Họ Đàn hương

Họ Đàn hương
Santalum ellipticum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Santalaceae
R.Br.
Các chi
Xem văn bản.

Họ Đàn hương[1] (danh pháp khoa học: Santalaceae) là một họ thực vật hạt kín phân bố rộng khắp. Giống như các thành viên khác trong bộ Santalales, các loài trong họ này là ký sinh một phần trên các loài cây khác.

Hệ thống APG III năm 2009 (không thay đổi so với hệ thống APG II năm 2003 và hệ thống APG năm 1998) công nhận họ này và gán nó vào trong bộ Santalales của nhánh core eudicots. Tuy nhiên, định nghĩa của APG là rộng hơn rất nhiều so với các phân loại trước đó, gộp trong họ này cả các loài trước đây coi là thuộc các họ EremolepidaceaeViscaceae. Khi hiểu theo nghĩa của APG III thì nó bao gồm khoảng 44 chi với 990-1.021 loài. Tuy nhiên, như AP-Website đã chỉ ra là họ Santalaceae trong nghĩa rộng lại gộp tới 7 phân nhánh khác nhau rõ rệt, cho nên hoàn toàn có thể là họ Santalaceae sẽ bị tách ra và họ Viscaceae hiện tại là nhánh Visceae Horaninow của họ Santalaceae trong APG III.

Các chi

  • Họ Santalaceae nghĩa hẹp[2]: 11-12 chi và khoảng 61 loài. Họ này vẫn bao gồm cả họ Eremolepidaceae Tiegh. ex Kuijt. Dựa trên tông Santaleae Dumortier trong APG.
    • Antidaphne Poepp. & Endl. (bao gồm cả Basicarpus, Eremolepis, Ixidium, Stachyphyllum): 7 loài.
    • Colpoon Bergius (bao gồm cả Fusanus L.): 2 loài.
    • Elaphanthera N.Halle. Có thể nhập trong chi Exocarpos.
    • Eubrachion Hook. f: 2 loài.
    • Exocarpos Labill. (bao gồm cả Canopus, Exocarpus): 26 loài.
    • Lepidoceras Hook. f (bao gồm cả Myrtobium): 2 loài.
    • Myoschilos Ruiz & Pavon: 1 loài
    • Nestronia Rafinesque (bao gồm cả Darbya): 1 loài.
    • Omphacomeria (Endl.) A.DC.: 1 loài.
    • Osyris L. (bao gồm cả Fusanus L.[2]?): 2 loài ổ xỉ hay đàn hương, sa châm. Có ở Việt Nam.
    • Rhoiacarpos A.DC.: 1 loài.
    • Santalum L. (bao gồm cả Eucarya, Fusanus R. Br.): 16 loài đàn hương. Tại Việt Nam có 1 loài.
  • Họ Comandraceae[3]: 2 chi, 2 loài. Là nhóm Comandra trong APG.
  • Họ Thesiaceae[4]: 5 chi, 348 loài. Là Thesieae Meisner trong APG.
    • Buckleya Torr. (bao gồm cả Quadrialata): 5 loài mễ diện ông.
    • Kunkeliella Stearn: 4 loài.
    • Osyridicarpos A.DC. (bao gồm cả Osyridocarpos): 1 loài.
    • Thesidium Sond.: 8 loài.
    • Thesium L. (bao gồm cả Austroamericium, Chrysothesium): Khoảng 330 loài bách nhị thảo. Tại Việt Nam có 1 loài (giả lõa tùng)
  • Họ Cervantesiaceae[5]: 8 chi, 19 loài. Là nhóm Cervantesia trong APG.
    • Acanthosyris (Eichler) Griseb.: 3 loài.
    • Cervantesia Ruiz & Pavón: 4 loài.
    • Iodina (Hooker & Arnott ex Meisn.) (bao gồm cả Jodina): 1 loài.
    • Okoubaka Pellegr. & Normand: 2 loài.
    • Pilgerina Z. S. Rogers, Nickrent & Malécot: 1 loài.
    • Pyrularia Michaux (bao gồm cả Sphaerocarya): 1 loài đàn lê. Có ở Việt Nam
    • Scleropyrum Arn. (bao gồm cả Scleromelum): Khoảng 6 loài gạo sấm, cao khậm, cương lê, ngạch hạch. Tại Việt Nam có 1 loài.
    • Staufferia Z. S. Rogers, Nickrent & Malécot: 1 loài
  • Họ Nanodeaceae[6]: 2 chi, 2 loài. Là nhóm Nanodea trong APG.
    • Mida A.Cunn. ex Endl.: 1 loài.
    • Nanodea Banks ex C.F.Gaertn.: 1 loài.
  • Họ Amphorogynaceae[7]. Dựa trên tông Amphorogyneae Stearn trong APG. 9 chi, 68 loài.
    • Amphorogyne Stauffer & Hurl.: 3 loài.
    • Choretrum R.Br.: 6 loài.
    • Daenikera Hurl. & Stauffer: 1 loài.
    • Dendromyza Danser (bao gồm cả Cladomyza Danser): 21 loài
    • Dendrotrophe Miq. (bao gồm cả Henslowia): 4 loài dây cổ tay hay thượng mộc, hằng lộ, hen, tầm gửi dây, ký sinh đằng. Tại Việt Nam có 3 loài.
    • Dufrenoya Chatin: 11 loài du ren. Tại Việt Nam có 4 loài.
    • Leptomeria R. Br.: 17 loài.
    • Phacellaria Bentham: 4 loài lục đóa, trùng ký sinh. Tại Việt Nam có 3 loài.
    • Spirogardnera Stauffer: 1 loài
  • Họ Viscaceae[8]: 7 chi, khoảng 521 loài. Là Visceae Horaninow trong APG.
    • Arceuthobium M.Bieb. (bao gồm cả Razoumofskia): 26 loài du sam ký sinh (tầm gửi du sam).
    • Dendrophthora Eichler (bao gồm cả Distichella): 68 loài.
    • Ginalloa Korth.: 5 loài thư loan. Tại Việt Nam có 1 loài.
    • Korthalsella Tiegh. (bao gồm cả Bifaria, Heterixia): Khoảng 30 loài cầu thăng, cốt tân, tầm gửi dẻ (lật ký sinh). Tại Việt Nam có 1 loài.
    • Notothixos Oliv.: 8 loài.
    • Phoradendron Nutt. (bao gồm cả Allobium, Spiciviscum): 234 loài.
    • Viscum L. (bao gồm cả Aspidixia): Khoảng 150 loài ghi hay hộc ký sinh (tầm gửi sồi). Tại Việt Nam có 8 loài.

