Dương Kích Nhưỡng

Dương Kích Nhưỡng
Chức vụ
Phó Thủ tướng đặc trách Cứu trợ và Ðịnh cư Việt Nam Cộng hòa
Nhiệm kỳ14 tháng 4 năm 1975 – 30 tháng 4 năm 1975
Tiền nhiệmPhan Quang Đán
Kế nhiệmCuối cùng (Sài Gòn thất thủ, chức vụ bãi bỏ)
Tổng trưởng Bộ Công chánh
Việt Nam Cộng hòa
Nhiệm kỳ1 tháng 9 năm 1969 – 14 tháng 4 năm 1975
Tiền nhiệmLương Thế Siêu (Tổng trưởng Bộ Công chánh và Giao thông Vận tải)
Kế nhiệmNguyễn Xuân Ðức
Thông tin cá nhân
Sinh(1932-10-15)15 tháng 10, 1932
Mỹ Tho, Liên bang Đông Dương
Mất9 tháng 5, 2014(2014-05-09) (81 tuổi)
San Jose, California, Hoa Kỳ
Alma materĐại học Grenoble
Trường Trung học Mỹ Tho

Dương Kích Nhưỡng[1] (15 tháng 10 năm 1932 – 9 tháng 5 năm 2014) là kỹ sư và chính khách Việt Nam Cộng hòa, nguyên Tổng trưởng Bộ Công chánh và Phó Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa.[2]

Tiểu sử

Dương Kích Nhưỡng sinh ngày 15 tháng 10 năm 1932 tại Mỹ Tho, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương.

Ông từng theo học Trường Trung học Mỹ Tho. Tốt nghiệp Đại học GrenoblePháp năm 1954, chuyên ngành kỹ thuật thủy lực.[3]

Từ năm 1964 đến năm 1965, ông được bổ nhiệm làm Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.[3] Từ năm 1967 đến năm 1969, ông giữ chức vụ Giám đốc Công ty Kỹ nghệ Giấy Việt Nam.[3] Ông lên làm Tổng trưởng Bộ Công chánh Việt Nam Cộng hòa nhiệm kỳ 1969–1975 dưới thời nội các của Đại tướng Trần Thiện Khiêm.[3]

Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, ông bắt tay hợp tác với chế độ mới được một thời gian ngắn.[4][5] Sau này, trước khi rời khỏi Việt Nam, ông có nói với Võ Văn Kiệt: "Ước mơ của các anh rất đẹp, nhưng các anh làm như thế này là không được. Đi đâu cũng nghe nói tới nghị quyết, làm cái gì cũng chỉ theo tinh thần nghị quyết này, chủ trương kia thay vì theo pháp luật. Trị nước mà bằng nghị quyết và chỉ thị chung chung thì không được".[6][7] Khi vừa mới sang định cư tại nước Mỹ, ông còn là thành viên của Hội Ái hữu Công Chánh.[8]

Ông qua đời ngày 9 tháng 5 năm 2014 tại San Jose, California, Hoa Kỳ.[8][9]

Vinh danh

Trong nước

Nước ngoài

Đời tư

Theo cuốn Who's who in Vietnam xuất bản năm 1974 cho biết Dương Kích Nhưỡng là người thờ cúng tổ tiên và chưa lập gia đình.[3]

Tham khảo

  1. ^ 行政院院長蔣經國接見越南公共工程及交通部長楊激壤先生等 [Viện trưởng Viện Hành chính Tưởng Kinh Quốc gặp Bộ trưởng Bộ Công chánh và Giao thông vận tải Việt Nam Dương Kích Nhưỡng tiên sinh cùng các quan chức khác]. Quốc sử quán đương án sử liệu văn vật tra tuân hệ thống. 5 tháng 12 năm 1974. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Nhìn lại ngày 14 tháng 4, 1975”. SBTN. 14 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ a b c d e f g Vietnam Press (1974). Who's who in Vietnam (PDF) (bằng tiếng Anh). Sài Gòn. tr. 585. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  4. ^ “Nhân giỗ đầu của cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt: Người sống mãi với trí thức nước nhà”. Báo Pháp Luật TP. Hồ Chí Minh. 30 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  5. ^ Trần Trọng Thức (30 tháng 4 năm 2020). “Trí thức Sài Gòn sau cơn bão táp”. nld.com.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  6. ^ VnExpress. 'Anh Sáu Dân' và những trí thức ở lại Sài Gòn sau năm 1975”. vnexpress.net. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  7. ^ Huy Đức (25 tháng 3 năm 2021). “Trí thức Miền Nam sau 1975 | Tiếng Dân”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  8. ^ a b “Ái Hữu Dương Kích Nhưỡng”. Nguoi Viet Online. 13 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  9. ^ “Tin Buồn” (PDF). Lá Thư Ái Hữu Công Chánh (103): 157. 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2022.
  10. ^ Tưởng Trung Chính, 蔣中正; Nghiêm Gia Cam, 嚴家淦; Ngụy Đạo Minh, 魏道明 (12 tháng 1 năm 1971). 總統令 [Sắc lệnh của Tổng thống]. Công báo Phủ Tổng thống (bằng tiếng Trung) (2235): 6.
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm:
Phan Quang Đán
Phó Thủ tướng đặc trách Cứu trợ và Ðịnh cư Việt Nam Cộng hòa
14 tháng 4 năm 1975 – 30 tháng 4 năm 1975
Kế nhiệm:
Cuối cùng (Sài Gòn thất thủ, chức vụ bãi bỏ)
Tiền nhiệm:
Lương Thế Siêu
Tổng trưởng Bộ Công chánh Việt Nam Cộng hòa
1 tháng 9 năm 1969 – 14 tháng 4 năm 1975
Kế nhiệm:
Nguyễn Xuân Ðức

Read other articles:

Luis Fonsi (pictured) scored two number-one singles with Despacito and Échame la Culpa. The former song became the number-one song on the Monitor Latino Argentine Airplay chart of 2017. Ed Sheeran (pictured) scored his first number-one single with Shape of You. The song became the number-one song on the Argentina Anglo Airplay chart of 2017. Maluma (pictured) scored the most number-one singles in 2017 with Vente Pa' Ca, Felices los 4 and Corazón. Lali (pictured) became the first-ever Argent...

 

Carlsbad Caverns Categoría UICN II (parque nacional) La caída de agua decoró las grutas creando espectaculares estalactitas y estalagmitas de caliza.SituaciónPaís  Estados UnidosEstado Nuevo MéxicoCondado EddyCiudad cercana CarlsbadCoordenadas 32°10′31″N 104°26′38″O / 32.175277777778, -104.44388888889Datos generalesAdministración National Park ServiceGrado de protección Patrimonio de la HumanidadFecha de creación 01930-05-14 14 ...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع غراند جنكشن (توضيح). غراند جنكشن   الاسم الرسمي (بالإنجليزية: Grand Junction)‏    الإحداثيات 39°04′00″N 108°34′01″W / 39.0667°N 108.567°W / 39.0667; -108.567  تاريخ التأسيس 22 يوليو 1882  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[1][2]  التقسيم الأعلى م

عين اسوار تقسيم إداري البلد المغرب  الجهة طنجة تطوان الحسيمة الإقليم العرائش الدائرة مولاي عبد السلام بن مشيش الجماعة القروية عياشة المشيخة بني مراس السكان التعداد السكاني 147 نسمة (إحصاء 2004)   • عدد الأسر 27 معلومات أخرى التوقيت ت ع م±00:00 (توقيت قياسي)[1]،  وت ع م+01:0...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

BeduaiKecamatanNegara IndonesiaProvinsiKalimantan BaratKabupatenSanggauPemerintahan • CamatSandoroPopulasi • Total- jiwaKode Kemendagri61.03.06 Kode BPS6105190 Luas- km²Desa/kelurahanBereng Berkawat Gereja di Beduai Beduai adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Sanggau, Kalimantan Barat, Indonesia. lbsKecamatan Beduai, Kabupaten Sanggau, Kalimantan BaratDesa Bereng Berkawat Kasro Mego Mawang Muda Sungai Ilai Thang Raya lbsKabupaten Sanggau, Kalimantan Barat Bupati:...

