Kōzushima (神津島村 ( こうづしまむら ) , Kōzushima-mura ? ) là làng thuộc phó tỉnh Ōshima , thủ đô Tokyo , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của làng là 1.855 người và mật độ dân số là 100 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích ngôi làng là 18,58 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kōzu-shima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.1 (64.6)
19.3 (66.7)
20.8 (69.4)
23.2 (73.8)
25.6 (78.1)
28.5 (83.3)
33.7 (92.7)
31.8 (89.2)
31.0 (87.8)
28.7 (83.7)
24.1 (75.4)
22.7 (72.9)
33.7 (92.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
10.6 (51.1)
11.4 (52.5)
13.9 (57.0)
17.4 (63.3)
20.9 (69.6)
23.3 (73.9)
26.8 (80.2)
28.6 (83.5)
26.3 (79.3)
22.1 (71.8)
18.2 (64.8)
13.4 (56.1)
19.4 (66.9)
Trung bình ngày °C (°F)
8.5 (47.3)
9.1 (48.4)
11.4 (52.5)
15.0 (59.0)
18.6 (65.5)
21.2 (70.2)
24.6 (76.3)
26.3 (79.3)
24.1 (75.4)
20.0 (68.0)
16.1 (61.0)
11.2 (52.2)
17.2 (62.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
6.3 (43.3)
6.6 (43.9)
8.7 (47.7)
12.6 (54.7)
16.4 (61.5)
19.5 (67.1)
23.0 (73.4)
24.5 (76.1)
22.2 (72.0)
18.1 (64.6)
13.9 (57.0)
9.0 (48.2)
15.1 (59.1)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−0.8 (30.6)
−0.6 (30.9)
1.2 (34.2)
2.2 (36.0)
9.8 (49.6)
14.0 (57.2)
17.9 (64.2)
18.7 (65.7)
15.3 (59.5)
11.9 (53.4)
5.0 (41.0)
1.0 (33.8)
−0.8 (30.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
98.5 (3.88)
128.0 (5.04)
198.8 (7.83)
170.5 (6.71)
183.4 (7.22)
262.8 (10.35)
189.4 (7.46)
197.1 (7.76)
208.1 (8.19)
334.0 (13.15)
174.4 (6.87)
126.3 (4.97)
2.271,3 (89.42)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
8.1
9.6
12.1
10.6
10.1
13.3
9.4
8.2
11.8
12.4
10.9
8.9
125.4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo