La Rioja là thành phố thủ phủ của tỉnh Argentina La Rioja, nằm ở phía đông tỉnh. Dân số theo điều tra năm 2001 là 150.000 người.
La Rioja tọa lạc ở chân núi Velasco Sierras, có cự ly 1.167 km so với Buenos Aires, và 430 km so với Córdoba. Sân bay Capitán Vicente Almandos Almonacid (IATA: IRJ, ICAO: SANL) tại tọa độ 29°23′21″N 66°48′9″T / 29,38917°N 66,8025°T / -29.38917; -66.80250 nằm cách thành phố này 7 km với các tuyến bay với Buenos Aires và Catamarca.
Cựu tổng thống Isabel Martínez de Perón sinh ra ở La Rioja. Cựu tổng thống Carlos Menem sinh ra gần thành phố này.
Dữ liệu khí hậu của La Rioja Aero, Argentina (1961–1990)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
45.1 (113.2)
|
43.6 (110.5)
|
41.4 (106.5)
|
38.0 (100.4)
|
34.4 (93.9)
|
29.9 (85.8)
|
37.3 (99.1)
|
37.3 (99.1)
|
40.7 (105.3)
|
41.3 (106.3)
|
43.1 (109.6)
|
46.4 (115.5)
|
46.4 (115.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
35.0 (95.0)
|
33.3 (91.9)
|
30.4 (86.7)
|
27.2 (81.0)
|
23.4 (74.1)
|
19.4 (66.9)
|
19.7 (67.5)
|
23.0 (73.4)
|
26.1 (79.0)
|
30.6 (87.1)
|
33.3 (91.9)
|
35.0 (95.0)
|
28.0 (82.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
27.4 (81.3)
|
25.9 (78.6)
|
23.4 (74.1)
|
19.8 (67.6)
|
15.5 (59.9)
|
11.1 (52.0)
|
10.9 (51.6)
|
14.0 (57.2)
|
17.8 (64.0)
|
22.5 (72.5)
|
25.4 (77.7)
|
27.2 (81.0)
|
20.1 (68.2)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
20.7 (69.3)
|
19.7 (67.5)
|
17.9 (64.2)
|
14.1 (57.4)
|
9.6 (49.3)
|
4.9 (40.8)
|
4.4 (39.9)
|
6.5 (43.7)
|
10.3 (50.5)
|
15.2 (59.4)
|
18.2 (64.8)
|
20.3 (68.5)
|
13.5 (56.3)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
10.7 (51.3)
|
10.7 (51.3)
|
8.8 (47.8)
|
1.8 (35.2)
|
−2.8 (27.0)
|
−4.9 (23.2)
|
−5.4 (22.3)
|
−4.1 (24.6)
|
−0.6 (30.9)
|
5.0 (41.0)
|
7.1 (44.8)
|
7.7 (45.9)
|
−5.4 (22.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
80.1 (3.15)
|
71.6 (2.82)
|
54.1 (2.13)
|
18.4 (0.72)
|
7.4 (0.29)
|
2.6 (0.10)
|
3.1 (0.12)
|
5.2 (0.20)
|
6.5 (0.26)
|
12.7 (0.50)
|
43.3 (1.70)
|
56.6 (2.23)
|
361.6 (14.24)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
9
|
8
|
6
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
5
|
7
|
48
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
60
|
65
|
69
|
69
|
69
|
68
|
64
|
53
|
49
|
48
|
51
|
55
|
60
|
Nguồn 1: NOAA[1]
|
Nguồn 2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]
|
Tham khảo