Drupella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae.[1]
Các loài
Các loài trong chi Drupella gồm có:
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Drupella cariosa Wood[7]: đồng nghĩa của Muricodrupa fenestrata (Blainville, 1832)
- Drupella fraga (Blainville, 1832) accepted as Drupella fragum (Blainville, 1832)
- Drupella ochrostoma (Blainville, 1832)[8]: đồng nghĩa của Pascula ochrostoma (Blainville, 1832)
Chú thích
- ^ Drupella Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ Drupella cornus (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella eburnea (Küster, 1862). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella fragum (Blainville, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella minuta Fujioka, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella rugosa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella cariosa Wood. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Drupella ochrostoma Tryon. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
- Taylor, J.D. (1973). Provisional list of the mollusca of Aldabra Atoll