Kim Joo-ryoung

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Joo-ryoung
Kim năm 2017
Sinh10 tháng 9, 1976 (48 tuổi)
Hàn Quốc
Quốc tịch Hàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2000–nay
Người đại diệnJust Entertainment[1]
Tác phẩm nổi bậtSquid Game
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữGim Ju-ryeong
McCune–ReischauerKim Churyŏng

Kim Joo-ryoung (tiếng Hàn: 김주령; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1976) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai Han Mi-nyeo (còn được gọi là Người chơi số 212) trong phim Squid Game của Netflix.[2]

Phim đã tham gia

Điện ảnh

Năm Tựa đề Vai diễn Ghi chú Ref.
2000 Plum Blossom Werther [3]
2001 Sorum Yong Hyun's mother
2003 Memories of Murder Nurse [4]
2005 You Are My Sunshine Broadcast journalist [5]
Mr. Housewife Writer Kim [3]
2006 One Shining Day [6]
Four Horror Tales: Roommate Teacher No.2 [5]
No Mercy for the Rude Hunchback Woman [4]
2007 Paradise Murdered Ghost
Texture of Skin Jae Hee [7]
2008 My Dear Enemy So Yeon's mother [8]
2009 Handphone Eum Sung
I'm in Trouble Soon Ae [9]
2011 Re-encounter Hwa Young [8]
Silenced Yoon Ja-ae
2013 Sleepless Night Joo Hee [10]
2017 Bluebeard Mi Sook [11]
The Mayor Spokesperson for Byun Jong-goo's campaign [5]
2018 Land of Happiness Jin Sun [12]
Feng Shui Mother [13]
2019 Spring, Again Reporter Kim
By Quantum Physics: A Nightlife Venture Investor Cameo [5]
The Snob Kim Bo-ryeong [12]
2020 Collectors Real estate agent Cameo [14]
2021 Recalled Doctor [12]
TBA Taste of Horror – Rehabilitation Short Film [15]

Phim truyền hình

Năm Tựa đề Kênh Vai diễn Ghi chú Ref.
2017 Andante KBS1 Young Sook [13]
2018 Queen of Mystery 2 KBS2 Won-jae's mother Cameo
Mr. Sunshine tvN Imperial Consort Sunheon
The Ghost Detective KBS2 Gil Chae-won's mother [16]
Sky Castle JTBC No Seung-hye's older sister Cameo [17]
2019 Babel TV Chosun Kim Myung-shin [18]
Welcome to Waikiki 2 JTBC Han Soo-yeon's speech teacher Cameo (Episode 9) [13]
Voice OCN Kwon Se-young's mother Cameo (Episode 1–2)
Doctor John SBS Park Hyun-sook Cameo (Episode 15–23)
Drama StageWoman with a Bleeding Ear tvN Im Sung-hee One-act drama [19]
2020 When My Love Blooms Sung Hwa-jin [20]
Kingmaker: The Change of Destiny TV Chosun Joo Mo [21]
2021 Artificial City JTBC Go Seon-mi [22]

Phim chiếu mạng

Năm Tựa đề Nền tảng Vai diễn Ghi chú Ref.
2020 The School Nurse Files Netflix Doctor Cameo (Episode 6) [6]
2021 Squid Game Han Mi-nyeo (Player No. 212) [23]
TBA Casino Disney+ [24]

Giải thưởng và đề cử

Giải thưởng Năm Hạng mục Tác phẩm Kết quả Chú thích.
Asia Artist Awards 2021 Best Actor Award Kim Joo-ryoung Đoạt giải [25]
Director's Cut Awards 2022 Best New Actress in series Squid Game Chưa công bố [26]

Tham khảo

  1. ^ Hwang, Su-yeon (ngày 3 tháng 9 năm 2021). '오징어게임' 김주령, 저스트엔터와 전속계약 체결 [공식입장]” ['Squid Game' Kim Joo-ryeong signs an exclusive contract with Just Enter [Official Position]] (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ Chin, Carmen (ngày 13 tháng 10 năm 2021). “Kim Joo-ryoung on being cast in 'Squid Game': "It felt like I was dreaming". NME. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ a b Bae, Seon-young (ngày 30 tháng 9 năm 2011). '도가니' 교장·박교사 진짜같은 악역 4인방은 누구? [의문점⑤]” [Who are the four real villains of 'Crucible' Principal and Teacher Park? [Doubt ⑤]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  4. ^ a b Choi, Jae-wook (ngày 22 tháng 4 năm 2007). '극락도 살인사건'2주연속 '넘버원' ['Number 1' for 2 weeks in a row on 'The Murder Case of Paradise Island'] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ a b c d Bae, Hyo-joo (ngày 5 tháng 12 năm 2019). 'SKY캐슬' 세리 이모 김주령, '귀피를 흘리는 여자' 출연(공식입장)” ['SKY Castle' Seri's Aunt Kim Joo-ryeong to appear in 'The Woman Who Bleed Ears' (official position)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ a b Sang, Hyun-ho (ngày 18 tháng 9 năm 2021). “넷플릭스 '오징어 게임' 신스틸러 김주령-이유미, 과거 출연작 재조명” [Netflix's 'Squid Game' scene stealers Kim Joo-ryeong and Lee Yu-mi re-examine their past appearances]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  7. ^ Choi, Jae-wook (ngày 3 tháng 5 năm 2007). “독립영화 '살결' 김주령 "한여름 베드신보다 부모님 설득에 녹초" [Independent film 'Flesh' Kim Joo-ryeong "I'm tired of persuading my parents rather than a midsummer bed scene"] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ a b Kim, Soo-jin (ngày 19 tháng 10 năm 2011). '도가니' 김주령 "요즘 길가다 욕먹는 난 홍익배우" ['The Crucible' Kim Joo-ryeong "I'm a Hongik actor who gets cursed on the street these days"] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Lee, Kyung-won (ngày 4 tháng 12 năm 2009). “사랑의 방정식 뒤집은 영화 '나는 곤경에 처했다' [The movie 'I'm in trouble' that reverses the love equation] (bằng tiếng Hàn). Seoul Newspaper. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ “[송경원의 시네아트] 잠 못 드는 밤” [[Song Kyung-won's Cineart] Sleepless Night] (bằng tiếng Hàn). Busan Ilbo. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Kim, Jong-sung (ngày 4 tháng 3 năm 2017). “흥미로운 심리 스릴러 <해빙>, 신선하거나 낯설거나” [Interesting psychological thriller <Thaw Ice>, fresh or unfamiliar] (bằng tiếng Hàn). OhMyNews. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ a b c Lee, Da-won (ngày 18 tháng 9 năm 2021). '오징어 게임' 이 여자 누구야?” [Who is this girl in 'Squid Game'?] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ a b c Bae, Jeong-hwan (ngày 10 tháng 9 năm 2018). “배우 김주령, tvN드라마 '미스터션샤인' 에서 '엄비' 역할로 출연” [Actor Kim Joo-ryeong appears in the tvN drama 'Mr. Sunshine' as 'Umbi']. Gyeongsang Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  14. ^ Jo, Yeon-kyung (ngày 9 tháng 11 năm 2020). “짧지만 강하다 '도굴' 김주령, 눈에 띈 특별출연” [Short but strong 'Gobul' Kim Joo-ryeong, a special appearance] (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ Jung, Yu-jin (ngày 16 tháng 6 năm 2021). “공포 옴니버스 '테이스츠 오브 호러', 윤현민부터 장광까지 캐스팅 완료” [Fear Omnibus 'Teeshots of Horror', Casting from Yoon Hyun-min to Genwang] (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  16. ^ Jang, Jin-ri (ngày 21 tháng 9 năm 2018). '오늘의 탐정' 최다니엘, 이지아 대신 박은빈 찔렀다 '충격 반전 엔딩' ['Today's Detective' Daniel Choi stabs Park Eun-bin instead of Lee Ji-ah 'Shocking reversal ending'] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  17. ^ Hwang, Su-yeon (ngày 23 tháng 1 năm 2019). 'SKY 캐슬' 세리이모 김주령 "찰진 영어 발음? 저 교포아니에요"[EN:인터뷰①]” ['SKY Castle' series emoji Kim Joo-ryeong "Crazy English pronunciation? I'm not Korean" [EN: Interview ①]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  18. ^ Jo, Yoon-sun (ngày 7 tháng 3 năm 2019). "누구도 믿을 수 없다"...'바벨' 박시후 감시하는 '내부 첩자 6인 리스트' ["I can't trust anyone"...'Babel' Park Si-hoo's 'list of 6 inside spies'] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  19. ^ Hwang, Soo-yeon (ngày 26 tháng 11 năm 2019). 'SKY캐슬' 세리이모 김주령, tvN 단막극 '귀피를 흘리는 여자' 출연” ['SKY Castle' aunt Kim Joo-ryeong to appear in tvN's one-act drama 'The Woman Who Bleed Ears] (bằng tiếng Hàn). X-sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  20. ^ Kim, Myung-mi (ngày 20 tháng 3 năm 2020). “김주령 '화양연화' 출연확정, 유지태-이보영과 호흡(공식입장)” [Kim Joo-ryeong confirmed to appear in 'A Flower for the Peace', working with Yoo Ji-tae and Lee Bo-young (official position)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  21. ^ Im, Mi-ji (ngày 16 tháng 3 năm 2020). “박시후X고성희 '바람과 구름과 비', 열정가득 대본리딩 현장 공개” [Park Si-hoo X Ko Seong-hee's 'Wind, Clouds and Rain', the scene of the script reading full of passion] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  22. ^ Kim, Min-ji (ngày 24 tháng 5 năm 2021). “김주령, '공작도시' 출연 확정…수애·김강우와 호흡” [Kim Joo-ryeong confirmed to appear in 'Peacock City'... Breathing with Soo-ae and Kim Kang-woo] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  23. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 17 tháng 6 năm 2020). '오징어 게임' 허성태-위하준-김주령-정호연 캐스팅 확정 [공식]” ['Squid Game' Casting Confirmed [Official]] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
  24. ^ Jeong, Hyung-hwa (ngày 3 tháng 1 năm 2022). “[단독]'오징어게임' 허성태-한미녀, 디즈니플러스 '카지노'로 재회” [[Exclusive] 'Squid Game' Heo Seong-tae and Han Mi-nyeo reunite at Disney Plus 'Casino'] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
  25. ^ Jo, Eun-mi (ngày 2 tháng 12 năm 2021). “2021 AAA' 이정재, 2년 연속 대상 영예..임영웅 4관왕·유아인 2관왕[종합]” [2021 AAA' Lee Jung-jae, Grand Prize for 2 consecutive years...Lim Young-woong 4 crowns, Yoo Ah-in 2 crowns [Overall]] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  26. ^ Noh Kyu-min (ngày 9 tháng 2 năm 2022). “[공식] 제20회 디렉터스컷 어워즈, 24일 개최…'오겜' 'D.P.' '지옥' 노미네이트” [[Official] The 20th Director's Cut Awards, held on the 24th... 'Ogem' 'D.P.' 'Hell' nomination] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!