Frances Conroy

Frances Conroy
Conroy tại PaleyFest năm 2014,
nói về phim Truyện kinh dị Mỹ: Hội phù thủy
SinhFrances Hardman Conroy
13 tháng 11, 1953 (71 tuổi)
Monroe, Georgia, Hoa Kỳ
Trường lớpĐại học Dickinson
Juilliard School (BFA 1977)
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1978–nay

Frances Hardman Conroy[1][2] (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1953) là một diễn viên người Mỹ. Bà được công chúng biết đến nhiều qua vai Ruth Fisher trong phim truyền hình Six Feet Under. Vai diễn này cũng mang về cho Conroy một giải Quả cầu vàng và ba giải SAG.

Thời thơ ấu

Conroy sinh ra tại Monroe, bang Georgia, Hoa Kỳ. Bà là con gái của Ossie Hardman (nhũ danh: Ray) và Vincent Paul Conroy.[3]

Sự nghiệp

Điện ảnh

Năm Tiêu đề Vai diễn Ghi chú
1979 Manhattan Nữ diễn viên Shakespearean
1984 Falling in Love Waitress
1987 Amazing Grace and Chuck Pamela
1988 Rocket Gibraltar Ruby Hanson
Another Woman Lynn
Dirty Rotten Scoundrels Diana
1989 Crimes and Misdemeanors House Owner
1991 Billy Bathgate Mary Behan
1992 Scent of a Woman Christine Downes
1993 Sleepless in Seattle Irene Reed
The Adventures of Huck Finn Scrawny Shanty Lady
1994 Developing Clare Phim ngắn
1995 The Neon Bible Miss Scover
Angela Anne's mother Được credit là Francis Conroy
1996 The Crucible Ann Putnam
2002 Maid in Manhattan Paula Burns
2003 Die, Mommie, Die! Bootsie Carp
2004 Catwoman Ophelia Powers
The Aviator Katharine Martha Houghton Hepburn
2005 Shopgirl Catherine Buttersfield
Broken Flowers Dora Anderson
2006 Ira and Abby Lynn Willoughby
The Wicker Man Dr. T.H. Moss
2007 The Seeker: The Dark is Rising Miss Greythorne
2008 Humboldt County Rosie
The Tale of Despereaux Antoinette Lồng tiếng
2009 Love Happens Eloise's mom
Waking Madison Dolly Walker
New in Town Trudy Van Uuden
Stay Cool Mrs. Leuchtenberger
Shelter Mrs. Bernberg
2010 Bloodworth Julia Bloodworth
Stone Madylyn Mabry
2011 Tom và Jerry và Phù thủy xứ Oz Dì Em/Glinda Lồng tiếng
All-Star Superman Martha Kent Lồng tiếng
2013 Superman: Unbound Martha Kent Lồng tiếng
2014 Making the Rules Mother
Chasing Ghosts Dara
2015 Welcome to Happiness Claiborne
2016 No Pay, Nudity Andrea
Tom và Jerry: Quay trở lại Oz Dì Em/Glinda Lồng tiếng
2018 The Tale Jane Graham
Mountain Rest Ethel
2019 Joker Penny Fleck
James vs. His Future Self Dr. Rowley
2021 The Power of the Dog Old Lady

Điện ảnh truyền hình

Năm Tiêu đề Vai diễn Ghi chú
1978 All's Well That Ends Well Diana
1982 The Royal Romance of Charles and Diana Mrs. Watson
1987 LBJ: The Early Years N/A
1988 Terrorist on Trial: The United States vs. Salim Ajami Lyn Kessler
1994 One More Mountain Peggy Breen
1995 Journey Fiona
1998 Thicker Than Blood Mrs. Byrne
1999 Murder in a Small Town Martha Lassiter
2006 A Perfect Day Camille Bailey
2008 Mike Birbiglia's Secret Public Journal Kathy
2012 Beautiful People Lydia
2013 Ring of Fire Maybelle Carter

