GD & TOP (album)

GD&TOP
Album phòng thu của GD & TOP
Phát hànhHàn Quốc24 tháng 12 năm 2010 (2010-12-24)
Nhật Bản23 tháng 2 năm 2011 (2011-02-23)(Bản tiếng Nhật)
Thu âm2010
Thể loạiPop, hip hop, electro-hop, pop rap
Ngôn ngữtiếng Triều Tiên
Hãng đĩaYG Entertainment
Sản xuấtYang Hyun Suk, Masta Wu, G-Dragon, T.O.P
Thứ tự G-Dragon
Heartbreaker
(2010)
GD&TOP
(2010)
One of a Kind
(2012)
Đĩa đơn từ GD&TOP
  1. "High High"
    Phát hành: 15 tháng 12 năm 2010 (2010-12-15)
  2. "Oh Yeah!"
    Phát hành: 15 tháng 12 năm 2010 (2010-12-15)
  3. "Knock Out"
    Phát hành: 3 tháng 1 năm 2010 (2010-01-03)
Bìa ban đầu của album
Bìa ban đầu của album

GD&TOP là album phòng thu đầu tay của bộ đôi nghệ sĩ hip hop người Hàn Quốc G-DragonT.O.P (thường được biết đến với tư cách nhóm phụ GD & TOP) của nhóm nhạc Big Bang. Album được phát hành vào ngày 24 tháng 12 năm 2010 thông qua hãng đĩa YG Entertainment. Họ rất tích cực quảng bá cho album khi tổ chức một buổi ra mắt toàn cầu cùng nhiều màn trình diễn trên nhiều sân khấu lớn. Ba single được phát hành gồm: "High High," "Oh Yeah," và "Knock Out."[1] Trong khi "High High" đứng đầu nhiều bảng xếp hạng,[2] hai đĩa đơn sau cũng xếp ngay sau ở vị trí số 2 và số 3.[3][4]

Theo Gaon Chart GD&TOP là album bán chạy thứ năm của năm 2010 ở Hàn Quốc (130.000 bản).[5]

Bối cảnh

Trong thời gian cùng các thành viên khác chuẩn bị cho album sắp ra mắt, G-Dragon và T.O.P bắt đầu thực hiện những thử nghiệm âm nhạc khác nhau.[6] Mặc dù việc kết hợp giữa họ ban đầu chỉ hướng tới các sản phẩm chung của Big Bang, G-Dragon và T.O.P nhận được nhiều phản hồi tích cực cho sự cộng tác này. Sau khi nhận được sự chấp thuận của chủ tịch YG Yang Hyun Suk về việc ra album riêng, các tin tức về sự hợp tác bắt đầu trở nên rộng rãi vào tháng 11 năm 2010.[7]

G-Dragon và T.O.P cùng nhau sáng tác lời cho phần lớn album, nhấn mạnh "chúng tôi muốn kể nhiều câu chuyện hơn cho người hâm mộ nghe."[6] Nhóm cũng lựa chọn thể loại nhạc có phần hip hop hơn so với thể loại điện tử mà Big Bang đang theo đuổi.

Phát hành

G-Dragon và T.O.P chụp hình cho "High High"

Trước khi chính thức phát hành album, G-Dragon và T.O.P tổ chức buổi ra mắt toàn cầu tại Quảng trường Thời đại tại Yeongdeungpo, Seoul, Hàn Quốc,[8] và được phát trực tiếp trên YouTube.[6] Việc sử dụng "dấu hiệu hòa bình" cho các hoạt động quảng bá (đặc biệt trên bìa album) cũng gây chú ý khi nó giống với biểu tượng của Playboy.[6] Tuy nhiên biểu tượng này bị gỡ bỏ ngay sau đó do đề nghị từ Playboy liên quan đến vấn đề bản quyền. Bìa album được thay bằng hình trái tim được tạo nên từ chữ GD&TOP trong khi các video âm nhạc chính thức của "High High" và "Knock Out" bị xóa khỏi tài khoản YouTube của Big Bang.

Album đã bán được 130.000 bản vào năm 2010 và thêm 33.276 bản vào năm 2011. Bên cạnh đó, GD&TOP còn giành được giải màn trình diễn Rap và Hiphop xuất sắc nhất tại giải thưởng âm nhạc Melon năm 2011. Tính đến thời điểm tháng 11 năm 2014, album đã bán được hơn 200.000 bản.

