STT
|
Chức vụ
|
Tên
|
Nhiệm kỳ
|
Ghi chú khác
|
1 |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Andrei Gromyko (1909-1989) |
|
4/1962-8/1966 |
|
2 |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Rodion Malinovsky (1898-1967) |
|
4/1962-8/1966 |
|
3 |
Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung |
Yefim Slavski (1898-1991) |
|
4/1962-3/1963 3/1965-8/1966 |
Bộ bị bãi bỏ, tái lập 3/1965
|
4 |
Bộ trưởng Bộ Ngoại thương |
Nikolay Patolichev (1908-1989) |
|
4/1962-8/1966 |
|
5 |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sergey Kurashov (1910-1965) |
|
4/1962-8/1965 |
|
Boris Petrovski (1908-1924) |
|
8/1965-8/1966 |
Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
|
6 |
Bộ trưởng Bộ Đường sắt |
Boris Beshchev (1903-1981) |
|
4/1962-8/1966 |
|
7 |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
Konstantin Pysin (1910-1984) |
|
4/1962-3/1963 |
|
Ivan Volovtshenko (1917-1998) |
|
3/1963-2/1965 |
|
Vladimir Matskevich (1909-1998) |
|
2/1965-8/1966 |
Ủy viên Trung ương từ 4/1966
|
8 |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp |
Vyacheslav Elyutin (1907-1993) |
|
4/1962-8/1966 |
|
9 |
Bộ trưởng Bộ Địa chất và bảo vệ lòng đất |
Alexander Sidorenko (1917-1982) |
|
2/1962-3/1963 |
Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Địa chất Nhà nước
|
10 |
Bộ trưởng Bộ Địa chất |
Alexander Sidorenko (1917-1982) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập từ Ủy ban Địa chất Nhà nước
|
11 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
Ekaterina Furtseva (1910-1974) |
|
4/1962-8/1966 |
|
12 |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Vasily Garbuzov (1911-1985) |
|
4/1962-8/1966 |
|
13 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Điện năng |
Ignatius Novikov (1906-1993) |
|
4/1962-9/1962 |
Bộ tái cơ cấu thành Bộ Năng lượng và Điện khí hóa
|
14 |
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa |
Ignatius Novikov (1906-1993) |
|
10/1962-11/1962 |
|
Pyotr Neporozhny (1910-1999) |
|
11/1962-3/1963 |
Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Năng lượng và Điện khí hóa Nhà nước
|
15 |
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa |
Pyotr Neporozhny (1910-1999) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ tái lập lại từ Ủy ban Năng lượng và Điện khí hóa Nhà nước; Ủy viên Dự khuyết Trung ương từ 4/1966
|
16 |
Bộ trưởng Bộ Hàng hải |
Viktor Bakaev (1902-1987) |
|
4/1962-8/1966 |
|
17 |
Bộ trưởng Bộ Thông tin |
Nikolai Psurtsev (1900-1980) |
|
4/1962-8/1966 |
|
18 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông |
Evgeny Kozhevnikov (1905-1979) |
|
4/1962-3/1963 |
Bộ bị bãi bỏ, thành lập mới Ủy ban Xây dựng Giao thông Nhà nước
|
19 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông |
Evgeny Kozhevnikov (1905-1979) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ tái lập từ Ủy ban Xây dựng Giao thông Nhà nước
|
20 |
Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng |
Yevgeni Loginov (1907-1970) |
|
8/1964-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
21 |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Alexander Korovushkin (1909-1976) |
|
4/1962-8/1963 |
|
Alexei Poskonov (1904-1969) |
|
8/1963-8/1966 |
Ủy viên Ủy ban Kiểm toán Trung ương
|
22 |
Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Công nghiệp giấy và bột giấy, công nghiệp chế biến gỗ |
Nikolai Timofeyev (1913-1988) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban. Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
|
23 |
Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ |
Anatoliy Kostousov (1906-1985) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập từ Ủy ban Nhà nước về Máy móc
|
24 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không |
Pyotr Dementev (1907-1977) |
|
3/1965-8/1966 |
Bộ thành lập từ Ủy ban Nhà nước về Thiết bị Hàng không
|
25 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng |
Sergey Zverev (1912-1978) |
|
3/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên Trung ương từ 4/1966
|
26 |
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải |
Vladimir Zhigalin (1907-1990) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Nhà nước Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
|
27 |
Bộ trưởng Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí |
Konstantin Brekhov (1907-1994) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|
28 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đóng tàu |
Boris Evstafievich (1907-1976) |
|
3/1965-8/1966 |
Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1966
|
29 |
Bộ trưởng Bộ Lọc dầu và Công nghiệp Hóa dầu |
Viktor Fedorov (1912-1990) |
|
10/1965-8/1966 |
|
30 |
Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt |
Fuad Yakubovski (1908-1975) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Công trình và xây dựng đặc biệt Liên Xô; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 4/1966
|
31 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh |
Valery Kalmykov (1908-1974) |
|
3/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Công nghiệp truyền thanh Nhà nước HĐBT Liên Xô
|
32 |
Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
Alexander Ishkov (1905-1988) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Thủy sản Liên Xô
|
33 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử |
Alexander Shokin (1909-1988) |
|
3/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Công nghiệp Điện tử Nhà nước HĐBT Liên Xô; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 4/1966
|
34 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí |
Aleksey Kortunov (1907-1973) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Công nghiệp Khí Liên Xô
|
35 |
Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi |
Evgeny Alekseevsky (1906-1979) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban sản xuất Nhà nước Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô; Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 4/1966
|
36 |
Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu |
Viktor Fedorov (1912-1990) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Nhà nước HĐBT Liên Xô
|
37 |
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển |
Konstantin Rudnev (1911-1980) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Chế tạo máy móc, Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Nhà nước Ủy ban Kế hoạch Nhà nước HĐBT Liên Xô
|
38 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thị |
Efim Novoselov (1906-1985) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới từ Ủy ban Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thị Nhà nước HĐBT Liên Xô
|
39 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng |
Vasily Doyenin (1909-1977) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
|
40 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Dầu khí |
Valentin Shashin (1916-1977) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới Ủy ban Công nghiệp Dầu khí Nhà nước thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|
41 |
Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp |
Sergey Afanasyev (1918-2001) |
|
3/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
42 |
Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp |
Ivan Sinitsyn (1911-1988) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
|
43 |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng kinh tế vùng Trung Á |
Valentin Guschin (1912-1982) |
|
2/1963-3/1963 |
Bộ thành lập mới, sau bãi bỏ
|
44 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện |
Alexey Antonov (1912-2010) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
45 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than |
Boris Bratchenko (1906-1991) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
|
46 |
Bộ trưởng Bộ Thương mại |
Alexander Struev (1906-1991) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên Trung ương từ tháng 4/1966
|
47 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Nhẹ |
Nikolay Tarasov (1911-2010) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
|
48 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng |
Ivan Grishmanov (1906-1979) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
49 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa học |
Leonid Kostandov (1915-1984) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới. Ủy viên dự khuyết Trung ương từ tháng 4/1966
|
50 |
Bộ trưởng Bộ Luyện kim màu |
Pyotr Lomako (1904-1990) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
51 |
Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắt |
Ivan Kazanets (1918-2003) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
52 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô |
Alexander Tarasov (1911-1975) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
53 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Sản phẩm Thịt và Sữa |
Serge Antonov (1911-1987) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|
54 |
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm |
Vasily Zotov (1899-1977) |
|
10/1965-8/1966 |
Bộ thành lập mới
|