Chuyển đi

Chú thích

  1. ^ “Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ a b Santalaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ Comandraceae[liên kết hỏng] trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ Thesiaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ Cervantesiaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  6. ^ Nanodeaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  7. ^ Amphorogynaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  8. ^ Viscaceae trên GRIN. Tra cứu ngày 14 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

Read other articles:

Rusman Ali[[Bupati Kubu Raya]] 3Masa jabatan17 Februari 2014 – 17 Februari 2019PresidenSusilo Bambang YudhoyonoJoko WidodoGubernurCornelis[[Wakil Bupati Kubu Raya|Wakil]]HermanusPendahuluMuda MahendrawanAnggota DPR RIDapil Kalimantan BaratFraksi Partai Bintang ReformasiMasa jabatan1 Oktober 2004 – 30 September 2009 Informasi pribadiLahir14 September 1956 (umur 67)Pontianak, IndonesiaPartai politik Partai Bintang Reformasi[1]Suami/istriEndang IndrawatiTem...

 

British Empire and Commonwealth Games 1966 Deelnemende teams 34 Deelnemende atleten ? Evenementen 110 in 9 sporten Openingsceremonie 4 augustus, 1966 Sluitingsceremonie 13 augustus, 1966 De achtste British Empire and Commonwealth Games, een evenement dat tegenwoordig onder de naam Gemenebestspelen bekend is, werden gehouden van 4 tot en met 13 augustus 1966, in Kingston, Jamaica. Het was voor het eerst dat de spelen werden georganiseerd in een land dat buiten het blanke gedeelte van het Gemen...

 

THE AGIT: Ryeo Wook - Ever Lasting StarTur  Korea Selatan oleh RyeowookTHE AGIT: Ryeo Wook - Ever Lasting Star PosterThe Little PrinceMulai19 Februari 2016 (2016-02-19)Berakhir13 Maret 2016 (2016-03-13)Penampilan6Situs webryeowook.smtown.com THE AGIT: Ryeo Wook - Ever Lasting Star merupakan konser solo pertama anggota boy band Korea Selatan Super Junior, Ryeowook untuk mempromosikan album mini perdananya The Little Prince. Dan merupakan bagian keempat dari seri konser SMTOWN TH...