Giải thưởng

Năm Giải Hạng mục Kết quả
2011 Melon Music Awards Rap/Hip Hop Đoạt giải

Chiến thắng tại các chương trình âm nhạc

Bài hát Chương trình Ngày
"Oh Yeah" (hợp tác với Park Bom) M! Countdown (Mnet) 30 tháng 12 năm 2010
"High High" 6 tháng 1 năm 2011
Inkigayo (SBS) 9 tháng 1 năm 2011

Danh sách bài hát

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcHòa âmThời lượng
1."Intro"G-Dragon, T.O.PG-Dragon, T.O.P, e.knocke.knock2:08
2."High High"G-Dragon, T.O.P, TeddyTeddyTeddy3:08
3."Oh Yeah (hợp tác với Park Bom)"G-Dragon, T.O.P, TeddyTeddy, Sunwoo JungahTeddy, Sunwoo Jungah3:17
4."Don't Go Home" (집에 가지마; Jibe Gajima)G-DragonG-Dragon, Teddy, e.knockTeddy, e.knock3:18
5."Baby Good Night"G-Dragon, T.O.PG-Dragon, T.O.P, e.knock, 1 ONe.knock3:32
6."Knock Out" (뻑이가요; Ppeogigayo)G-Dragon, T.O.PDiplo, G-Dragon, T.O.PDiplo3:27
7."Oh Mom" (T.O.P solo)T.O.PT.O.P, e.knock, 1 ONe.knock4:32
8."Obsession" (악몽; Akmong) (G-Dragon solo)G-DragonG-Dragon, e.knocke.knock5:17
9."Of All Days" (오늘따라; Oneulttara) (T.O.P solo)T.O.PT.O.P, Choice37Choice373:25
10."What Do You Want?" (어쩌란 말이냐?; Eojjeoran Marinya?) (G-Dragon solo)G-DragonG-Dragon, e.knockSunwoo Jungah, 1 ON3:25
11."Turn it Up" (T.O.P solo) (Bonus track)T.O.PT.O.P, TeddyTeddy3:32
Tổng thời lượng:38:46
Nhạc mẫu
  • "Intro" sử dụng đoạn nhạc mẫu trong "It's Yours to Have" của Freda Payne.
  • "집에 가지마" ("Don't Go Home") sử dụng đoạn nhạc mẫu trong "Make It With You" của The Whispers.
  • "어쩌란 말이냐?" ("What Do You Want?") "Shazam!" của Duane Eddy.
  • "뻑이가요" ("Knock Out") sử dụng đoạn nhạc mẫu trong "It's Time For the Percolator" của Cajmere.

Xếp hạng

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Gaon hàng tuần[9] 1
Gaon hàng tháng 1

Doanh số

Bảng xếp hạng Doanh số
Gaon (CD)[10]
  • 130.000 (2010)
  • 34.703 (2011)
  • 16.518 (2012)
  • 11.901 (2013)
  • 2.020 (2014)

Tham khảo

  1. ^ Kim, Jessica (ngày 24 tháng 12 năm 2010). “Big Bang unit G-Dragon and T.O.P release third title track”. asiae.ko.kr. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Big Bang duo on TV today”. Korea JoongAng Daily. International Herald Tribune. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ Kim, Heidi. “IU "Good Day" stays atop Gaon chart for 4th week”. 10asia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ Kim, Heidi. “IU's "Good Day" takes charge of Mnet chart for 4th week”. 10asia. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ “2010년 가온차트 부문별 Top 100위”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011.
  6. ^ a b c d Kim, Jessica (ngày 15 tháng 12 năm 2010). “G-Dragon and T.O.P hold world premiere showcase for duo unit”. 10asia. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  7. ^ “G-Dragon and Top to Release Duet Album in December”. KBS Global. ngày 30 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  8. ^ Kim, Jessica (ngày 15 tháng 12 năm 2010). “Big Bang T.O.P, G-Dragon pose at album showcase”. 10asia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  9. ^ “Gaon Chart Search: GD & TOP”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  10. ^ “Gaon album chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

Read other articles:

「劉承旼」とは別人です。 柳承敏 基本情報生年月日 (1982-08-05) 1982年8月5日(41歳)国籍 韓国出身地 京畿道富川市選手情報最高世界ランク 2位利き腕 右グリップ ペンホルダーラケット 柳承敏G-MAXフォア面ラバー テナジー・05戦型 ドライブ主戦型ITTFサイト ITTFプロフィール 獲得メダル  大韓民国 卓球 オリンピック 【2000シドニーオリンピック•男子ダブルス4位】 金 2...

 

Monastère des Bernardines de Dijon Présentation Culte Anciennement catholique romain Type Monastère, actuel musée Fin des travaux 1767 Style dominant Classique et Renaissance Protection  Inscrit MH (1926) Géographie Pays France Région Bourgogne-Franche-Comté Département Côte-d'Or Ville Dijon Coordonnées 47° 19′ 04″ nord, 5° 02′ 17″ est Géolocalisation sur la carte : Dijon Géolocalisation sur la carte : Bourgogne Géolocalisati...

