Donax canniformis

Donax canniformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Donax
Lour., 1790[1]
Loài (species)D. canniformis
Danh pháp hai phần
Donax canniformis
(G.Forst.) K.Schum., 1892[2]
Danh pháp đồng nghĩa[5][6]
  • Cho chi:
    • Actoplanes K.Schum., 1902
    • Arundastrum Rumph. ex Kuntze, 1891 nom. illeg.
    • Ilythuria Raf., 1838
  • Cho loài:
    • Actoplanes canniformis (G.Forst.) K.Schum., 1902
    • Arundastrum canniforme (G.Forst.) Kuntze, 1891
    • Clinogyne canniformis (G.Forst.) K.Schum., 1897
    • Ilythuria canniformis (G.Forst.) Raf., 1838
    • Phrynium canniforme (G.Forst.) Schrank, 1824
    • Thalia cannaeformis G.Forst., 1786[3]
    • Actoplanes grandis (Miq.) K.Schum., 1902
    • Actoplanes ridleyi K.Schum., 1902
    • Arundastrum grande (Miq.) Kuntze, 1891
    • Clinogyne dichotoma Salisb. ex Benth., 1883 nom. superfl.
    • Clinogyne grandis (Miq.) Benth. & Hook.f., 1883
    • Donax arundastrum Lour., 1790[4]
    • Donax gracilis K.Schum., 1892 orth. var.
    • Donax grandis (Miq.) Ridl., 1899
    • Donax parviflora Ridl., 1910
    • Maranta arundastrum (Lour.) M.R.Almeida, 2009
    • Maranta arundinacea Blanco, 1837 nom. illeg.
    • Maranta dichotoma D.Dietr., 1839 nom. superfl.
    • Maranta grandis Miq., 1861
    • Maranta tonchat Blume, 1827
    • Phrynium dichotomum Roxb., 1810 nom. superfl.

Dong sậy[7][8] hay lùn dong[8][9] hoặc cây lung[4] (danh pháp khoa học: Donax canniformis) là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae.[10] Nó là loài duy nhất trong chi Donax, phân bố phổ biến từ quần đảo Andaman, Myanmar (Burma), Đài Loan (đảo Lan Tự),[11] Đông Nam Á, New Guinea, MelanesiaMicronesia.[6] Tên gọi trong tiếng Trung là 竹叶蕉 (trúc diệp tiêu, nghĩa đen là chuối lá tre).[11]

Lịch sử phân loại

Năm 1786, Johann Georg Adam Forster mô tả loài Thalia cannaeformis,[3] tìm thấy trên đảo Malakula thuộc quần đảo New Herbrides (nay là Vanuatu).

Năm 1790, João de Loureiro mô tả chi Donax với loài Donax arundastrum, dẫn chiếu tới Arundastrum Tonchat của Georg Eberhard Rumphius,[4][12] được tìm thấy trong rừng ở Đàng Trong.

Năm 1891 Otto Kuntze mô tả chi Arundastrum,[13] dựa theo mô tả của Georg Eberhard Rumphius năm 1744.[12] Ông cũng đồng nhất hóa Thalia cannaeformisDonax arundastrum với tổ hợp danh pháp loài do ông mới tạo ra là Arundastrum canniforme.[13]

Năm 1892, Karl Moritz Schumann mô tả một số loài thuộc chi Donax ở châu Phi (hiện nay được xếp trong chi Marantochloa) và thiết lập danh pháp Donax canniformis cho loài ở châu Á.[2]

Từ nguyên

Donax có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ δόναξ, nghĩa đen là cây sậy (Arundo donax).[1]