Ten artykuł należy dopracować:od 2023-10 → zweryfikować treść i dodać przypisy, od 2023-10 → zaktualizować na podstawie najświeższych informacji. Po wyeliminowaniu niedoskonałości należy usunąć szablon {{Dopracować}} z tego artykułu. Rosyjska Piłkarska Priemjer-Liga (ros. Российская футбольная Премьер-Лига - РФПЛ, Rossijskaja futbolnaja Priemjer-Liga) (znana również jako RFPL) jest związkiem profesjonalnych piłkarskich klubów Rosji...

 

Municipality of North Macedonia Urban municipality in Northeastern, North MacedoniaMunicipality of Kratovo Општина КратовоUrban municipality FlagSealCountry North MacedoniaRegion NortheasternMunicipal seatKratovoGovernment • MayorTodorče Nikolovski (VMRO-DPMNE)[1]Area • Total375.44 km2 (144.96 sq mi)Population • Total7,545 • Density27.81/km2 (72.0/sq mi)Time zoneUTC+1 (CET)Area code031Websitehttp:/...

 

19th DivisionIJA 73rd Infantry Regiment HQ, Ranam, KoreaActive24 December 1915 - 1945CountryEmpire of JapanBranchImperial Japanese ArmyTypeInfantryGarrison/HQRanam, North Hamgyong Province, KoreaNickname(s)Tiger DivisionEngagementsJapanese invasion of ManchuriaBattle of Lake KhasanBattle of LuzonMilitary unit 19th Division (1915-43)Components 73. Infantry regiment 74. Infantry regiment 75 Infantry regiment 76. Infantry regiment 19th Division (1943-45)Components 73. Infantry Regiment 75. Infan...

У Вікіпедії є статті про інших людей із таким прізвищем: Новікова. Настасся Новікава Загальна інформаціяНаціональність білорускаГромадянство  БілорусьНародження 16 листопада 1981(1981-11-16) (42 роки)ЖодиноЗріст 150 смВага 53 кгСпортКраїна БілорусьВид спорту важка атлетикаКл...

 

襄壯公 費揚古大清一等襄壯公爵大清撫遠大將軍、領侍衛內大臣國家清朝姓董鄂氏名費揚古位階正一品武職封爵一等公爵族裔滿洲人旗籍滿洲正白旗出生清朝世祖順治二年(1645年)逝世清朝聖祖康熙四十年(1701年)北京墳墓費揚古墓,並入祀賢良祠 親屬 父親 剛毅侯 鄂碩 其他親屬 姐:孝獻端敬皇后董鄂氏 这是满族传统命名,只称名而不与姓氏连用,其姓氏为董鄂。  ...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Jayanti (disambiguasi). Sesbania sesban Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudikotil (tanpa takson): Rosidae Ordo: Fabales Famili: Fabaceae Genus: Sesbania Spesies: S. sesban Nama binomial Sesbania sesban(Jacq.) W. Wight Jayanti adalah sejenis perdu atau pohon kecil dari famili Papilionaceae.[1][2] Tanaman dengan nama Latin Sesbania sesban ini memiliki beberapa nama dalam bahasa Jawa, yaitu janti, g...

Untuk buku oleh Sir Isaac Newton, lihat Opticks. Tabel Opticks, 1728 Cyclopaedia Optika (serapan dari Belanda: optica) adalah cabang fisika yang menggambarkan perilaku dan sifat cahaya dan interaksi cahaya dengan materi. Optika menerangkan dan diwarnai oleh gejala optis. Kata optik berasal dari bahasa Latin ὀπτική, yang berarti tampilan. Bidang optika biasanya menggambarkan sifat cahaya tampak, inframerah dan ultraviolet; tetapi karena cahaya adalah gelombang elektromagnetik, gejal...