 

Records of the Recoleta Cemetery about the burial of Juan Baustista Túpac Amaru, proposed as King of the United Provinces of South America. The Inca plan was a proposal formulated in 1816 by Manuel Belgrano to the Congress of Tucumán, aiming to crown an Inca. After the Declaration of Independence of the United Provinces of South America (modern Argentina), the Congress discussed the form of government that should be used. Belgrano proposed that the country be ruled by a Constitutional monar...

معهد ماكس بلانك للكيمياء الحيويةمعلومات عامةالبداية 1973 الاسم الرسمي Max-Planck-Institut für Biochemie (بالألمانية) (1949 – ) مجال العمل كيمياء حيوية المدير ماتياس مان[1](2005 – ) البلد ألمانيا تقع في التقسيم الإداري بلانغ المكان Martinsried (en) الإحداثيات 48°06′18″N 11°27′40″E / 48.105°N 11.461°E&#...

 

Kintarō-ame Kintarō-ame (金太郎飴code: ja is deprecated , permen kintarō) adalah permen Jepang berbentuk batang yang setelah diiris, tampak gambar wajah Kintarō pada kedua sisi semua butiran permen. Meski gambar pada permukaan permen bukan lagi gambar wajah Kintarō, permen seperti ini tetap disebut kintarō-ame. Permen ini pertama kali diciptakan pada pertengahan zaman Edo (abad ke-18).[1] Kintarō-ame adalah merek dagang milik toko permen Kintarō-ame Honten di Taitō-ku, To...

 

البرنامج الصيني لاستكشاف القمرمعلومات عامةالبلد الصين المنظم الإدارة الصينية الوطنية الفضائية الهدف استكشاف القمر موقع الإطلاق Xichang Satellite Launch Center (en) تاريخ البرنامجالبداية 2003 الرحلاتأول رحلة 24 أكتوبر 2007 (شونغ'ء-1) آخر رحلة 23 نوفمبر 2020 (تشانغ آه-5) الرحلات  القائمة ... تشانج ...

Йшов четвертий рік війни...«Шёл четвёртый год войны...» Жанр ВоєннийРежисер Георгій НіколаєнкоСценарист Олександр БєляєвУ головних ролях Людмила СавельєваМикола ОлялінОлександр ЗбруєвЛев ДуровКінокомпанія Кіностудія імені Максима ГорькогоТривалість 85 хв.Мова російс...

 

2005 American filmLove WreckedTheatrical release posterDirected byRandal KleiserWritten byStephen LangfordProduced by Lance Bass Joe Anderson Tracey Cuesta Wendy Thorlakson Sammy Lee Starring Amanda Bynes Chris Carmack Jonathan Bennett Jamie-Lynn Sigler CinematographyGary CapoEdited by Chris Mistorni Dennis Thorlaksen Music byStewart CopelandProductioncompanies Media 8 Entertainment International Entertainment Corporation Bacon and Eggs Distributed byMedia 8 EntertainmentRelease date May ...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article est orphelin. Moins de trois articles lui sont liés (avril 2023). Vous pouvez aider en ajoutant des liens vers [[Fêtes et jours fériés en Transnistrie]] dans les articles relatifs au sujet. Défilé lors du Jour de la victoire (Tiraspol, le 9 mai 2017) Durant les jours fériés en Transnistrie, les bureaux du gouvernement, les bureaux des missions étrangères (l'Organisation pour la sécurité et...

Simone de BeauvoirSimone de BeauvoirLahir(1908-01-09)9 Januari 1908Paris, PrancisMeninggal14 April 1986(1986-04-14) (umur 78)Paris, PrancisEraFilsafat abad ke-20KawasanFilsafat BaratAliranEksistensialismeFeminisme PrancisMarxisme BaratMinat utamaFilsafat politik, feminisme, etika, fenomenologi eksistensialGagasan pentingEtika ambiguitas, etika feminis, feminisme eksistensial Dipengaruhi Descartes, Wollstonecraft, Kant, Hegel, Husserl, Kierkegaard, Heidegger, Marx, Nietzsche, Sa...

 

Sounds and pronunciation of the Sotho language Sesotho Phonology Tonology Grammar Parts of speech Nouns Concords Verbs Deficient verbs Orthography vte Notes: All examples marked with ‡ are included in the audio samples. If a table caption is marked then all Sesotho examples in that table are included in the audio samples. The orthography used in this and related articles is that of South Africa, not Lesotho. For a discussion of the differences between the two see the notes on Sesotho orthog...

