Linear B (tiếng Hy Lạp: Γραμμική B • Grammikí Beta) là một loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Nó được người Hy Lạp của nền văn minh Mycenae sử dụng.[1]
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.
^This table follows the numbering scheme worked out by Ventris and Bennett and presented in Ventris and Chadwick (1973) in the table of Figure 10, pages 50-51. The superscript a refers to Bennett's "Editio a", "a hand from Pylos, of Class III". The superscript b refers to Bennett's "Editio b", "a hand of Knosses". The superscript c refers to Bennett's "Editio c", "a hand of Pylos, of Class I". The non-superscript letters represent the class of tablets, which precedes the individual tablet number; for example, Sa 787 is Tablet Number 787 of the class Sa, which concerns chariots and features the WHEEL ideogram.
^Figure 10 in Ventris and Chadwick (1973) states only the English names of the ideograms where they exist, but the Latin is given where it exists in Bennett, Jr. Editor, Emmett L. (1964). Mycenaean Studies: Proceedings of the Third International Colloquium for Mycenaean Studies Held at "Wingspread," 4–ngày 8 tháng 9 năm 1961. Madison: University of Wisconsin Press. tr. 258–259, "Ideogrammatum Scripturae Mycenaeae Transcriptio". The "m" and "f" superscript are male and female.
^Ventris and Chadwick (1973) page 391: "100 MAN is now used for all forms of the ideogram, so that 101 and 103 are now suppressed."
^Ventris & Chadwick either edition do not follow the Wingspread Convention here but have 105a as a HE-ASS and 105c as a FOAL.
^Ventris and Chadwick (1973) page 324 has a separate table.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu