Hoa đồ

Anagallis arvensis
floral diagram of Anagallis arvensis
Hoa đồ của loài Anagallis arvensis.[1]:307 Dấu chấm đại diện cho trục chính, cấu trúc màu xanh lá dưới cùng là lá bắc. Hoa đều, lưỡng tính. Đài hoa (vòng cung màu xanh) bao gồm 5 lá đài rời nhau, tiền khai vặn; tràng hoa (vòng cung màu đỏ) bao gồm 5 lá tràng hợp nhất, tiền khai vặn. 5 nhị hoa được đính với cánh hoa bằng chỉ nhị có lông, bao phấn có 4 buồng phấn hướng nội. Bầu nhụy 1 ô có 10 noãn, đính noãn trung tâm.

Hoa đồ hay sơ đồ hoa được định nghĩa là hình chiếu của hoa vuông góc với trục của nó.[2][3] Hoa đồ là sơ đồ mặt cắt của một hoa, thường là hoa nụ,[1] đại diện đồ họa của cấu trúc hoa bằng các biểu tượng tương ứng. Nó trình bày một cách tương đối số lượng các cơ quan của hoa, hình dạng, sự sắp xếp và hợp nhất của chúng. Hoa đồ rất hữu ích để nhận dạng hoa hoặc có thể giúp hiểu được sự tiến hóa của thực vật hạt kín, được giới thiệu vào cuối thế kỷ 19 và thường được quy cho A.W. Eichler là tác giả.[1]

Lịch sử

Vào thế kỷ 19, có hai phương pháp mô tả hoa được giới thiệu đồng thời: hoa thức (mô tả hoa bằng kí hiệu, chữ cái và số) và hoa đồ (mô tả hoa bằng hình ảnh).[4] Hoa đồ được cho là đề xuất bởi A.W. Eichler, trong tác phẩm nổi tiếng của ông Blüthendiagramme[2][5] (1875, 1878). Tác phẩm này đến nay vẫn là một nguồn thông tin có giá trị về hình thái hoa. Eichler đã truyền cảm hứng cho thế hệ các nhà khoa học sau này, bao gồm cả John Henry Schaffner.[6] Hoa đồ được sử dụng trong nhiều tác phẩm, ví dụ như Types of Floral Mechanism[7] của Church (1908). Chúng cũng được sử dụng trong các sách giáo khoa khác nhau, ví dụ như Organogenesis of Flowers[8] của Sattler (1973), Botanische Bestimmungsübungen[9] của Stützel (2006) hoặc Plant Systematics[10] của Simpson (2010). Tác phẩm Floral Diagrams[1] (2010) của Ronse De Craene sử dụng cách tiếp cận của Eichler bằng cách sử dụng hệ thống[Ghi chú 1] APG II đương đại.

Đặc điểm cơ bản và ý nghĩa

Hoa đồ của Aesculus hippocastanum cho thấy hướng của mặt phẳng đối xứng (mũi tên đứt nét).

Hoa đồ thường hiển thị số các thành phần của hoa,[Ghi chú 2] kích thước, hình dạng, vị trí tương đối và sự liên hệ của chúng với các thành phần khác trong hoa. Các cơ quan khác nhau được thể hiện bằng các biểu tượng khác nhau tương ứng, có thể đồng nhất cho một loại cơ quan, hoặc có thể khác nhau để phản ánh hình thái cụ thể. Một số biểu tượng trên hoa đồ không đại diện cho cấu trúc vật lý, nhưng mang thông tin bổ sung (ví dụ như hướng mặt phẳng đối xứng).

Hoa đồ có thể mô tả quá trình phát triển của hoa, hoặc có thể hiển thị các mối quan hệ tiến hóa. Chúng cũng được dùng để cho thấy khái quát cấu trúc hoa điển hình của một đơn vị phân loại[1]:37 hoặc biểu diễn (một phần) cụm hoa.

Ngoài ra hoa đồ còn dùng để nhận dạng hoa hoặc so sánh giữa các loài thực vật hạt kín. Các nhà cổ sinh vật học có thể tận dụng các sơ đồ để tái tạo hoa hóa thạch. Hoa đồ cũng có giá trị mô phạm.[1]:xiii

Không có quy định chuẩn chung về cách vẽ hoa đồ, nó phụ thuộc vào tác giả. Nếu được biểu diễn tốt, một lượng thông tin đáng kể có thể thu được từ hoa đồ.

Sự tương ứng của các thành phần hoa Campanula medium với hoa đồ. Hoa đồ cũng cho thấy sự xen kẽ (một phần) của các vòng thành phần với nhau. Đường đứt nét màu đen cho thấy mặt cắt ngang. 1 - vị trí của trục hoa (cành mang hoa); 2 - mặt cắt ngang qua hoa bên; 3 - lá bắc con; 4 - lá bắc.

Sự định hướng

Hoa đồ thường được thể hiện với lá bắc bên dưới và trục phía trên hoa, dọc theo đường đối xứng. Trục hoa tương ứng với vị trí của thân chính so với hoa.[11]:12 Khi hoa tận cùng của cụm hoa hữu hạn được mô tả, trục không có mặt và do đó không được hiển thị. Nếu lá bắc con có mặt trong cụm hoa, thường được vẽ trên hoa đồ.

Các thành phần của hoa (đài, tràng, nhị, nhụy) thường sắp xếp thành vòng và có sự xen kẽ giữa các vòng (một số vòng hoặc toàn bộ hoa, không tính lá bắc hoặc vòng đài phụ) để thuận tiện khi hoa nở.[12] Hoa đồ cũng phải thể hiện được tính chất này, ví dụ tính xen kẽ trong hoa đồ của loài Campanula medium: vòng đài gọi là "xen kẽ" với lá bắc, còn vòng tràng tiếp theo gọi là "đối diện" với lá bắc, sau đó là vòng nhị lại "xen kẽ" với lá bắc/vòng tràng. Xem xét sự xen kẽ trên hoa đồ có thể giúp chúng ta nhận ra (ở một số hoa) có vòng nào tiêu giảm hay không, ví dụ ở hoa Dâm bụt có 1 vòng nhị tiêu giảm.

Biểu tượng trong hoa đồ

Không chỉ thông tin có trong các hoa đồ, mà cả sự xuất hiện của các biểu tượng mang thông tin thường khác nhau giữa các tác giả. Xem xét nhiều tác phẩm mới kết hợp một cái nhìn tổng quan về các biểu tượng được sử dụng.

Lá bắc, lá bắc con và trục hoa

Lá bắc và lá bắc con thường được hiển thị với hình vòng cung. Trong Floral Diagrams của Ronse De Craene, chúng luôn có một màu đen và một hình tam giác nhỏ ở phía bên ngoài (đại diện cho gân lá) để phân biệt chúng với đài và tràng hoa. Trong Blüthendiagramme của Eichler, hình dạng của chúng thay đổi giữa các sơ đồ.

Ronse De Craene Eichler
không khung
Không nhất quán

Trục hoa được hiển thị dưới dạng vòng tròn màu đen trong Floral Diagrams. Khi mô tả cụm hoa, vị trí thân chính của cụm được minh họa bằng một vòng tròn gạch chéo. Mô tả của Eichler về trục hoa xen kẽ giữa các sơ đồ.

Ronse De Craene Eichler
Trục của hoa đơn
không khung
Không nhất quán
Thân chính của một cụm hoa
không khung

Bao hoa

Phần bao hoa có thể gồm đài hoa và tràng hoa, cũng có thể không phân hóa, được hiển thị bằng hình vòng cung. Chúng có thể được kí hiệu tùy loại. Trong Blüthendiagramme, cánh đài thường có màu trắng với nét đen, lá đài được nở và lá tràng có màu đen. Ronse De Craene ngụ ý rằng đôi khi không thể phân loại các cơ quan, tác giả thể hiện bộ phận nào màu xanh lá cây có kí hiệu màu đen và các bộ phận có sắc tố có kí hiệu là màu trắng. Tiền khai hoa phải được hiển thị chính xác trong hoa đồ.

Ronse De Craene Eichler
cho lá đài hoặc cánh hoa phía ngoài

cho lá tràng hoặc cánh hoa phía trong

cho bao hoa không phân hóa

cho lá đài cho lá tràng

Bộ nhị

Nhị hoa được thể hiện bằng một mặt cắt ngang qua bao phấn. Trong trường hợp có nhiều nhị hoa trong hoa, chúng có thể được đơn giản hóa và vẽ thành hình tròn. Nhị lép có một vòng tròn nhỏ màu đen bên trong hoặc được tô màu đen trong Floral Diagrams, Eichler cũng lấp đầy chúng bằng màu đen. Hướng mở của bao phấn cũng được thể hiện bằng hướng của biểu tượng.

Ronse De Craene Eichler
Nhị bình thường
không khung hoặc không khung
không khung
Nhị lép
không khung hoặc không khung
không khung

Bộ nhụy

Nhụy hoa được hiển thị dưới dạng mặt cắt của bầu ngụy. Vị trí bầu nhụy so với đế hoa được làm nổi bật bởi các hình tam giác nhỏ trong Floral Diagrams, tuy nhiên kí hiệu vị trí bầu nhụy thường không thể hiện trên hoa đồ mà được bổ sung bằng hoa thức. Ronse De Craene thể hiện noãn bằng hình màu trắng, kết hợp hình thái noãn và cho thấy cách đính noãn. Vách bầu nhụy và trung trụ thường được kí hiệu bằng cách gạch chéo hoặc tô đen.

Ronse De Craene Eichler
Bầu trên không khung không khung
Bầu dưới không khung
Bầu giữa không khung

Khác

Sự kết hợp có thể được hiển thị trong hoa đồ bằng các đường liền nét nối giữa các cơ quan. Bao hoa tiêu giảm hoặc lá bắc/lá bắc con tiêu giảm có thể thể hiển thị bằng biểu tượng có nét đứt. Sự đổi chiều (thường là 180°) của hoa khi nở so với nụ hoa có thể được minh họa bằng một mũi tên cong. Các bộ phận hoa có thể được kèm theo số để hiển thị trình tự khởi tạo (tiền khai) của chúng.

Các thành phần bị tiêu giảm hoặc lép có thể được biểu diễn bằng chữ "X" trên hoa đồ. Nếu hoa bị tiêu giảm cả một vòng thì biểu diễn vòng đó bằng các đường đứt nét.[13]

Hoa đồ và hoa thức

Mỗi khái niệm trong hai khái niệm này có các ưu điểm riêng trong việc thể hiện một số thông tin. Hoa thức thể hiện bao quát hình dạng hoa, số lượng, vị trí các thành phần hoa và sự kết hợp của chúng, vị trí của bầu nhụy so với đài hoa, nhưng không cho biết tiền khai hoa, mối quan hệ giữa các cơ quan hoa hay cách đính noãn, vì vậy được bổ sung bằng hoa đồ.[12] Prenner và cộng sự xem chúng là phương pháp bổ sung cho nhau và nói rằng chúng tạo ra một bông hoa "nhận dạng được" khi sử dụng cùng nhau.[4]:248 Ronse De Craene cũng chấp thuận việc sử dụng kết hợp cả hai để mô tả hoa.[1]:xiii

Ví dụ

Hoa đồ cụm hoa của cacao Theobroma cacao (theo Ronse De Craene).
Hoa thức: ✳ ⚥ K5 C5 A(5°+5²) G(5)
Hoa đồ của lê châu Âu Pyrus communis (theo Eichler).
Hoa thức: ✳ ⚥ K(5) C5 A10+5+5 G(4)

