Fokker XB-8 là một loại máy bay ném bom được chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong thập niên 1920.
Quốc gia sử dụng
United States
Tính năng kỹ chiến thuật (XB-8)
Dữ liệu lấy từ Fokker's Twilight[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 47 ft 4 in (14,42 m)
- Sải cánh: 64 ft 4 in (19,60 m)
- Chiều cao: 11 ft 6 in (3,50 m)
- Diện tích cánh: 619 ft² (57,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6.861 lb (3.112 kg)
- Trọng lượng có tải: 10.650 lb (4.824 kg)
- Động cơ: 2 × Curtiss V-1570-23, 600 hp (450 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- Ghi chú
- Tài liệu
- Pelletier, Alain J. "Fokker Twilight". Air Enthusiast, No. 117, May/June 2005, pp. 62–66. ISSN 0143-5450.
- Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday, 1982. ISBN 0-930083-17-2.
Liên kết ngoài
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png) |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fokker XB-8. |
Máy bay do hãng Fokker chế tạo |
---|
Định danh công ty trước-1918 | |
---|
Định danh quân sự của Áo-Hung | |
---|
Định danh quân sự của Đức | |
---|
Định danh công ty sau-1918 | |
---|
Fokker America | |
---|
Định danh quân sự của Hoa Kỳ | |
---|
|
---|
Máy bay quan sát | |
---|
Thủy phi cơ quan sát | |
---|