Giải quần vợt Wimbledon 1908 - Đơn nam

Giải quần vợt Wimbledon 1908 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1908
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2, 4–6, 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt69
Số hạt giống
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1907 · Giải quần vợt Wimbledon · 1909 →

Arthur Gore đánh bại Herbert Roper Barrett 6–3, 6–2, 4–6, 3–6, 6–4 trong All-Comers final để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1908. Đương kim vô địch Norman Brookes không bảo vệ danh hiệu.[1][2]

Kết quả

Từ viết tắt


All Comers' Finals

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Bỉ William le Maire de Warzée 4 6 4
Canada Robert Powell 6 8 6
Canada Robert Powell 8 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 10 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 8 3 6 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 10 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 6 6 4 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 3 2 6 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter Crawley 1 3 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Major Ritchie 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Major Ritchie 3 1 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 6 6 3 6
New Zealand Anthony Wilding 6 4 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 2 6 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CS Gordon-Smith 6 6 6
Pháp Pierre Verdé-Delisle 1 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland CS Gordon-Smith 6 3 5 2
Hoa Kỳ Wylie Grant 4 6 7 6
Hoa Kỳ Wylie Grant 6 8 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland JB Ward 3 10 5 3
Hoa Kỳ Wylie Grant 6 6 4 2 2
Bỉ W le Maire de Warzée 3 4 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Pearce
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Simond w/o
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Pearce 3 3 2
Bỉ W le Maire de Warzée 6 6 6
Bỉ William le Maire de Warzée 6 2 6 9
Cộng hòa Nam Phi Harold Kitson 1 6 2 7

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Đức Friedrich Rahe
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Stanley Franklin w/o
Đức F Rahe 2 7 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Ball-Greene 6 9 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Ball-Greene 6 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RH Hotham 3 2 6 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Ball-Greene 3 6 0r
Canada R Powell 6 8 0
Canada Robert Powell 6 6 6
Pháp Élie de Lastours 0 2 2
Canada R Powell 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Tuckey 1 2 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Tuckey 7 4 7 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alfred Taylor 5 6 5 6 3

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fritz Goldberg 4 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dixon 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Ridding 3 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Ridding 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Valentine Miley 3 3 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dixon 1 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Caridia 6 3 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Caridia 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland WP Haviland 1 2 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Caridia 6 6 6
Canada JF Foulkes 1 2 1
Canada JF Foulkes 6 4 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AW Andrews 3 6 5 0

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Cộng hòa Nam Phi John Richardson 6 6 1 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland EW Timmis 4 3 6 6 4
Cộng hòa Nam Phi J Richardson 2 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gore 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore 6 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lionel Escombe 2 1 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gore 6 9 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Powell 2 7 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kenneth Powell 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Percival Davson 6 10 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Davson 5 4 1
Đức Moritz von Bissing 4 8 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Powell 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roderick McNair 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R McNair 1 5 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Wills 3 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R McNair 6 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland FN Warden 6 3 6 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland FN Warden 3 3 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clement Cazalet 4 6 4 6 4

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Pollard
Đức Otto Froitzheim w/o Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Pollard 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AR Sawyer 2 6 7 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AR Sawyer 0 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland FH Bryant 6 2 9 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Pollard 6 4 1 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Wilson-Fox 11 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Crawley 1 6 6 6
Ấn Độ Sirdar Nihal Singh 9 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Wilson-Fox 0 2 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter Crawley 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Crawley 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Thomas 1 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Albert Prebble 6 6 6 0 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Hicks 3 8 3 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Prebble w/o
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Thomas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Thomas 6 6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Flavelle 2 0 6 3

Nhánh 6

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Major Ritchie 6 1 6 6
Cộng hòa Nam Phi Victor Gauntlett 3 6 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Ritchie 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Price 2 0 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Blackwood Price 6 3 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sydney Watts 1 6 5 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Ritchie 7 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Eaves 5 3 1r
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland TD Stoward 6 2 5 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Douglas Kitching 2 6 7 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland TD Stoward 1 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Eaves 6 6 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilberforce Eaves 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Yatman 1 1 3

Nhánh 7

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Theodore Mavrogordato 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Pritchett 1 2 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Mavrogordato 0 3 3
New Zealand A Wilding 6 6 6
New Zealand Anthony Wilding 3 6 6 7
Đức Oscar Kreuzer 6 0 2 5
New Zealand A Wilding 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Pearson 1 1 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Morris Hall 6 6 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dunstan Rhodes 3 3 7 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Morris Hall 1 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Pearson 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Pearson 9 6 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alfred Beamish 11 1 6 4 3

Nhánh 8

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Maurice Germot
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe w/o
Pháp M Germot w/o
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Lowe
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Lowe 6 4 4 8 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland WG Milburn 2 6 6 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Lowe 7 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Barrett 9 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland WS Andrews 3 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Roper Barrett 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland HR Barrett 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Toler 0 0 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Otway Toler
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AN Other w/o

Tham khảo

  1. ^ Tingay, Lance (1977). 100 Years of Wimbledon. Enfield [Eng.]: Guinness Superlatives. ISBN 0900424710.
  2. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com

Read other articles:

Samantha Hudson Samantha Hudson en 2022Información personalNombre de nacimiento Iván González Ranedo[1]​[2]​[3]​Nacimiento 11 de septiembre de 1999 (24 años)León, EspañaNacionalidad EspañolaInformación profesionalOcupación Cantante, compositora, productora musical, activista, artista multimedia, actrizAños activo 2015-presenteSeudónimo Samantha Hudson Géneros Pop, electrónica, electroclashDiscográfica Subterfuge Records[editar datos en Wikidata] ...