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ APG II là hệ thống đương thời khi tác phẩm được xuất bản.
  2. ^ Hoa đồ cũng cho thấy các cơ quan không phải là một phần của hoa, nhưng có liên kết chặt chẽ với hoa như lá bắc, lá bắc con.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g Ronse De Craene, Louis P. (ngày 4 tháng 2 năm 2010). Floral Diagrams: An Aid to Understanding Flower Morphology and Evolution. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-49346-8.
  2. ^ a b Eichler, August Wilhelm (1875). Blüthendiagramme, erster Theil: Enthaltend Einleitung, Gymnospermen, Monocotylen und sympetale Dicotylen. Leipzig: Wilhelm Engelmann.
  3. ^ Nguyễn Bá (2010). Hình thái học thực vật. Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 263-264.
  4. ^ a b Prenner, Gerhard; Richard M. Bateman; Paula J. Rudall (tháng 2 năm 2010). “Floral formulae updated for routine inclusion in formal taxonomic descriptions”. Taxon. 59 (1): 241–250. ISSN 0040-0262.
  5. ^ Eichler, August Wilhelm (1878). Blüthendiagramme, zweiter Theil: Enthaltend die apetalen und choripetalen Dicotylen. Leipzig: Wilhelm Engelmann.
  6. ^ Schaffner 1916.
  7. ^ Church, Arthur Harry (1908). Types of floral mechanism; a selection of diagrams and descriptions of common flowers arranged as an introduction to the systematic study of angiosperms. Oxford: Clarendon Press.
  8. ^ Sattler, Rolf (1973). Organogenesis of flowers; a photographic text-atlas. Toronto, Buffalo: University of Toronto Press. ISBN 0-8020-1864-5.
  9. ^ Stützel, Thomas (2006). Botanische Bestimmungsübungen: Praktische Einführung in die Pflanzenbestimmung (ấn bản thứ 2). Stuttgart (Hohenheim): UTB, Stuttgart. ISBN 9783825282202.
  10. ^ Simpson, Michael George (2010). Plant Systematics. Oxford (Great Britain): Academic Press. ISBN 978-0-12-374380-0.
  11. ^ Weberling, Focko (1992). Morphology of Flowers and Inflorescences. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 9780521438322.
  12. ^ a b Phạm Văn Ngọt (chủ biên) (2014). Hình thái và giải phẫu thực vật. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP.HCM. tr. 137-138.
  13. ^ Trương Thị Đẹp (chủ biên) (2013). Thực vật dược. Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 122-123.

Liên kết ngoài

  • Floral diagram generator Website thiết kế hoa đồ (tiếng Anh)
  • Schaffner, John Henry (tháng 6 năm 1916). “A General System of Floral Diagrams” (PDF). Ohio Journal of Science. 16 (8): 360–366. ISSN 0030-0950.

Read other articles:

OasisPoster promosiHangul오아시스 Alih AksaraOasiseuMcCune–ReischauerOasisŭ Genre Melodrama[1] Drama sejarah[1] Romansa[1] Kedewasaan[2] Ditulis olehJung Hyung-soo[3]SutradaraHan Hee[3]PemeranJang Dong-yoonSeol In-ahChoo Young-wooMusikYoon SangNegara asalKorea SelatanBahasa asliKoreaJmlh. episode16ProduksiProduser eksekutifKim Sang-hui (KBS)ProduserLim Sung-kyunKim Dong-raeSinematografiPark Min-wooDurasi75 minutes[4]Rumah produksi...

 

Leucadendron Leucadendron argenteum Classificação científica Reino: Plantae Divisão: Magnoliophyta Classe: Magnoliopsida Ordem: Proteales Família: Proteaceae Género: Leucadendron Distribuição geográfica Espécies Ver texto. Outros projetos Wikimedia também contêm material sobre este tema: Imagens e media no Commons Diretório no Wikispecies Commons Wikispecies Leucadendron loriense Leucadendron R. Br. é um género botânico pertencente à família Proteaceae.[1] Sinonímia Euryspe...

 

Palisades Entidad subnacional Coordenadas 40°57′52″N 73°54′31″O / 40.9645, -73.9086Entidad Acantilado • País  Estados Unidos[editar datos en Wikidata] Palisades, también llamadas Palisades de New Jersey o Palisades del Río Hudson, son una línea de acantilados empinados a lo largo del lado oeste de la parte baja del río Hudson en el noreste de Nueva Jersey y el sureste de Nueva York en los Estados Unidos. Los acantilados se extienden al nort...

British businessman and promoter (1930–2016) For the Canadian politician, see Allan Williams (politician). Allan WilliamsWilliams in 2014Background informationBirth nameAllan Richard WilliamsBorn(1930-02-21)21 February 1930Bootle, Lancashire, EnglandDied30 December 2016(2016-12-30) (aged 86)Liverpool, EnglandOccupation(s)Talent manager, businessmanYears active1959–2016Musical artist Allan Richard Williams (21 February 1930 – 30 December 2016)[1] was a British businessman an...