 

2019 song by Filipino folk-pop band Ben&Ben PagtinginSingle by Ben&Benfrom the album Limasawa Street ReleasedMay 2, 2019 (2019-05-02)Recorded2019StudioSpryta Productions Inc. (Mandaluyong, Metro Manila)Length3:46LabelSindikatoSony Music PhilippinesSongwriter(s)Paolo Benjamin GuicoProducer(s)Ben&BenJean Paul VeronaBen&Ben singles chronology Mitsa (Salamat) (2019) Pagtingin (2019) Araw-Araw (2019) Music videoPagtingin on YouTube Pagtingin (English: The Way We Feel...

United States historic placeFrick's TavernU.S. National Register of Historic Places Frick's in 2016Show map of IowaShow map of the United StatesLocation1402-1404 W. 3rd St.Davenport, IowaCoordinates41°31′20″N 90°35′40″W / 41.52222°N 90.59444°W / 41.52222; -90.59444Arealess than one acreBuilt1872Architectural styleItalianateNRHP reference No.74000808[1]Added to NRHPSeptember 9, 1974 Frick's Tavern, also known as Frick's Place, is a his...

 

Japanese manga series GoGo MonsterVolume coverGOGOモンスター(Gōgō Monsutā)GenreHorror[1]Mystery[2]Supernatural[1] MangaWritten byTaiyō MatsumotoPublished byShogakukanEnglish publisherNA: Viz MediaDemographicSeinenPublishedOctober 23, 2000Volumes1 GoGo Monster (Japanese: GOGOモンスター, Hepburn: Gōgō Monsutā) is a Japanese manga written and illustrated by Taiyō Matsumoto. Plot In an elementary school, more and more unfortunate events accumula...

 

American college basketball season 2022–23 Fairleigh Dickinson Knights men's basketballNCAA tournament, Second RoundConferenceNortheast ConferenceRecord21–16 (10–6 NEC)Head coachTobin Anderson (1st season)Assistant coaches Jack Castleberry Tom Bonacum Kam Murrell Home arenaRothman CenterSeasons← 2021–222023–24 → 2022–23 Northeast Conference men's basketball standings vte Conf Overall Team W   L   PCT W   L   PCT Merrimack*† 12 ...

Christian Niccum Nazionalità  Stati Uniti Altezza 188 cm Peso 86 kg Slittino Specialità Singolo, doppio Termine carriera 2014 Palmarès Competizione Ori Argenti Bronzi Mondiali juniores 6 0 2 Per maggiori dettagli vedi qui Statistiche aggiornate al 17 dicembre 2014 Modifica dati su Wikidata · Manuale Christian Elza Niccum (South St. Paul, 27 gennaio 1978) è un ex slittinista statunitense. Indice 1 Biografia 2 Palmarès 2.1 Mondiali juniores 2.2 Campionati pacifico-americani ...

 

La Chaussée-Tirancourt Entidad subnacional La Chaussée-TirancourtLocalización de La Chaussée-Tirancourt en Francia Coordenadas 49°57′13″N 2°08′55″E / 49.953611111111, 2.1486111111111Entidad Comuna de Francia • País  Francia • Región Picardía • Departamento Somme • Distrito distrito de Amiens • Cantón cantón de Picquigny • Mancomunidad Communauté de communes à l'Ouest d'AmiensAlcalde Philippe Francois(2008 - 20...

 

Kepulauan ArktikArchipel Arctique Canadien (Fr)Peta proyeksi kutub Kepulauan ArktikKepulauan ArktikArchipel Arctique Canadien (Fr)Tampilkan peta NunavutKepulauan ArktikArchipel Arctique Canadien (Fr)Tampilkan peta KanadaGeografiLokasiKanada UtaraKoordinat75°N 90°W / 75°N 90°W / 75; -90 (Canadian Arctic Archipelago)Koordinat: 75°N 90°W / 75°N 90°W / 75; -90 (Canadian Arctic Archipelago)Jumlah pulau36,563Pulau besarPulau Ba...

Список видов, входящих в род Астра (Aster) Aster alpinus Aster amellus Aster thomsonii Астра (Aster L., 1753) — род травянистых растений семейства Астровые (Compositae). Виды По информации базы данных The Plant List (2013), род включает 234 вида[1]: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Aster acer Roehl. Aster acris S.G.G...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2020) تنمية المبيعات هي منظمة تقع بين وظائف التسويق والمبيعات في شركة ما، وهي مسؤولة عن الواجهة الأمامية من دورة المبيعات: تحديد العملاء المحتملين والتواصل معهم و...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!