 

Canal in northeastern France Canal de l'OurcqLocation of the Canal de l'Ourcq in relation to Paris and the rivers Marne and Seine (from the European Waterways Map & Directory, 5th ed., Transmanche)SpecificationsLength108.1 km (67.2 mi)Locks5HistoryDate approved1802Date completed1822GeographyStart pointPort-aux-Perches near the village of TroesnesEnd pointBassin de la VilletteConnects toOurcq, Canal Saint-Martin Canal de l'Ourcqclass=notpageimage| Location of the junction of the ...

 

1946 American drama film directed by William Wyler For other uses, see The Best Years of Our Lives (disambiguation). The Best Years of Our LivesTheatrical release posterDirected byWilliam WylerScreenplay byRobert E. SherwoodBased onGlory for Me1945 novellaby MacKinlay KantorProduced bySamuel GoldwynStarring Myrna Loy Fredric March Dana Andrews Teresa Wright Virginia Mayo Harold Russell CinematographyGregg TolandEdited byDaniel MandellMusic by Hugo Friedhofer (composer) Emil Newman (musical di...

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 中日本高速道路 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2014年9月) 中日本高速道路株式会社Central Nippon Expressw...

 

Parroquia de San Luis Obispo de Tolosa Tlaxialtemalco Parroquia de San Luis Obispo de Tolosa Tlaxialtemalco.LocalizaciónPaís MéxicoEntidad federativa Ciudad de MéxicoAlcaldía XochimilcoInformación religiosaCulto CatolicismoArquidiócesis Arquidiócesis de MéxicoDiócesis Diócesis de XochimilcoAdvocación San Luis Obispo de TolosaHistoria del edificioConstrucción 1603Datos arquitectónicosTipo ParroquiaMateriales Piedra[editar datos en Wikidata] La Parroquia de San Luis Obis...

 

Trigonometri Garis besar Sejarah Kegunaan Fungsi (invers) Trigonometri rampat Rujukan Identitas Nilai eksak Tabel Satuan lingkaran Aturan dan teorema Sinus Kosinus Tangen Kotangen Teorema Pythagoras Kalkulus Substitusi trigonometri Integral (fungsi invers) Turunan lbs Trigonometri merupakan salah satu cabang matematika yang mempelajari sudut dalam segitiga siku-siku (yang dijelaskan secara geometri). Identitas trigonometri merupakan salah satu fungsi trigonometri dimana rumus terseb...

Neil Diamond Diamond, en 2012.Información personalNombre de nacimiento Neil Leslie DiamondOtros nombres NeilNacimiento 24 de enero de 1941 (82 años)Nueva York, Estados UnidosNacionalidad estadounidenseReligión judaísmoLengua materna Inglés Características físicasAltura 1,83 m Peso 79 kg FamiliaCónyuge Jaye Posner (1963-1967) Marcia Murphey (1969-1994) Katie McNeil (2012-presente)Hijos 4EducaciónEducado en Erasmus Hall High SchoolAbraham Lincoln High SchoolEl Centr...

 

1944 Cuban general election ← 1940 1 June 1944 1948 →   Nominee Ramón Grau Carlos Saladrigas Zayas Party Auténtico CSD Popular vote 1,041,822 839,220 President before election Fulgencio Batista Independent Elected President Ramón Grau Auténtico Politics of Cuba Constitution Law Communist Party 8th term Congress Rules Central Committee (8th) First Secretary Miguel Díaz-Canel Second Secretary José Ramón Machado Ventura Politburo (8th) Secretariat (8th) Nat...

 

Spanish animation studio Skydance Animation MadridFormer logo as Ilion Animation StudiosFormerlyIlion Animation Studios (2002–2020)TypeDivisionIndustryCGI animationFounded2002; 21 years ago (2002)Founders Javier Perez Dolset Ignacio Pérez Dolset[1] HeadquartersLas Rozas de Madrid, Madrid, SpainKey people Ignacio Pérez Dolset (COO) Jose San Román (CEO) Gonzalo Rueda (CTO/COO)[2] ParentSkydance Animation Skydance Animation Madrid (formerly known as Ilion A...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The neutrality of this article is disputed. Relevant discussion may be found on the talk page. Please do not remove this message until conditions to do so are met. (October 2020) (Learn how and when to remove this template message) This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable source...

