Mã quốc gia: U-Z
ISO 3166-1 numeric
840
|
ISO 3166-1 alpha-3
USA
|
ISO 3166-1 alpha-2
US
|
Tiền tố mã sân bay ICAO
K, PA, PB, PF, PH, PJ, PL, PM, PO, PP, PW
|
Mã E.164
+1
|
Mã quốc gia IOC
USA
|
Tên miền quốc gia cấp cao nhất
.us
|
Tiền tố đăng ký sân bay ICAO
N[note 1]
|
Mã quốc gia di động E.212
310-316
|
Mã ba ký tự NATO
USA
|
Mã hai ký tự NATO (lỗi thời)
US
|
Mã MARC LOC
XXU
|
ID hàng hải ITU
338, 366-369
|
Mã ký tự ITU
USA
|
Mã quốc gia FIPS
US
|
Mã biển giấy phép
USA
|
Tiền tố GTIN GS1
000-139
|
Mã quốc gia UNDP
USA
|
Mã quốc gia WMO
US
|
Tiền tố callsign ITU
AAA-ALZ, KAA-KZZ NAA-NZZ, WAA-WZZ
|
Ghi chú
- ^ US does not put a - (dash) after the N on aircraft ex: N1A to N9999Z
- ^ Not used, instead Italian telephone numbers beginning +39 06 698 are assigned
- ^ Holy See
Tham khảo
|
|