Kohei Hattori
服部康平Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Kohei Hattori |
---|
Ngày sinh |
4 tháng 4, 1991 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,88 m (6 ft 2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Tochigi SC |
---|
Số áo |
19 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2007–2009 |
Kokushikan Junior High School |
---|
2010–2013 |
Đại học Kokushikan FC |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014–2016 |
SC Sagamihara |
66 |
(7) |
---|
2017– |
Tochigi SC |
23 |
(2) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kohei Hattori (服部康平, Hattori, Kohei?, sinh ngày 4 tháng 4 năm 1991 ở Kawasaki, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 241 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 249 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 257 out of 289)
Liên kết ngoài