar Kaung Khant Dau 17 1.83 Rangum [13]
 Nam Phi Dylan van Niekerk 19 1.85 Brits [3]
   Nepal Samim Khan 31 1.80 Tanahu [14]
 New Zealand Sai Constantine 28 1.84 Auckland [3]
 Pháp Jocelyn Rigaux 17 1.83 Forbach [3]
 Philippines Daniel Azurin 21 1.80 Costa Mesa [3]
 Puerto Rico Jose Valdes Cotte 30 1.85 San Juan [3]
 Singapore Hassanal Ruslan 23 1.80 Cidade de Singapura [3]
 Sri Lanka Cammer Wazeem 28 1.85 Colombo [15]
 Thái Lan Kongnat Choeisuwan 30 1.84 Bancoque [3]
 Thổ Nhĩ Kỳ Uygar Taze 19 1.85 Ancara [3]
 Thụy Điển Pedram Tahmi 26 1.83 Estocolmo [16]
 Trung Quốc Han Liang 韩亮 27 1.88 Pequim [3]
 Úc Zaine Pringle 26 1.86 Brisbane [17]
Việt Nam Trương Ngọc Tình 29 1.87 Thành phố Hồ Chí Minh [3]

Tham khảo

  1. ^ “Vietnam (2017)”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2024.
  2. ^ “18th Edition Manhunt International”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2024.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w “Vote: Who will win Manhunt International 2017? (with contestants pictures)!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  4. ^ “(Photos) Meet the handsome Piotr Żyjewski, Manhunt International Poland 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  5. ^ “Manhunt Brazil 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  6. ^ “Fisioterapeuta vence Manhunt Bulgaria 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  7. ^ “Manhunt International Germany 2017 Leo Gjugia!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  8. ^ “A Miss Brasília 2017, Anna Lyssa, com Diego Jacome, o Manhunt INTL de Fernando de Noronha!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  9. ^ “Hashimoto of Tamuning wins crown in Mr. Guam 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  10. ^ “Kim Seong Min is Manhunt Korea 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  11. ^ “Dosen Ganteng Memenangkan Kontes Manhunt Indonesia 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  12. ^ “Gaetan Osman is Manhunt International Lebanon!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  13. ^ “Manhunt International Myanmar 2017 Kaung Khant Dau!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  14. ^ “Samim Khan is Manhunt International Nepal 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  15. ^ “Cammer Mohamed Wazeem is Manhunt Sri Lanka 2017!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  16. ^ “Manhunt Sweden 2017 is Pedram Thami Masoleh!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  17. ^ “Manhunt Australia 2017 is Zaine Pringle!”. Đã bỏ qua tham số không rõ |último= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data= (gợi ý |date=) (trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp)

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!