 

2,2-Dimethylpentane Names Preferred IUPAC name 2,2-Dimethylpentane Other names Neoheptane2,2-DMP Identifiers CAS Number 590-35-2 N 3D model (JSmol) Interactive image Beilstein Reference 1730757 ChemSpider 11055 Y ECHA InfoCard 100.008.801 EC Number 209-680-5 PubChem CID 11542 UNII M82T90QEVX CompTox Dashboard (EPA) DTXSID5060439 InChI InChI=1/C7H16/c1-5-6-7(2,3)4/h5-6H2,1-4H YKey: CXOWYJMDMMMMJO-UHFFFAOYSA-N Y SMILES CCCC(C)(C)C Properties Chemical formula C7H16 Molar...

 

German Psychologist and academic This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (September 2023) Gudela GroteGrote in 2013Born4 December 1960Wiesbaden, Hesse, GermanyNationalityGermanAlma materUniversity of MarburgTechnical University in BerlinGeorgia Institute of TechnologyOccupation(s)Psychologist and academic Gudela Grote (born 4 December 1960) is a German psychologist and a...

SkyRail BahiaThe Orange and Green Line monorail lines shown in relation to the two Red and Blue metro linesOverviewOwner Government of the State of BahiaArea servedMetropolitan Region of SalvadorTransit typeLight railMonorailNumber of lines2 (planned)Number of stations25Daily ridership172,000/day[1]Websitewww.skyrailbahia.com.brOperationOperation will startMay 2022[2][needs update]Operator(s)SkyRail BahiaCharacterElevatedNumber of vehicles4-car BYD Skyrail monorails ...

 

Private primary and secondary school in La Paz, BoliviaSt Ignatius CollegeSpanish: Colegio San IgnacioLocationLa PazBoliviaCoordinates16°32′14″S 68°5′53″W / 16.53722°S 68.09806°W / -16.53722; -68.09806InformationFormer nameSan Calixto Següencoma (1963-1981)TypePrivate primary and secondary schoolReligious affiliation(s)CatholicismDenominationJesuitPatron saint(s)Ignatius LoyolaEstablished1963; 60 years ago (1963)RectorArturo MoscosoDirect...

 

Asad Ali KhanAsad Ali Khan performs in 2009Background informationBorn(1937-12-01)1 December 1937Alwar, Indian EmpireDied14 June 2011(2011-06-14) (aged 73)New Delhi, IndiaGenresHindustani classical musicInstrument(s)rudra veenaMusical artist Asad Ali Khan (1 December 1937 – 14 June 2011) was an Indian musician who played the plucked string instrument rudra veena. Khan performed in the style dhrupad and was described as the best living rudra veena player in India by The Hindu.[c...

Former Single-Seater Racing Championship Not to be confused with FIA European Formula 3 Championship (1975–1984) or FIA Formula 3 Championship. FIA Formula 3 European ChampionshipCategorySingle seatersCountryEuropeInaugural season2012Folded2018Drivers27 (regularly 21 including wildcard and replacement)Teams7ConstructorsDallaraEngine suppliersMercedes and VolkswagenTyre suppliersHankookLast Drivers' champion Mick SchumacherLast Teams' champion Prema Theodore RacingOfficial websiteOfficial we...

 

Dipartimento di CaldasdipartimentoDepartamento de Caldas LocalizzazioneStato Colombia AmministrazioneCapoluogoManizales TerritorioCoordinatedel capoluogo5°17′N 75°21′W / 5.283333°N 75.35°W5.283333; -75.35 (Dipartimento di Caldas)Coordinate: 5°17′N 75°21′W / 5.283333°N 75.35°W5.283333; -75.35 (Dipartimento di Caldas) Altitudine3 190 m s.l.m. Superficie7 888[1] km² Abitanti898 490[2] (2005) ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!