Lý thuyết

Lí thuyết là một loại chiêm nghiệmhợp lí của cái gì đó trừu tượng hoặc khái quát hóa của suy nghĩ về một hiện tượng, hoặc kết quả của suy nghĩ như vậy. Quá trình suy nghĩ chiêm nghiệm và lí trí thường gắn liền với các quá trình như nghiên cứu quan sát, nghiên cứu. Các lí thuyết có thể là khoa học hoặc khác với khoa học (hoặc khoa học ở mức độ thấp hơn). Tùy thuộc vào ngữ cảnh, các kết quả có thể bao gồm các giải thích tổng quát về cách thức hoạt động của tự nhiên.

Trong khoa học hiện đại, thuật ngữ "lí thuyết" dùng để chỉ các lí thuyết khoa học, một kiểu gồm những lời giải thích về tự nhiên đã được khẳng định, được thực hiện theo cách phù hợp với phương pháp khoa học và đáp ứng các tiêu chí theo yêu cầu của khoa học hiện đại. Lí thuyết trên được mô tả theo cách mà các xét nghiệm khoa học sẽ có thể cung cấp kinh nghiệm hỗ trợ cho, hoặc mâu thuẫn với nó. Các lí thuyết khoa học là dạng tri thức khoa học đáng tin cậy, nghiêm ngặt và toàn diện nhất,[1] trái ngược với cách sử dụng phổ biến hơn của từ "lí thuyết" ngụ ý rằng một cái gì đó không được chứng minh hoặc suy đoán (theo thuật ngữ chính thức thì đó là giả thuyết).[2] Các lí thuyết khoa học được phân biệt với các giả thuyết, đó là những phỏng đoán có thể kiểm chứng bằng thực nghiệm và từ các định luật khoa học, là những ghi chép mô tả về cách thức vận hành của tự nhiên trong những điều kiện nhất định.

Các lí thuyết hướng dẫn doanh nghiệp tìm kiếm sự kiện thay vì đạt được mục tiêu và trung lập liên quan đến các lựa chọn thay thế giữa các giá trị.[3] :131 Một lí thuyết có thể là một tập hợp kiến thức, có thể có hoặc không liên quan đến các mô hình giải thích cụ thể. Lí thuyết hóa là việc phát triển tập hợp các kiến thức này.[4] :46

Từ lí thuyết hay "theo lí thuyết" ít nhiều thường được mọi người sử dụng một cách sai lầm để giải thích một cái gì đó mà cá nhân họ không trải nghiệm hoặc thử nghiệm trước đó.[5] Trong những trường hợp đó, về mặt ngữ nghĩa, nó đang được thay thế cho một khái niệm khác, một giả thuyết. Thay vì sử dụng từ theo giả thuyết, nó được thay thế bằng một cụm từ: "trên lí thuyết". Trong một số trường hợp, độ tin cậy của lí thuyết có thể bị tranh cãi bằng cách gọi nó là "chỉ là một lí thuyết" (ngụ ý rằng ý tưởng này thậm chí chưa được kiểm chứng). Do đó, từ "lí thuyết" đó thường rất trái ngược với " thực hành ".[6] Một "ví dụ cổ điển" về sự khác biệt giữa "lí thuyết" và "thực tiễn" sử dụng kỷ luật của y học: lí thuyết y học bao gồm việc cố gắng tìm hiểu nguyên nhân và bản chất của sức khỏe và bệnh tật, trong khi khía cạnh thực tế của y học là cố gắng làm con người khỏe mạnh. Hai điều này có liên quan nhưng có thể độc lập, bởi vì có thể nghiên cứu sức khỏe và bệnh tật mà không cần chữa cho một bệnh nhân cụ thể, và có thể chữa cho bệnh nhân mà không biết bản chất của cách chữa trị này. [a]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ See for example Hippocrates Praeceptiones, Part 1. Lưu trữ 2014-09-12 tại Wayback Machine

Tham khảo

  1. ^ Schafersman, Steven D. “An Introduction to Science”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ National Academy of Sciences, Institute of Medicine (2008). Science, evolution, and creationism. Washington, D.C.: National Academies Press. tr. 11. ISBN 978-0309105866. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ McMurray, Foster (tháng 7 năm 1955). “Preface to an Autonomous Discipline of Education”. Educational Theory. 5 (3): 129–140. doi:10.1111/j.1741-5446.1955.tb01131.x.
  4. ^ Thomas, Gary (2007). Education and theory: strangers in paradigms. Maidenhead: Open Univ. Press. ISBN 9780335211791.
  5. ^ What is a Theory?. American Museum of Natural History.
  6. ^ David J Pfeiffer. Scientific Theory vs Law. Science Journal (on medium.com). ngày 30 tháng 1 năm 2017

Read other articles:

9 South African Division9th Division emblemActive1992-1997Country South AfricaBranchSouth African ArmyTypeInfantrySizeDivisionInsignia9 Division Command Bar9 Division Beret badgeMilitary unit 9 South African Infantry Division was a formation of the South African Army, active in the early 1990s. History 9 SA Infantry Division[1] was established in 1992 in Cape Town when the SA Army abandoned the conventional order of battle used for field divisions. 9 SA Infantry Division was a ba...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (نوفمبر 2020) مخبأة في الغابة (فيلم 2014)Hidden in the Woods (بالإنجليزية) معلومات عامةالصنف الفني فيلم إثارة تاريخ الصدور 2014 9 نوفمبر 2014[1] مدة العرض 98 دقيقة[2] اللغة الأصلية ...

