Heptan
Heptan
|
|
Tổng quan
|
IUPAC
|
n-Heptan
|
tên khác
|
Dipropyl methan, Gettysolve-C heptyl hydrid
|
Công thức hóa học
|
C7H16
|
SMILES
|
CCCCCCC
|
Phân tử gam
|
100,21 g/mol
|
Bề ngoài
|
chất lỏng không màu
|
số CAS
|
[142-82-5]
|
Thuộc tính
|
Tỷ trọng và pha
|
0,684 g/ml, lỏng
|
Độ hoà tan trong nước
|
không hoà tan
|
Nhiệt độ nóng chảy
|
- 90,61 °C (182.55 K)
|
Nhiệt độ sôi
|
98,42 °C (371.58 K)
|
Hằng số axít (pKb)
|
|
Độ nhớt
|
0,386 cP ở 25 °C
|
Nguy hiểm
|
MSDS
|
MSDS ngoài
|
Phân loại của EU
|
Rất dễ cháy (F+) Gây hại (Xn) Nguy hiểm với môi trường(N)
|
Nguy hiểm
|
R11, R38, R50/53, R65, R67
|
An toàn
|
S2, S9, S16, S29, S33, S60, S61, S62
|
Điểm bốc cháy
|
- 4 °C
|
Giới hạn nổ
|
1,1–6,7%
|
Số RTECS
|
MI7700000
|
Dữ liệu bổ sung
|
Cấu trúc và tính chất
|
n, εr, v.v..
|
Tính chất nhiệt động
|
Pha Rắn, lỏng, khí
|
Phổ
|
UV, IR, NMR, MS
|
Hóa chất liên quan
|
Ankan liên quan
|
Hexan Octan
|
Hợp chất liên quan
|
Methylcyclohexan
|
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
|
Heptan (heptane) hay còn gọi là dipropyl methan, gettysolve-C hay heptyl hydrid) là một Hydrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C7H16.
Heptan có chín đồng phân, gồm:
Tính chất
Tan trong etanol, ete, clorofom; không tan trong nước. Khi refominh xúc tác sẽ chuyển thành toluen nhờ phản ứng đehydro - đóng vòng. Có trong dầu mỏ. Dùng làm chất chuẩn để xác định chỉ số octan (Hydro có chỉ số octan bằng không), làm dung môi, thuốc gây mê; dùng trong tổng hợp hữu cơ.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
|