Mô tả

Cây thân thảo cao 1,5-4(-5) m. Thân có đốt ở gốc giống như đốt cây mía dài 1-2,5 m. Bẹ lá dài tới 15 cm; cuống lá dài 8-20 cm, dày lên thành một thể gối hình trụ; phiến lá hình trứng rộng đến hình elip, 10-25 × 10-45 cm, có lông nhung ở mặt xa trục dọc theo gân giữa, đáy từ thuôn tròn đến tù, đỉnh nhọn. Cụm hoa thường phân nhánh ở gốc, dài tới 20 cm, thanh mảnh; lá bắc 9-11, màu xanh lục, hình trứng ngược đến hình mác, dài 2,5-3,5 cm, sớm rụng sau khi nở hoa. Cuống hoa dày lên ở quả. Lá đài màu trắng, hình trứng - tam giác, 3-3,5 mm, nhẵn nhụi. Ống tràng hoa 8-10 mm; thùy thẳng, 1-1,4 cm × 2-3 mm. Các nhị lép ngoài màu trắng, hình trứng ngược, 1,2-1,4 cm × 5-6 mm; nhị lép thể chai màu ánh vàng, ~1,5 cm, đỉnh thường có khía; nhị lép dạng nắp màu vàng nhạt ở đỉnh. Nhị hữu sinh ~8 mm, với phần phụ hình tam giác hẹp. Bầu nhụy có lông tơ. Quả màu trắng đến màu kem nhạt, đường kính 1-1,5 cm, khô, không nứt. Hạt 1 hoặc 2, màu nâu, hình cầu đến hình bầu dục dẹt. Ra hoa tháng 6.[11]

Sinh cảnh

Cây thường mọc nơi ẩm trong rừng, ven suối, vùng ngập nước.[7][9][11]

Sử dụng

Tại Việt Nam thường được trồng lấy thân làm sợi, dây buộc. Trước đây, người ta thường dùng sợi để quấn pháo.[7][9] Rễ củ, thân cũng dùng làm thuốc chữa lao phổi, ho, viêm khí quản, ho.[8]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b João de Loureiro, 1790. Donax. Flora cochinchinensis 1: 11.
  2. ^ a b Karl Moritz Schumann, 1892. Marantaceae africanae (Mit 1 Holzschnitt): Donax canniformis. Trong A. Engler, 1892. Beiträge zur von Afrika III (Mit Tafel XII – XX) und 3 Holzschnitten. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 15(4): 440.
  3. ^ a b Johann Georg Adam Forster, 1786. Thalia cannaeformis. Florulae insularum Australium Prodromus 1.
  4. ^ a b c João de Loureiro, 1790. Donax arundastrum. Flora cochinchinensis 1: 11-12.
  5. ^ Donax. Royal Botanic Gardens, Kew: Plants of the World Online. Truy cập 17 tháng 12 năm 2024.
  6. ^ a b Donax canniformis. Royal Botanic Gardens, Kew: Plants of the World Online. Truy cập 17 tháng 12 năm 2024.
  7. ^ a b c Donax cannaeformis trên website www.vncreatures.net. Tra cứu ngày 17-12-2024.
  8. ^ a b c Donax cannaeformis
  9. ^ a b c Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Mục từ 9566. Donax cannaeformis. Nhà xuất bản Trẻ, Quyển 3. Tr. 466.
  10. ^ The Plant List (2010). Donax canniformis. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  11. ^ a b c d Donax canniformis trên Flora of China. Tra cứu ngày 17-12-2024.
  12. ^ a b Georg Eberhard Rumphius, 1744. Arundastrum. Tonchat seytam. Herbarium Amboinense 4: 22-23, Tab. 7.
  13. ^ a b Carl Ernst Otto Kuntze, 1891. Arundastrum. Revisio Generum Plantarum 2: 683-684.

Liên kết ngoài


Read other articles:

University in Monrovia, Liberia United Methodist UniversitySchool sealTypePrivateEstablished1998Students9,118 (2016)LocationMonrovia, Liberia6°19′04″N 10°48′19″W / 6.31764°N 10.8053°W / 6.31764; -10.8053AffiliationsUnited Methodist Church of LiberiaWebsiteumu.edu.lr The United Methodist University (UMU) is a private institution of higher learning located in Monrovia in the West African nation of Liberia. Established in 1998 and opened in 2000, the school ha...

 

Церемонія відкриття національного пам'ятника кайзеру Вільгельму. 1897р. Національний пам'ятник кайзеру Вільгельму. 1900р. Колоннада пам'ятника кайзеру Вільгельму на тлі Міського палацу. 1900р. Проект пам'ятника роботи Бегаса і Гальмгубера. 1896р. Скульптура з групою левів у тірпа

 

Une pască, gâteau de Pâques. La cuisine roumaine et moldave est l'ensemble des plats, vins (voir Viticulture en Moldavie et Viticulture en Roumanie) et autres boissons traditionnelles de Roumanie et de Moldavie, avec les pratiques, traditions et usages afférents. Les principales spécialités des deux pays sont les Alivenci (feuilletés), les Ardei umpluți (poivrons farcis), le Balmoș (autre feuilleté), la Brânzoaică (un peu l'équivalent des roulés au fromage), le Bulz (plat de ré...