 

Qatar Bandiera Scuto de armas Hymno: As Salam al Amiri Classe emirato[*], stato soveran[*], pais Pais Qatar Capital Doha Population 2 639 211 Area 11 437 ±1 km²  Coordinatas 25°16'10.34"N, 51°12'45.97"E Linguas official arabe Fuso horari UTC+03:00, Asia/Qatar[*] Codice telephonic +974 Valuta Qatari riyal[*], Gulf rupee[*], Riyal of Qatar and Dubai[*] Dominio de Internet .qa[*] ISO 3166-1 alpha-2 QA ISO 3166-1 alpha-3 QAT ISO 3166-1 numeric 634 Codi...

Under the Sun of SatanPoster film pertamaSutradara Maurice Pialat Produser Claude Abeille Daniel Toscan du Plantier Ditulis oleh Sylvie Danton Maurice Pialat SkenarioSylvie DantonMaurice PialatBerdasarkanUnder the Sun of Satan karya Georges BernanosPemeran Gérard Depardieu Sandrine Bonnaire Maurice Pialat Penata musikHenri DutilleuxSinematograferWilly KurantPenyuntingYann DedetTanggal rilis 14 Mei 1987 (1987-05-14) (Cannes) 2 September 1987 (1987-09-02) Durasi93 menitNega...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مايو 2021) بازيليك القديسة مريم سيدة الملائكة البابوية معلومات أساسيّة تعديل مصدري - تعديل   بازيليك القديسة مريم سيدة الملائكة البابوية (بالإيطالية: Basilica di Santa Maria degli...

 

Galle wordt ingenomen door Willem Jacobsz. Coster, de eerste gouverneur van Nederlands-Ceylon. Ceylon (tegenwoordig Sri Lanka) was tussen 1640 en 1796 een kolonie van de Vereenigde Oostindische Compagnie. Het bestuur bestond uit een gouverneur en de Raad van Ceylon, ook wel Politieke Raad genoemd. De besluiten werden bij meerderheid van stemmen genomen en waren bindend voor de gouverneur. De Raad bestond uit maximaal 8 leden. De belangrijkste was de hoofdadministrateur, die als secunde, oftew...

Los Angeles Metro Rail station Sierra Madre Villa Sierra Madre Villa station platformGeneral informationLocation149 North HalsteadPasadena, CaliforniaCoordinates34°08′52″N 118°04′53″W / 34.1478°N 118.0813°W / 34.1478; -118.0813Owned byLos Angeles County Metropolitan Transportation AuthorityPlatforms1 island platformTracks2ConnectionsFoothill TransitLos Angeles Metro BusPasadena TransitConstructionStructure typeFreeway medianParking965 spaces[1]...

 

Moselle Lage des Departements Moselle in Frankreich Region Grand Est Präfektur Metz Unterpräfektur(en) ForbachSarrebourgSaargemündThionville Einwohner 1.049.155 (1. Jan. 2020) Bevölkerungsdichte 169 Einw. pro km² Fläche 6.216,31 km² Arrondissements 5 Gemeindeverbände 23 Kantone 27 Gemeinden 725 Präsident desDépartementrats Patrick Weiten[1] ISO-3166-2-Code FR-57 Lage des Départements Moselle in derRegion Grand Est Das Département Moselle [mɔˈzɛl] (deutsch Mose...

 

Radiografía rayos-X (negativo) de esqueletos de corales masivos, donde se refleja el patrón de bandas de alta (banda clara) y baja densidad (banda oscura) que representan un año de crecimiento. Se denomina esclerocronología a la ciencia que estudia la historia de vida (ontogenia) de los organismos (ej. corales, moluscos bivalvos, algas coralinas y peces [otolitos]) que generan o precipitan su propio exoesqueleto principalmente de carbonato de calcio.[1]​ Esta disciplina es particula...

Logo of the series This is a list of episodes for the You're Under Arrest anime. OVA FILE# Title Release Date 1And So They MetTranscription: Soshite Futari wa Deatta (Japanese: そしてふたりは出会った)September 24, 1994 (1994-09-24)[1] 19-year-old Natsumi Tsujimoto is late for her first day working at Bokuto Police Precinct located at Sumida. She ends up being pursued by Miyuki Kobayakawa, an 18-year-old female police officer who ultimately welcomes her to the...

 

Artikel ini bukan mengenai Unstoppable (film 2013). UnstoppablePoster rilis teatrikalNama lainHangul성난황소 Alih Aksara yang DisempurnakanSeongnan hwangso Sutradara Kim Min-ho Produser Park Joon-shik Ditulis oleh Kim Min-ho PemeranMa Dong-seokSong Ji-hyoPerusahaanproduksiPlusmedia Ent.B.A. EntertainmentDistributorShowboxTanggal rilis 22 November 2018 (2018-11-22) Durasi116 menitNegara Korea Selatan Bahasa Korea PendapatankotorUS$11,6 juta[1] Unstoppable adalah film kej...