 

American television director and producer Dan AttiasDan Attias in 2011Born (1951-12-04) December 4, 1951 (age 72)Los Angeles, CaliforniaOccupation(s)Television director, television producerYears active1978–presentSpouseDiana AttiasChildrenDavid AttiasRachel Attias Daniel Attias (born December 4, 1951)[1] is an American television director and producer. He is also director of his only feature film Silver Bullet from 1985, based on the novella by Stephen King. Attias' career...

 

Class II antiarrhythmic drug EsmololClinical dataTrade namesBreviblocAHFS/Drugs.comMonographPregnancycategory AU: C Routes ofadministrationIntravenousATC codeC07AB09 (WHO) Legal statusLegal status AU: S4 (Prescription only)[1][2] Pharmacokinetic dataProtein binding60%MetabolismRed blood cell (erythrocytic)Elimination half-life9 minutesExcretionKidneyIdentifiers IUPAC name methyl (RS)-3-{4-[2-hydroxy-3-(propan-2-ylamino)propoxy]phenyl}propanoate CAS Number81...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article is missing information about the party's ideology. Please expand the article to include this information. Further details may exist on the talk page. (March 2015) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenge...

 

Ligne du littoral varois Ligne de Toulon à Saint-Raphaël Carte de la ligne Automotrices Brissonneau et Lotz en gare de Toulon Sud-France. Pays France Villes desservies Toulon, Hyères, Saint-Tropez, Sainte-Maxime, Fréjus, Saint-Raphaël Historique Mise en service 1889 – 1905 Fermeture 1948 Concessionnaires Sud-France (1889 – 1923)Chemins de fer de Provence (à partir de 1923) Caractéristiques techniques Longueur 110 km Écartement Voie métrique Électrificati...

 

The topic of this article may not meet Wikipedia's general notability guideline. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a mere trivial mention. If notability cannot be shown, the article is likely to be merged, redirected, or deleted.Find sources: Office of the Chief of the Defence Staff Sri Lanka – news · newspapers · books...

2014 studio album by The Midnight BeastShtick HeadsStudio album by The Midnight BeastReleased2 June 2014GenreComedyLabelSounds Like GoodProducerThe Midnight BeastThe Midnight Beast chronology Love Bites EP(2013) Shtick Heads(2014) Shtick Heads is the second album released by British comedy band The Midnight Beast. The album and its artwork were announced in January 2014 on the band's website,[1] followed by the track listing the next day.[2] The album was released via ...

 

Dari Negeri Poci Informasi SkalaNasional Pendiri/penggagasLihat daftar Berdiri1993 PenyelenggaraYayasan DNP Jenis acaraFestival sastra tematik Rute/lokasiKota Tegal PesertaPenyair Indonesia dan mancanegara Website Dari Negeri Poci adalah sebuah serial buku antologi puisi yang mencoba merekam jejak kepenyairan para penyair Indonesia dari tahun ke tahun secara lintas generasi, lintas gender dan lintas genre. Buku yang mulai terbit mulai tahun 1993 ini pada tahun 2017 sudah mencapai seri ke-7. A...

 

名古屋圏における高速鉄道を中心とする交通網の整備に関する基本計画について(なごやけんにおけるこうそくてつどうをちゅうしんとするこうつうもうのせいびにかんするきほんけいかくについて)は、運輸政策審議会における1992年(平成4年)1月10日答申第12号をいう。2008年(平成20年)度を目標年次とした名古屋圏の高速鉄道を中心とする交通網の整備に関する基...

Salem al-Hajri Al-Hajri with Qatar U23 in 2018Informasi pribadiNama lengkap Salem Ali Salem al-HajriTanggal lahir 10 April 1996 (umur 27)Tempat lahir QatarTinggi 1,80 m (5 ft 11 in)Posisi bermain Defender/MidfielderInformasi klubKlub saat ini Al-SaddNomor 20Karier junior ASPIRE0000–2015 Al-Sadd2015 EupenKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2016– Al-Sadd 73 (1)Tim nasional‡2014 Qatar U19 3 (0)2015 Qatar U20 3 (0)2018– Qatar U-23 6 (0)2017– Qatar 19 (0) Prestasi Mew...