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要擴充。 (2015年2月28日)请協助改善这篇條目,更進一步的信息可能會在討論頁或扩充请求中找到。请在擴充條目後將此模板移除。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2015年2月28日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 《五都爭霸》是臺灣漫...

 

Botswana padaOlimpiade Musim Panas 2020Kode IOCBOTKONKomite Olimpiade Nasional BotswanaPenampilan pada Olimpiade Musim Panas 2020 di TokyoPeserta13 dalam 4 cabang olahragaPembawa bendera (pembukaan)Amantle MontshoRajab MahommedPembawa bendera (penutupan)Anthony PaselaMedaliPeringkat ke-86 0 0 1 Total 1 Penampilan pada Olimpiade Musim Panas (ringkasan)19801984198819921996200020042008201220162020 Botswana berkompetisi di Olimpiade Musim Panas 2020 di Tokyo. Awalnya dijadwalkan berlang...

 

Stasiun Sudo須津駅Stasiun Sudo pada Oktober 2007LokasiNakasato 106-2, Fuji-shi, Shizuoka-kenJepangKoordinat35°9′37.81″N 138°44′2.23″E / 35.1605028°N 138.7339528°E / 35.1605028; 138.7339528Koordinat: 35°9′37.81″N 138°44′2.23″E / 35.1605028°N 138.7339528°E / 35.1605028; 138.7339528Pengelola Gakunan DentetsuJalur■ Jalur Gakunan RailwayLetak dari pangkal7.3 kilometer dari YoshiwaraJumlah peron1 peron sampingInformasi lai...

Kościół Świętych Aniołów Stróżów w Poznaniu kościół parafialny Widok ogólny Państwo  Polska Województwo  wielkopolskie Miejscowość Poznań Adres os. Kosmonautów 120 Wyznanie katolickie Kościół rzymskokatolicki Parafia Parafia Świętych Aniołów Stróżów w Poznaniu Wezwanie Świętych Aniołów Stróżów Wspomnienie liturgiczne Świętych Aniołów Stróżów Położenie na mapie PoznaniaKościół Świętych Aniołów Stróżów w Poznaniu Położenie na m...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2021) بدأ التلقيح ضد كوفيد-19 في أستراليا يوم الاثنين 22 فبراير 2021، وسيستمر طوال العام بهدف تلقيح جميع الأستراليين الراغبين بذلك قبل عام 2022. سيكون العاملون في الخط ا...

 

ملعب إيفربانك فيلدالشعارمعلومات عامةلقب EverBank Fieldسمّي باسم EverBank (en) المنطقة الإدارية جاكسونفيل، فلوريدا البلد  الولايات المتحدة موقع الويب tiaabankfield.com التشييد والافتتاحالمهندس المعماري بابيلس المهندس الإنشائي إم إي للهندسة Inc.[1]المقاول الرئيسي SMG (en) كلفة التشييد 121 م...

Music webzine based in the UK This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Drowned in Sound – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2008) (Learn how and when to remove this template message) Drowned in SoundType of siteOnline music magazineAvailable inEnglishOwnerSilentwayCreated ...

 

BabadanKelurahanNegara IndonesiaProvinsiJawa TimurKabupatenBlitarKecamatanWlingiKode Kemendagri35.05.17.1002 Kode BPS3505140005 Babadan adalah kelurahan di kecamatan Wlingi, Blitar, Jawa Timur, Indonesia. Babadan terdiri dari 5 pedukuhan yaitu dukuh Gurit, Babadan, Darungan, Duren, dan Tejo. Penduduk dari perbatasan dukuh Tejo dan Babadan kebanyakannya bekerja mencari batu di Sungai Lekso untuk menambah pendapatan. Dengan naungan dari Gunung Kelud, masyarakatnya cukup mampu untuk menghid...

 

Species of plant Dolomiaea costus CITES Appendix I (CITES)[1] Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Asterids Order: Asterales Family: Asteraceae Genus: Dolomiaea Species: D. costus Binomial name Dolomiaea costus(Falc.) Kasana & A.K.Pandey Synonyms[2] Aplotaxis lappa Decne. Aucklandia costus Falc. Aucklandia lappa (Decne.) Decne. Saussurea costus (Falc.) Lipsch. Saussurea lappa (Decne.) Sch.Bip. T...

