Chức vụ
|
Trực thuộc
|
Tên
|
Chức vụ trong Đảng
|
Ghi chú khác
|
Thủ tướng |
Chính phủ |
Phạm Văn Đồng |
Ủy viên Bộ Chính trị |
|
Phó Thủ tướng |
Chính phủ |
Võ Nguyên Giáp |
Ủy viên Bộ Chính trị |
|
Lê Thanh Nghị |
Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư (bổ sung từ tháng 3/1980) |
|
Nguyễn Duy Trinh |
Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư |
Đến tháng 2/1980
|
Nguyễn Lam |
Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư |
Từ 2/1980
|
Tố Hữu |
Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết Ủy viên Bộ Chính trị (từ 3/1980) Bí thư ban Bí thư
|
Đỗ Mười |
Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết |
|
Võ Chí Công |
Ủy viên Bộ Chính trị |
|
Trần Quỳnh |
Ủy viên Trung ương Đảng |
Từ 1/1981
|
Huỳnh Tấn Phát |
|
|
Phạm Hùng |
Ủy viên Bộ Chính trị |
|
Bộ trưởng |
Bộ Nội vụ |
Trần Quốc Hoàn |
|
đến 2/1980
|
Phạm Hùng |
Ủy viên Bộ Chính trị |
Phó Thủ tướng kiêm chức từ 2/1980
|
Bộ Ngoại giao |
Nguyễn Duy Trinh |
Ủy viên Bộ Chính trị |
Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980
|
Nguyễn Cơ Thạch |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1980
|
Bộ Quốc phòng |
Võ Nguyên Giáp |
Ủy viên Bộ Chính trị |
Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980
|
Văn Tiến Dũng |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1980
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
Nguyễn Hữu Mai |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 2/1980
|
Trần Quỳnh |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1980 đến 1/1981
|
Trần Phương |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 2/1980 đến 1/1981)
|
Vũ Đại |
|
từ 1/1981
|
Bộ Nông nghiệp |
Võ Thúc Đồng |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 7/1977
|
Võ Chí Công |
Ủy viên Bộ Chính trị |
Phó Thủ tướng kiêm chức từ 7/1977 đến 1979
|
Nguyễn Ngọc Trìu |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 1979
|
Phụ trách Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp |
Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
Bộ Lâm nghiệp |
Hoàng Văn Kiểu |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 2/1977
|
Trần Kiên |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1979 đến 1/1981
|
Phan Xuân Đợt |
|
từ 1/1981
|
Bộ Thủy lợi |
Nguyễn Thanh Bình |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 1/1981
|
Nguyễn Cảnh Dinh |
|
từ 1/1981
|
Bộ Cơ khí Luyện kim |
Nguyễn Côn |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 11/1977
|
Nguyễn Văn Kha |
|
từ 11/1977
|
Bộ Điện và Than |
Nguyễn Chấn |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
đến 1/1981, khi chia tách Bộ
|
Bộ Điện lực |
Phạm Khai |
|
từ 1/1981, khi thành lập Bộ
|
Bộ Mỏ và Than |
Nguyễn Chấn |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 1/1981, khi thành lập Bộ
|
Bộ Xây dựng |
Đỗ Mười |
Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết |
Phó Thủ tướng kiêm chức đến 11/1977
|
Đồng Sĩ Nguyên |
|
từ 11/1977
|
Bộ Công nghiệp nhẹ |
Vũ Tuân |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 2/1977
|
Trần Hữu Dư |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 2/1977
|
Bộ Lương thực và Thực phẩm |
Ngô Minh Loan |
|
đến 4/1979
|
Hồ Viết Thắng |
|
từ 4/1979 đến 1/1981
|
Bộ Công nghiệp Thực phẩm |
Vũ Tuân |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 1/1981, khi thành lập Bộ
|
Bộ Lương thực |
La Lâm Gia |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 1/1981, khi thành lập Bộ
|
Bộ Hải sản |
Võ Chí Công |
Ủy viên Bộ Chính trị |
Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1977
|
Nguyễn Quang Lâm |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2 đến 11/1977
|
Đỗ Chính |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 11/1977 đến 1/1981
|
Nguyễn Tấn Trịnh |
|
từ 1/1981
|
Bộ Nội thương |
Hoàng Quốc Thịnh |
|
đến 11/1977
|
Trần Văn Hiển |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 11/1977 đến 1/1981
|
Trần Phương |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 1/1981
|
Bộ Ngoại thương |
Đặng Việt Châu |
|
đến 2/1980
|
Lê Khắc |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
từ 2/1980
|
Bộ Tài chính |
Đào Thiện Thi |
|
đến 2/1977
|
Hoàng Anh |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1977
|
Bộ Lao động |
Nguyễn Thọ Chân |
|
đến 2/1981
|
Đào Thiện Thi |
|
từ 2/1981
|
Bộ Vật tư |
Trần Sâm |
Ủy viên Trung ương Đảng |
|
Bộ Văn hóa |
Nguyễn Văn Hiếu |
|
đến 1977
|
Bộ Văn hóa và Thông tin |
Nguyễn Văn Hiếu |
|
sau khi thành lập Bộ mới tiếp tục giữ chức Bộ trưởng
|
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Nguyễn Đình Tứ |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
|
Bộ Giáo dục |
Nguyễn Thị Bình |
|
|
Bộ Y tế |
Vũ Văn Cẩn |
|
|
Bộ Thương binh và Xã hội |
Dương Quốc Chính |
Ủy viên Trung ương Đảng |
|
Phụ trách Công trình Sông Đà |
Hà Kế Tấn |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 5/1978
|
Phụ trách Công tác Dầu khí |
Đinh Đức Thiện |
Ủy viên Trung ương Đảng |
|
Phủ Thủ tướng |
Đặng Thí |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 2/1977
|
Vũ Tuân |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1977 đến 1/1981
|
Đặng Việt Châu |
|
từ 1/1981
|
Phụ trách Công tác Văn hóa, Giáo dục ở Phủ Thủ tướng |
Trần Quang Huy |
|
đến 2/1980
|
Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng |
Phan Mỹ |
|
|
Phụ trách Viện Khoa học Việt Nam |
Trần Đại Nghĩa |
|
từ 4/1977
|
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế của Chính phủ |
Trần Quang Huy |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1980
|
Chủ nhiệm |
Ủy ban Dân tộc |
Lê Quảng Ba |
Ủy viên Trung ương Đảng |
đến 2/1977
|
Vũ Lập |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1977 đến 6/1978
|
Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
Lê Thanh Nghị |
Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư (bổ sung tháng 3/1980) |
Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980
|
Nguyễn Lam |
Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư |
Phó Thủ tướng kiêm chức từ 2/1980
|
Ủy ban Vật giá Nhà nước |
Tô Duy |
|
đến 2/1981
|
Đoàn Trọng Truyến |
|
từ 2/1981
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Trần Đại Nghĩa |
|
đến 2/1977
|
Trần Quỳnh |
Ủy viên Trung ương Đảng |
từ 2/1977 đến 2/1980
|
Lê Khắc |
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
Quyền từ 2/1980
|
Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước |
Huỳnh Tấn Phát |
|
Phó Thủ tướng kiêm chức từ 1979, sau khi thành lập Ủy ban
|
Ủy ban Thanh tra Chính phủ |
Trần Nam Trung |
|
|
Tổng giám đốc |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Hoàng Anh |
|
đến 2/1977
|
Trần Dương |
|
từ 2/1977 đến 2/1981
|
Nguyễn Duy Gia |
|
từ 2/1981
|