 

The Green Mask is the name of two comic book superheroes, both published by Fox Feature Syndicate. Both are in the public domain with some of the original stories having been reprinted by AC Comics. Michael Shelby Comics character The Green MaskThe first Green MaskPublication informationPublisherFox Feature SyndicateFirst appearanceMystery Men Comics #1 (August 1939)Created byWalter Frehm (art)In-story informationAlter egoMichael Shelby (originally Selby)PartnershipsDominoAbilitiesSuperhuman ...

 

Campos de Júlio MunicipioBanderaEscudo MapaCoordenadas 13°53′56″S 59°08′52″O / -13.898888888889, -59.147777777778Entidad Municipio • País  Brasil • Mesorregión Norte Mato-grossense • Microrregión ParecisFundación 28 de noviembreSuperficie   • Total 6.804,577 km²Altitud   • Media 600m m s. n. m.Clima tropicalPoblación (est. IBGE/2009[1]​)   • Total 5223 hab. • Densidad 0,6 hab/...

Panagiōtīs Fyssas Nazionalità  Grecia Altezza 188 cm Calcio Ruolo Difensore Termine carriera 2008 Carriera Giovanili  Paniōnios Squadre di club1 1990-1998 Paniōnios150 (9)1998-2003 Panathīnaïkos123 (6)2003-2005 Benfica30 (0)2005-2007 Hearts52 (1)2007-2008 Panathīnaïkos7 (0) Nazionale 1999-2007 Grecia60 (4) Palmarès  Europei di calcio Oro Portogallo 2004 1 I due numeri indicano le presenze e le reti segnate, per le sole partite di campionato.Il...

 

Television channel Cebu Catholic Television NetworkCountryPhilippinesBroadcast areaMetro Cebu, Metro Manila, Cavite, Visayas, MindanaoAffiliatesDYRF-AMDYLADYHP-RMN CebuHeadquartersCardinal Rosales Avenue, Cebu Business Park, Cebu CityProgrammingLanguage(s)CebuanoOwnershipOwnerRoman Catholic Archdiocese of CebuRadio Veritas Global Broadcasting System, Inc.HistoryLaunchedDecember 17, 2002; 20 years ago (2002-12-17)LinksWebsitewww.cctn47.comAvailabilityTerrestrialCebu City47 UH...

 

South Korean boy group The New Six더뉴식스The New Six in May 2022From left to right: Taehun, Hyunsoo, Kyungjun, Junhyeok, Sungjun, and HwiBackground informationOriginSeoul, South KoreaGenresK-popYears active2022–presentLabelsP NationMembers Kyungjun Taehun Hyunsoo Junhyeok Hwi Sungjun Websitepnation.com/artists/13 The New Six (Korean: 더뉴식스; Hanja: Deonyusikseu; stylized in all caps; abbreviated as TNX) is a South Korean boy band formed through the survival ...

Los Campiranos Osnovni podaci Država  Meksiko Savezna država Chiapas Opština Venustiano Carranza Stanovništvo Stanovništvo (2014.) 6[1] Geografija Koordinate 16°17′55″N 92°27′50″W / 16.29861°N 92.46389°W / 16.29861; -92.46389 Vremenska zona UTC-6, leti UTC-5 Nadmorska visina 646[1] m Los CampiranosLos Campiranos na karti Meksika Los Campiranos je naselje u Meksiku, u saveznoj državi Chiapas, u opštini Venustiano Carranza. Prema ...

 

American soccer player Troy Dayak Personal informationFull name Troy DayakDate of birth (1971-01-29) January 29, 1971 (age 53)Place of birth Walnut Creek, California, United StatesHeight 5 ft 11 in (1.80 m)Position(s) DefenderSenior career*Years Team Apps (Gls)1989–1992 San Francisco Bay Blackhawks 1993 San Jose Hawks 1993–1994 Cleveland Crunch (indoor) 26 (1)1995 San Jose Grizzlies (indoor) 26 (10)1996–1998 San Jose Clash 57 (5)1998 → San Francisco Bay Seals (loan...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!