San Pedro, un obispo y un diácono, tallas de un retablo alemán de mediados del siglo XV. Alto y bajo clero o clero superior e inferior, historiográficamente, es la principal división social dentro del clero; y se extiende tanto al clero secular como al clero regular. En la Edad Media, la diferencia de condiciones socioeconómicas y cultura entre el bajo clero y el alto clero era enorme.[1]​ El clero forma parte de los tres testamentos. Colocando al clero y a la nobleza en el se...

 

Town in Kantō, JapanShimonita 下仁田町TownShimonita town office FlagSealLocation of Shimonita in Gunma PrefectureShimonita Coordinates: 36°12′44.9″N 138°47′20.9″E / 36.212472°N 138.789139°E / 36.212472; 138.789139CountryJapanRegionKantōPrefectureGunmaDistrictKanraArea • Total188.38 km2 (72.73 sq mi)Population (October 2020) • Total7,058 • Density37/km2 (97/sq mi)Time zoneUTC+9 (Japan St...

 

Der smago! Award ist ein deutscher Musikpreis, mit dem Künstler seit 2011 für besondere Leistungen und Erfolge in der Schlagerszene im zurückliegenden Jahr geehrt werden. Initiator des Preises ist Andy Tichler, Gründer und Chefredakteur des Online-Magazins für deutsche Musik smago! Inhaltsverzeichnis 1 Beschreibung 2 Veranstaltungen 3 Preisträger 3.1 Deutschland 3.1.1 2011 3.1.2 2012 3.1.3 2013 3.1.4 2014 3.1.5 2016 3.1.6 2017 3.1.7 2018 3.1.8 2019 3.1.9 2020 3.1.10 2021 3.2 Österreich...

روبرت فرانز (بالألمانية: Robert Franz)‏    معلومات شخصية اسم الولادة (بالألمانية: Robert Franz Julius Knauth)‏  الميلاد 28 يونيو 1815[1][2][3][4]  هاله  الوفاة 24 أكتوبر 1892 (77 سنة) [1][2][3][4]  هاله  مواطنة مملكة بروسيا  الحياة العملية المهنة قائد أوركست

 

Gaya atau nada penulisan artikel ini tidak mengikuti gaya dan nada penulisan ensiklopedis yang diberlakukan di Wikipedia. Bantulah memperbaikinya berdasarkan panduan penulisan artikel. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Ini adalah nama Batak Mandailing, marganya adalah Lubis. Brigjen. TNIAbdul Manaf Lubis Panglima Kodam II/Bukit Barisan ke-4Masa jabatan4 Januari 1961 – 2 Juli 1963PresidenSoekarnoPendahuluDjamin Ginting SukaPenggantiA. Thalib Inf...

 

بيتر ساغان معلومات شخصية الميلاد 26 يناير 1990 (العمر 33 سنة)جيلينا الطول 1.84 م (6 قدم 0 بوصة)* مركز اللعب ثاقب  [لغات أخرى]‏،  وعداء دراجات  [لغات أخرى]‏،  وسباق دراجات على أرضية مرصوفة بالحصى  [لغات أخرى]‏  الجنسية  سلوفاكيا الوزن 73 كـغ (161...

Electronic component Probe placed on top of a wall A twilight switch is an electronic component that allows the automatic activation of a lighting circuit when natural light drops in a given environment. Among a large number of uses, the most common is to enable automatic lighting of streets, roads, highways, roads, gardens, courtyards, etc., when sunlight drops below a certain level (e.g.: a from twilight).[1] A circuit built with a twilight switch, in some cases, requires other comp...

 

Indian actress in Hindi cinema and TV Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged or deleted. (November 2023) (Learn how and when to remove this template message) Neha RanaBornLudhiana, PunjabNationalityIndianYears active2020-presentNotable workIshk Par Zor Nahin Junooniyat Neha Rana is an Indian actress and model who predominantly works in Hindi television. She is...

 

Akita Castle 秋田城Akita, Akita Prefecture, Japan Reconstructed East Gate of Akita CastleAkita Castle 秋田城Show map of Akita PrefectureAkita Castle 秋田城Show map of JapanCoordinates39°44′25″N 140°04′46″E / 39.7403°N 140.0794°E / 39.7403; 140.0794Typehirayama-style Japanese castleSite informationOwner1994-2008Open tothe publicyesSite historyBuilt780Built byRitsuryo governmentIn useNara period – Heian periodDemolished1050Natio...