 

2005 Indian filmKaalpurushPoster of KaalpurushDirected byBuddhadev DasguptaWritten byBuddhadev DasguptaProduced bySanjay RoutrayJhamu Sughand[1]StarringMithun ChakrabortyRahul BoseSameera ReddyShraman MukherjeeCinematographySudeep ChatterjeeEdited bySanjib DattaMusic byBiswadep DasguptaRelease dates 24 July 2005 (2005-07-24) (New Delhi Festival of Asian Cinema) 25 April 2008 (2008-04-25) (India) CountryIndiaLanguageBengali Kaalpurush or Kalpurush ...

Defunct flying squadron of the Royal Air Force No. 38 Squadron RAFNo. 38 Squadron badge. A heron volant.ActiveJuly 1916 – July 1919September 1935 – March 1967Country United KingdomBranch Royal Air ForceRoleBomberPart ofNo. 3 Group 1939–1940No. 205 Group 1940–1942Motto(s)Latin: Ante lucem(Before the dawn)[1]Battle honoursHome Defence, 1917–1918 Western Front, 1918 Channel & North Sea, 1939 Fortress Europe, 1940 Norway, 1940 France &...

 

Multi-sport event in Porto Alegre, Brazil III Summer Universiade III Universíade de VerãoHost cityPorto Alegre, BrazilNations27Athletes713Events70 in 9 sportsOpeningAugust 30, 1963ClosingSeptember 8, 1963Opened byPaulo de Tarso SantosTorch lighterAdhemar Ferreira da SilvaMain venueEstádio Olímpico Monumental← 1961 Sofia1965 Budapest → The 1963 Summer Universiade, also known as the III Summer Universiade, took place in Porto Alegre, Brazil. Sports at the 1963 Summer U...

 

American legislative district West Virginia's 10thState Senate district From 2012 to 2022 From 2022 onwardSenator  Vince Deeds R–Renick Jack Woodrum R–Hinton Demographics93% White4% Black1% Hispanic0% Asian2% OtherPopulation (2017)106,852[1] West Virginia's 10th Senate district is one of 17 districts in the West Virginia Senate. It is currently represented by and Republicans Jack Woodrum and Vince Deeds.[2][3] All districts in the...

Village in Lower Silesian Voivodeship, PolandLegnickie PoleVillageBaroque St. Jadwiga's Basilica FlagCoat of armsLegnickie PoleCoordinates: 51°09′N 16°15′E / 51.150°N 16.250°E / 51.150; 16.250Country PolandVoivodeshipLower SilesianCountyLegnica CountyGminaLegnickie PolePopulation • Total780Time zoneUTC+1 (CET) • Summer (DST)UTC+2 (CEST)Vehicle registrationDLEHighways Legnickie Pole [lɛɡˈnit͡skʲɛ ˈpɔlɛ] (in 1945–1948 ...

 

カレル・ボレスラフ・イラーク 基本情報生誕 (1891-01-28) 1891年1月28日出身地  チェコ プラハ死没 (1972-01-30) 1972年1月30日(81歳没)学歴 プラハ音楽アカデミージャンル クラシック音楽職業 作曲家・指揮者・音楽教師 ポータル クラシック音楽 カレル・ボレスラフ・イラーク[1](Karel Boleslav Jirák, *1891年1月28日 プラハ - †1972年1月30日 イリノイ州シカゴ)はボヘ...

 

El USS Growler, uno de los submarinos diseñados para proveer capacidad de disuasión nuclear a los Estados Unidos. Disponía de misiles crucero con un alcance de 920 km. En la foto, con un misil Regulus I. La teoría de la disuasión es un término relacionado con el uso de las armas nucleares que se desarrolló y ganó preeminencia como estrategia militar durante la Guerra fría. Cobró un estatus especial durante esta época, ya que una fuerza nuclear inferior, debido a su poder de destruc...

American economist Dr. Harlow S. Person (Image source: Rural Electrification News, U.S. Department of Agriculture, Rural Electrification Administration, June-July 1953, p. 4) Harlow Stafford Person (February 16, 1875 – November 7, 1955)[1] was an American economist, Professor of Management and first Dean at the Amos Tuck School of Business, and later secretary and key figure in the Taylor Society.[2] Biography Youth, education and early career Person was born in Republican C...

 

Canadian politician René ChaloultMember of the Legislative Assembly of Quebec for KamouraskaIn office1936–1939Preceded byPierre GagnonSucceeded byLouis Philippe LizotteMember of the Legislative Assembly of Quebec for LotbinièreIn office1939–1944Preceded byMaurice PelletierSucceeded byGuy RobergeMember of the Legislative Assembly of Quebec for Québec-ComtéIn office1944–1952Preceded byFrançois-Xavier BouchardSucceeded byJean-Jacques Bédard Personal detailsBorn(1901-01-26)January 26,...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!