Truyền hình

Year Title Role Notes
1982 American Playhouse Người mẹ Tập: "Carl Sandburg: Echoes and Silences"
1983 Kennedy Jean Kennedy Smith Không rõ tập phim
1984 American Playhouse Louise Mallard Tập: "The Joy That Kills"
3-2-1 Contact Kateh Tập: "Earth: Building Models"
1986 The Twilight Zone Ellen Pendleton Tập: "The Library"
Newhart Liz Sable Tập: "Co-Hostess Twinkie"
Hill Street Blues Porsche lady Tập: "Falling from Grace"
1987 Remington Steele Gladys Lynch Tập: "Steele Hanging in There: Part 1"
Crime Story Mrs. Jankowski Tập: "The Battle of Las Vegas"
1989 Great Performances Mrs. Gibbs Tập: "Our Town"
1990 Law & Order Elizabeth Hendrick Tập: "Prisoner of Love"
1993 Alex Haley's Queen Mrs. Benson 2 tập
1997 Crisis Center Marilyn Tập: "The Center"
1998 Cosby Elizabeth Tập: "Judgement Day"
1999 Law & Order Rosa Halasy Tập: "Disciple"
Stark Raving Mad Beverly Rose Tập: "The Pigeon"
2001–05 Six Feet Under Ruth Fisher 63 tập
2004 Higglytown Heroes Veterinarian Hero Tập: "Flappy's Not Happy"
2007–08 ER Becky Riley 2 tập
2008 Desperate Housewives Virginia Hildebrand 3 tập
2009–14 How I Met Your Mother Loretta Stinson 9 tập
2010 Nip/Tuck Jane Fields Tập: "Sheila Carlton"
Happy Town Peggy Haplin 7 tập
Grey's Anatomy Eleanor Tập: "Can't Fight Biology"
2010–13 Scooby-Doo! Mystery Incorporated Angie Dinkley (lồng tiếng) 15 tập
2011 United States of Tara Sandy Gregson 2 tập
Love Bites Faye Strathmore Tập: "How To..."
The Mentalist Elspeth Tập: "The Red Mile"
Truyện kinh dị Mỹ: Nhà sát nhân Moira O'Hara 11 tập
2012–13 Truyện kinh dị Mỹ: Nhà điên Thần Chết Shachath 5 tập
2013 Royal Pains Blythe Ballard 6 tập
2013–14 Truyện kinh dị Mỹ: Hội phù thủy Myrtle Snow 10 tập
2014 Truyện kinh dị Mỹ: Gánh xiếc quái dị Gloria Mott 8 tập
2015 Married Janice Tập: "Thanksgiving"
Getting On Dr. Alice Marvel Tập: "No, I Don't Want a Fucking Smiley Face"
2015–18 Casual Dawn 11 tập
2016 The Real O'Neals Grandma Agnes Tập: "The Real Grandma"
Truyện kinh dị Mỹ: Thuộc địa Roanoke Mama Polk Tập: "Chapter 5"
2017 We Bare Bears Faye Tập: "Neighbors"
The Mist Nathalie Raven 10 tập
Truyện kinh dị Mỹ: Hội kín Bebe Babbitt 2 tập
2018 Young Sheldon Dr. Flora Douglas Tập: "An Eagle Feather, a String Bean, and an Eskimo"
Truyện kinh dị Mỹ: Tận thế Myrtle Snow 6 tập
Moira O'Hara Tập: "Return to Murder House"
2018–19 Arrested Development Lottie Dottie 5 tập
Castle Rock Martha Lacy 3 tập
2020 Dead to Me Eileen Wood 3 tập
Summer Camp Island Mrs. Clarinet / Lead Elf of Ski Patrol (lồng tiếng) 3 tập
2021 Truyện kinh dị Mỹ: Hai câu chuyện Sarah Cunningham / Belle Noir 6 tập

Sân khấu

Năm Tiêu đề Vai diễn Ghi chú
1976 Measure for Measure Lord/Officer/Citizen/Nun/Monk/Attendant Delacorte Theater
1978 Mother Courage and Her Children Kattrin The Acting Company
King Lear Cordelia The Acting Company
All's Well That Ends Well Isabel/Diana Delacorte Theater
1979 Sorrows of Stephen Christine (replacement) Joseph Papp Public Theater
1980 Othello Desdemona Delacorte Theater
The Lady from Dubuque Jo Morosco Theatre
1982 Zastrozzi Julia Joseph Papp Public Theater
1983 Painting Churches Margaret Church Second Stage Theatre
1984 To Gillian on Her 37th Birthday Kevin Ensemble Studio Theatre
Romance Language Louisa May Alcott Playwrights Horizons
1987 Man and Superman Ann Whitefield Roundabout Theatre Company
1988 Zero Positive Samantha Joseph Papp Public Theater
1988–89 Our Town Mrs. Gibbs Lyceum Theatre
1989 The Secret Rapture Marion French Ethel Barrymore Theatre
1990 Some Americans Abroad Frankie Lewis Vivian Beaumont Theater
Ivanov Anna Petrovna Yale Repertory Theatre
1991 A Bright Room Called Day Agnes Eggling Joseph Papp Public Theater
Heartbreak House Mrs. Hesione Hushabye South Coast Repertory
1991–92 Two Shakespearean Actors Catherine Forrest Cort Theatre
1992 Lips Together, Teeth Apart Sally Truman (replacement) Music Box Theatre
1993 The Last Yankee Patricia Hamilton (replacement) Manhattan Theatre Club
In the Summer House Mrs. Constable Vivian Beaumont Theater
1994 Booth Mary Ann York Theatre
Broken Glass Margaret Hyman Long Wharf Theatre, Booth Theatre
1994–95 Three Tall Women "B" (replacement) Promenade Theatre
1996 Arts and Leisure Lenore Playwrights Horizons
1996–97 The Rehearsal The Countess Criterion Center Stage Right
1997 The Little Foxes Birdie Hubbard Vivian Beaumont Theater
1998 The Skin of Our Teeth Mrs. Antrobus Delacorte Theatre
The Ride Down Mt. Morgan Theo The Public Theater
1999 Ring Round the Moon Capulat Belasco Theatre
1999–2000 The Dinner Party Gabrielle Buonocelli Mark Taper Forum
2000 The Ride Down Mt. Morgan Theo Ambassador Theatre
2006 Pyrenees Vivienne Kirk Douglas Theater
2010 The Subject Was Roses Nettie Cleary Mark Taper Forum