For other uses, see Folktale (disambiguation). Vignette from the piano music A Folk Tale (Danish: Et Folkesagn) is a ballet in three acts, created in 1854 for the Royal Danish Ballet by the Danish ballet master and choreographer August Bournonville to the music of Johan Peter Emilius Hartmann and Niels W. Gade. The first performance took place on 20 March 1854. Set in the Middle Ages, the ballet tells the story of a changeling living among the trolls and elves. Bournonville declared the balle...

 

33°46′48″N 118°15′42″W / 33.78°N 118.26167°W / 33.78; -118.26167 Neighborhood of Los Angeles in Los Angeles, CaliforniaWilmington, Los AngelesNeighborhood of Los Angeles Top: St. Peter & Paul's Church (left) and Banning House (right); bottom: Drum Barracks (left) and Wilmington Municipal Building (right).Wilmington as outlined by the Los Angeles TimesWilmington, Los AngelesLocation within Southern Los Angeles, to the west of the city of Long BeachCoordi...

 

Acquisition of Gwadar by Pakistan Satellite view of Gwadar The Gwadar Purchase (Urdu: گوادر کا حصول, lit. 'Acquisition of Gwadar') was the acquisition of the territory of Gwadar by the Dominion of Pakistan from the Sultanate of Oman in 1958. Pakistan was able to acquire 15,210 square kilometres (5,870 sq mi) of land on the coast of Balochistan for around Rs 5.5 billion (or 2 billion US dollars today), paid mostly by Aga Khan IV. The deal was made with the efforts of Pri...

1979 single by The Human LeagueEmpire State HumanSingle by The Human Leaguefrom the album Reproduction B-sideIntroducing You've Lost that Loving Feeling (Dutch Release)Released12 October 1979[1] June 1980 (re-release)RecordedMonumental Studios, SheffieldGenreElectronic, new waveLength4:36LabelVirginSongwriter(s)Philip Oakey, Martyn Ware, Ian Craig MarshProducer(s)The Human League, Colin ThurstonThe Human League singles chronology I Don't Depend on You (1979) Empire State Human (1979) ...

 

2000 single by Magic DirtDirty JeansSingle by Magic Dirtfrom the album What Are Rock Stars Doing Today ReleasedJuly 2000Recorded2000StudioFestival StudiosLength3:41LabelEastWest / Warner Music AustralasiaSongwriter(s)Magic DirtProducer(s)Phil VinallMagic Dirt singles chronology Expectations (1999) Dirty Jeans (2000) Pace It (2001) Dirty Jeans is a song by Australian alternative rock band Magic Dirt. The song was released in July 2000 as the lead single from the band's third studio album What ...

 

Street in Soho, London Frith StreetFrith Street facing south early on a July morningTypeStreetAreaSohoLocationLondonCoordinates51°30′51″N 0°07′55″W / 51.51417°N 0.13194°W / 51.51417; -0.13194North endSoho SquareSouth endShaftesbury AvenueConstructionCompletion1670s Ronnie Scott's Jazz Club at 47 Frith Street. Frith Street is in the Soho area of London. To the north is Soho Square and to the south is Shaftesbury Avenue. The street crosses Old Compt...

Koprolit Lloyds BankKoprolit Lloyds Bank di Jorvik Viking CentreMaterialKotoran manusia[1]DibuatAbad ke-9 MDitemukan1972, Coppergate, YorkLokasi saat iniJORVIK Viking Centre Koprolit Lloyds Bank adalah paleofeses (spesimen kotoran manusia yang mengeras) berukuran besar yang ditemukan para arkeolog saat menggali permukiman Viking di Jórvík (sekarang York), Inggris. Deskripsi Feses ini ditemukan tahun 1972 di bawah situs yang kelak menjadi cabang Lloyds Bank di York dan bisa jadi meru...

 

Principal island of Solomon Islands This article is about the island in the Solomon Islands. For other uses, see Guadalcanal (disambiguation). GuadalcanalNative name: IsatabuGuadalcanal MapGeographyLocationPacific OceanCoordinates09°35′24″S 160°14′06″E / 9.59000°S 160.23500°E / -9.59000; 160.23500ArchipelagoSolomon IslandsArea5,302 km2 (2,047 sq mi)Highest elevation2,335 m (7661 ft)Highest pointMount PopomanaseuAdministrat...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!