 

Enumeración y revisión de las plantas de la península hispano-lusitana e Islas Baleares País España Idioma españolCategoría BotánicaAbreviatura Enum. Pl. Penins. Hispano-Lusit.Fundación Publicado en 1885 a 1889.DesarrolloEditor Miguel Colmeiro y PenidoCirculaciónFrecuencia Publicado en 5 volúmenes[editar datos en Wikidata] Enumeración y revisión de las plantas de la península hispano-lusitana e Islas Baleares (abreviado Enum. Pl. Penins. Hispano-Lusit.)[1]​ es un...

 

Benefic Hindu planetary combination Astrology Background History of astrology Astrology and science Astrology and astronomy Traditions, types, and systems Astrologers Astrological organizations Planets Behenian Classical Traditions Babylonian Chinese Hellenistic Hindu Islamic Jewish Tibetan Western Branches Natal Electional Horary Medical Financial Locational Psychological Meteorological Theology Astrological signs Aries Taurus Gemini Cancer Leo Virgo Libra Scorpio Sagittarius Capricorn Aquar...

Bilateral relationsKosovan–Emirati Kosovo United Arab Emirates Diplomatic missionEmbassy of Kosovo, Abu DhabinoneEnvoyAmbassador Avni Arifinone Kosovo–United Arab Emirates relations are foreign relations between Kosovo and the United Arab Emirates. History Kosovo declared its independence from Serbia on 17 February 2008 and the United Arab Emirates recognised it on 14 October 2008.[1][2] Kosovo has an embassy in Abu Dhabi.[3] On 27 April 2010, the United Arab Emira...

 

1955 short story by L. Sprague de Camp Cornzan the MightyShort story by L. Sprague de CampVirgil Finlay's illustration ofthe story in Future Science FictionCountryUnited StatesLanguageEnglishGenre(s)Science fictionPublicationPublished inFuture Science FictionPublisherCoumbia Publications, Inc.Media typePrint (Magazine)Publication dateDecember, 1955 Cornzan the Mighty is a classic science fiction story by L. Sprague de Camp. It was first published under the variant title Cornzan, the Mighty in...

 

Irreversible condensation of chromatin in the nucleus of a dying cell ApoptosisMorphological characteristics of pyknosis and other forms of nuclear destruction Pyknosis, or karyopyknosis, is the irreversible condensation of chromatin in the nucleus of a cell undergoing necrosis[1] or apoptosis.[2] It is followed by karyorrhexis, or fragmentation of the nucleus. Pyknosis (from Ancient Greek πυκνός meaning thick, closed or condensed) is also observed in the maturation of e...

Arsen Kocoev Arsen Borisovič Kocoev (in osseto: Коцойты Бибойы фырт Арсен; in russo Арсен Борисович Коцоев?; Gizel, 15 gennaio 1872 – Vladikavkaz, 4 febbraio 1944) è stato uno scrittore e traduttore russo, fra i fondatori della prosa osseta, che ha avuto una grande influenza sulla formazione della lingua osseta moderna e sui suoi stili funzionali. Ha contribuito a tutti i primi periodici in osseto, come uno dei più famosi pubblicisti osseti. A Ko...

 

1957 British filmSecond FiddleDVD coverDirected byMaurice ElveyWritten byRobert DunbarAllan MacKinnonBased onstory by Mary Cathcart BorerRobert DunbarProduced byRobert DunbarStarringAdrienne Corri Thorley Walters Lisa GastoniCinematographyArthur GrahamEdited byTed HunterMusic byWilliam DaviesProductioncompanyAct Films LtdDistributed byBritish Lion Films (UK)Release dateJune 1957Running time78 minutesCountryUnited KingdomLanguageEnglish Second Fiddle is a 1957 British comedy film directed by M...

 

Alexander Klaws discographyStudio albums6 German recording artist Alexander Klaws has released six studio albums and fourteen singles. In 2003, he won the inaugural season of the television competition Deutschland sucht den Superstar and was immediately signed to a recording deal with Sony BMG. He made his solo chart debut in March 2003 with the Take Me Tonight, which topped the German and Swiss singles chart and became the second biggest-selling single of the year in Germany.[1] His ...

The Honourable Justice of Madras High CourtJustice R SubbiahMadras High CourtNominated byPrathiba Patil, the then President of IndiaAppointed byPrathiba Patil, the then President of India2nd Judge of High CourtAppointed byPrathiba Patil, the then President of India Personal detailsBorn (1959-06-21) 21 June 1959 (age 64)Thirupudaimaruthur, Tamil Nadu, IndiaParentJustice S Ratnavel Pandian (father)Alma materMadras Law CollegeOccupationJustice Justice Ratnavel Pandian Subbiah is a sitting J...

 

1960 studio album by Dexter GordonThe Resurgence of Dexter GordonStudio album by Dexter GordonReleased1960RecordedOctober 13, 1960StudioUnited Recording Studios, Los Angeles, CAGenreJazzLabelJazzlandJLP 29ProducerCannonball AdderleyDexter Gordon chronology Dexter Blows Hot and Cool(1955) The Resurgence of Dexter Gordon(1960) Doin' Allright(1961) The Resurgence of Dexter Gordon is an album by American saxophonist Dexter Gordon recorded in 1960 and released on the Jazzland label.[1&...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!