Giải thưởng và đề cử

Giải thưởng truyền hình

Giải Quả cầu vàng

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2003 Six Feet Under Best Actress – Television Series Drama Đoạt giải [4]

Giải OFTA Television

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2002 Six Feet Under Best Ensemble in a Drama Series Đề cử [5]
Best Actress in a New Drama Series Đề cử
Best Actress in a Drama Series Đề cử
2003 Đề cử [6]
Best Ensemble in a Drama Series Đề cử
2004 Đề cử [7]
2005 Đề cử [8]
2014 Truyện kinh dị Mỹ: Hội phù thủy Best Ensemble in a Motion Picture or Miniseries Đề cử [9]
Best Supporting Actress in a Motion Picture or Miniseries Đề cử

Giải Primetime Emmy

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2002 Six Feet Under Outstanding Lead Actress in a Drama Series Đề cử [10]
2003 Đề cử [11]
2005 Đề cử [12]
2006 Đề cử [13]
2012 Truyện kinh dị Mỹ: Nhà sát nhân Outstanding Supporting Actress in a Limited Series or Movie Đề cử [14]
2014 Truyện kinh dị Mỹ: Hội phù thủy Đề cử [15]

Giải Saturn

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2011 Truyện kinh dị Mỹ Best Supporting Actress on Television Đề cử [16]

Giải Screen Actors Guild

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2001 Six Feet Under Outstanding Performance by an Ensemble in a Drama Series Đề cử [17]
2002 Đoạt giải [18]
2003 Đoạt giải [19]
Outstanding Performance by a Female Actor in a Drama Series Đoạt giải
2004 Outstanding Performance by an Ensemble in a Drama Series Đề cử [20]
2005 Đề cử [21]

Giải thưởng sân khấu

Giải Drama Desk

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
1980 Othello Outstanding Featured Actress in a Play Đề cử [22]
1990 The Secret Rapture Đoạt giải [23]
1994 In the Summer House Đề cử [24]
1997 The Rehearsal Outstanding Actress in a Play Đề cử [25]

Giải Obie

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
1993 The Last Yankee Distinguished Performance by an Actress Đoạt giải [26]

Giải Outer Critics Circle

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2000 The Ride Down Mt. Morgan Outstanding Featured Actress in a Play Đoạt giải [27]

Giải Tony

Năm Nội dung đề cử Hạng mục Kết quả
2000 The Ride Down Mt. Morgan Best Featured Actress in a Play Đề cử [28]

Chú thích

  1. ^ https://books.google.com/books?id=XyYrAAAAIAAJ&q=%22Frances+Hardman+Conroy%22&dq=%22Frances+Hardman+Conroy%22&hl=en&sa=X&ei=6ey-U-7KJMWKyATbvoKwCA&ved=0CB0Q6AEwAw. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ https://books.google.com/books?id=lu4ZAQAAIAAJ&q=%22Frances+Hardman+Conroy%22&dq=%22Frances+Hardman+Conroy%22&hl=en&sa=X&ei=6ey-U-7KJMWKyATbvoKwCA&ved=0CBMQ6AEwAA. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  3. ^ “Paid Notice - Deaths CONROY, OSSIE RAY”. The New York Times. ngày 27 tháng 9 năm 1997.
  4. ^ “Golden Globes, USA (2004)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  7. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ 13 tháng Năm năm 2015. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  8. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  9. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  10. ^ “Primetime Emmy Awards (2002)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  11. ^ “Primetime Emmy Awards (2003)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  12. ^ “Primetime Emmy Awards (2005)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  13. ^ “Primetime Emmy Awards (2006)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  14. ^ “Primetime Emmy Awards (2012)”. IMDb. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  15. ^ “2014 Emmy Award Nominees”. IMDb. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  16. ^ “2012 Saturn Award Winners Announced - Rise of the Planet of the Apes and Super 8 Win Big”. Dead Central. 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  17. ^ “The 8th Annual Screen Actors Guild Awards - Winners and Nominees”. Screen Actors Guild Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  18. ^ “The 9th Annual Screen Actors Guild Awards - Winners and Nominees”. Screen Actors Guild Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  19. ^ “The 10th Annual Screen Actors Guild Awards - Winners and Nominees”. Screen Actors Guild Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  20. ^ “The 11th Annual Screen Actors Guild Awards - Winners and Nominees”. Screen Actors Guild Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  21. ^ “The 12th Annual Screen Actors Guild Awards - Winners and Nominees”. Screen Actors Guild Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  22. ^ “Nominees and Recipients - Drama Desk Awards 1980”. Drama Desk Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  23. ^ “Nominees and Recipients - Drama Desk Awards 1989”. Drama Desk Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  24. ^ “Nominees and Recipients - Drama Desk Awards 1994”. Drama Desk Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  25. ^ “Nominees and Recipients - Drama Desk Awards 1997”. Drama Desk Awards. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  26. ^ [1]
  27. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  28. ^ “Past Tony Award Winners and Nominees”. Tony Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!