For the rugby union club, see RK Zagreb (rugby union). RK ZagrebFull nameRukometni klubPrvo plinarsko društvo ZagrebFounded1922; 99 years agoArenaArena Zagreb(Capacity: 15,200)Dom Sportova(Capacity: 3,500)PresidentZoran GobacHead coachNenad ŠoštarićLeagueCroatian Premier League2022–23Croatian Premier League, 1st of 16 (champions)Club colours    Home Away Website Official site Rukometni klub Zagreb (English: Zagreb Handball Club, pronounced [zǎːɡrɛb])...

 

2016 animated film directed by Sam Liu Justice League vs. Teen TitansPromotional posterDirected bySam LiuScreenplay by Bryan Q. Miller Alan Burnett Story byBryan Q. MillerProduced byJames TuckerStarring Jon Bernthal Taissa Farmiga Jason O'Mara Edited byChristopher D. LozinskiMusic byFrederik WiedmannProductioncompanies Warner Bros. Animation DC Entertainment MOI Animation (animation services) Distributed byWarner Home VideoRelease dates March 26, 2016 (2016-03-26) (WonderCo...

 

Map all coordinates using: OpenStreetMap Download coordinates as: KML GPX (all coordinates) GPX (primary coordinates) GPX (secondary coordinates) The total installed power generation capacity in India as on July 31, 2022 is 404,132.95 MW with sector wise & type wise break up as given below.[1] For the state wise installed power generation capacity, refer to States of India by installed power capacity. Installed Power Station Capacity in India as of July 31, 2022 Sector Thermal(MW)...

Voce principale: Ravenna Football Club 1913. Unione Sportiva RavennaStagione 1965-1966Sport calcio Squadra Ravenna Allenatore Sergio Realini poi Gianfranco Ganzer Presidente Alessandro Scarcano Serie C11º posto nel girone B. Maggiori presenzeCampionato: Bartolini, Corti (33) Miglior marcatoreCampionato: Gagliardi (6) StadioStadio della Darsena 1964-1965 1966-1967 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie le informazioni riguardanti la Unione Sportiva Ravenna nelle c...

 

1953 film Verdi, the King of MelodySpanish film posterDirected byRaffaello MatarazzoCinematographyTino SantoniEdited byMario SerandreiMusic byGiuseppe VerdiRelease date22 December 1953LanguageItalian Giuseppe Verdi, released theatrically in the US as The Life and Music of Giuseppe Verdi and on video as Verdi, the King of Melody, is a 1953 Italian biographical musical melodrama film starring Pierre Cressoy and directed by Raffaello Matarazzo. It is based on adult life events of the composer Gi...

 

Pulau Saunders Isla TrinidadPulauNegaraKepulauan FalklandPermukiman utamaPermukiman Pulau SaundersLuas • Total131,6 km2 (508 sq mi)Peringkat4Ketinggian tertinggi457 m (1,499 ft)Zona waktuUTC−3 (FKST) Pulau Saunders (Spanyol: Isla Trinidad) adalah pulau terbesar keempat di Kepulauan Falkland.[1] Pulau ini terletak di sebelah barat laut pulau Falkland Barat. Pulau ini dimanfaatkan sebagai peternakan domba. Pulau ini memiliki luas sebesar 1...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2019) لي جين هوي (بالصينية: 黎錦暉) لي جين هوي لي جين هوي معلومات شخصية الميلاد 5 سبتمبر عام 1891الصين الوفاة 1967شنغهاي مواطنة الصين جمهورية الصين  الزوجة شو لاي (1930–19...

 

Cari artikel bahasa  Cari berdasarkan kode ISO 639 (Uji coba)  Kolom pencarian ini hanya didukung oleh beberapa antarmuka Halaman bahasa acak Bahasa Bulgaria Български езикBălgarski ezik Dituturkan diBulgaria dan sekitarnyaWilayahBalkanPenutur13 juta Rincian data penutur Jumlah penutur beserta (jika ada) metode pengambilan, jenis, tanggal, dan tempat.[1][2] 9.000.000 (2014) Rumpun bahasaIndo-Eropa Balto-SlavikSlavikSlavik SelatanTimurBulgaria Bentu...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!