David Norris (chính khách)

David Norris
Thượng nghị sĩ
Nhậm chức
25 tháng 4 năm 1987
Khu vực bầu cửĐại học Dublin
Giảng viên cao cấp tiếng Anh Trinity College Dublin
Nhiệm kỳ
1968–1996
Thông tin cá nhân
Sinh
David Patrick Bernard Norris

31 tháng 7, 1944 (80 tuổi)
Léopoldville, Belgian Congo
(nay Kinshasa, DR Congo)
Đảng chính trịĐộc lập
Alma materTrinity College Dublin
Chuyên môn
Websitesenatordavidnorris.ie

David Patrick Bernard Norris (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1944)[1] là một học giả Ailen, Thượng nghị sĩ độc lậpnhà hoạt động dân quyền.[2][3][4] Trên bình diện quốc tế, Norris được cho là đã "quản lý, gần như một tay, để lật đổ luật chống đồng tính luyến ái đã dẫn đến sự sụp đổ của Oscar Wilde", một chiến công mà ông đạt được vào năm 1988 sau chiến dịch mười bốn năm.[5] Ông cũng đã được ghi nhận là "gần như một tay chịu trách nhiệm cho việc phục hồi James Joyce trong một lần không tán thành đôi mắt Ailen".

Norris là cựu giảng viên đại học và là thành viên của Oireachtas, phục vụ tại Seanad Éireann từ năm 1987.[6] Ông là người đồng tính công khai đầu tiên được bầu vào văn phòng công cộng ở Ireland.[7] Một người sáng lập Chiến dịch cải cách luật đồng tính luyến ái, ông cũng là một thành viên nổi bật của Giáo hội Ireland.

Ông là ứng cử viên cho Tổng thống Ireland trong bầu cử tháng 10 năm 2011. Ông đứng đầu nhiều cuộc thăm dò dư luận và được yêu thích trong các thành viên của công chúng Ireland cho vị trí này nhưng đã rút khỏi cuộc đua nhiều tháng trước cuộc bầu cử,[8][9][10] trước khi trở lại cuộc đua vào tháng 9 năm 2011.[11][12]

Tuổi thơ và đời tư

David Norris sinh ra tại LeopoldvilleCongo thuộc Bỉ, nay là Kinshasa, thủ đô của Cộng hòa Dân chủ Congo, nơi cha ông (John Norris) làm kỹ sư trưởng cho Lever Brothers. John Norris phục vụ trong Lực lượng Vũ trang Anh trong Thế chiến IThế chiến II; ông chết trong khi Norris vẫn còn là một đứa trẻ. David Norris sau đó được gửi đến Ireland để được chăm sóc bởi mẹ của ông, Aida Fitzpatrick, và đại gia đình của cô.

...trong khi, khi nghe tin cha mình qua đời, ông "phải vắt nước mắt" vì họ chưa bao giờ gần gũi, cái chết của mẹ ông là "hoàn toàn đau lòng".
"Nó phá hủy cảm giác thực tế của tôi, "anh nói thêm." Đây là người mà tôi yêu, người đã ở đó một phút, rồi phút sau bà đã biến mất."[13]

Sau cuộc gặp đầu tiên vào năm 1975, Norris đã có mối quan hệ lâu dài với nhà hoạt động người Israel Ezra Nawi trong một số năm cho đến năm 1985. Họ tiếp tục một tình bạn đơn phương sau đó. Trong một cuộc phỏng vấn Today FM với Matt Cooper vào mùa hè 2011, Norris đã nói (diễn giải[ai nói?]) "ngày nay mọi người nghĩ về một mối quan hệ lãng mạn như một mối quan hệ tình dục và Ezra và bản thân tôi đã không có mối quan hệ đó từ những năm 1980."[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

  1. ^ http://www.newstalk.ie/Happy-Birthday-David-Norris
  2. ^ Can a former IRA commander lead Ireland? Lưu trữ 2012-04-27 tại Wayback Machine Salon.com.
  3. ^ https://www.bbc.co.uk/news/uk-northern-ireland-14882512 Can David Norris still become Ireland's first gay president? BBC News.
  4. ^ David Norris wins Irish presidency nomination The Guardian.
  5. ^ “Reformer Recognises the Importance of Being Earnest”. The Sydney Morning Herald. ngày 28 tháng 10 năm 1988.
  6. ^ “David Norris”. Oireachtas Members Database. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008.
  7. ^ “Norris meets with pols, LGBT activists in New York”. The Irish Emigrant. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  8. ^ Liveline Presidential Poll”. RTÉ Radio 1. ngày 26 tháng 5 năm 2011.[liên kết hỏng]
  9. ^ “Norris tops President poll”. Irish Independent. ngày 10 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ “David Norris ahead in Red C presidential poll”. RTÉ News. ngày 10 tháng 1 năm 2011.
  11. ^ “David Norris planning Aras comeback”. The Belfast Telegraph. ngày 17 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012.
  12. ^ Payne, Jonny (ngày 18 tháng 9 năm 2011). “David Norris re-enters Irish presidential race”. Pink Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  13. ^ “All my life, I have fought against being labelled and against stigma”. Irish Independent. ngày 22 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Members of the 18th Seanad Bản mẫu:Members of the 19th Seanad Bản mẫu:Members of the 20th Seanad Bản mẫu:Members of the 21st Seanad Bản mẫu:Members of the 22nd Seanad Bản mẫu:Members of the 23rd Seanad Bản mẫu:Members of the 24th Seanad Bản mẫu:Members of the 25th Seanad Bản mẫu:Members of the 26th Seanad Bản mẫu:James Joyce

Read other articles:

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: List of fiords of New Zealand – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2020) (Learn how and when to remove this template message) Of the twelve major fiords on Fiordland's west coast, Milford Sound is the most famous. The fiords of New Zealand (Māo...

 

Парагвай Асоціація Асоціація футболу Парагваю Код ФІФА PAR Домашня Виїзна Перший матч Парагвай 2:2 Перу (23 березня 1954) Чемпіонат світу Виступів 6 (вперше у 1979) Найвище досягнення 4 місце (2001) Молодіжний чемпіонат Америки Виступів 28 (вперше у 1954) Найвище досягнення Чемпіон (19...

 

In 1960 werd het 30ste Campeonato Alagoano gespeeld voor voetbalclubs uit de Braziliaanse staat Alagoas. De competitie werd georganiseerd door de Federação Alagoana de Futebol. CSA werd kampioen. Eindstand Plaats Club Wed. W G V Saldo Ptn. 1. CSA 9 7 1 1 22:10 15 2. CRB 10 7 0 3 20:14 14 3. Capelense 9 4 2 3 18:18 10 4. Ouricuri 9 4 1 4 12:16 9 5. Alto Camaragibe 10 2 1 7 8:15 5 6. Ferroviário 9 1 1 7 8:15 3 Kampioen Kampioen Campeonato Alagoano de 1960 CSAKampioen(15° titel) Externe link...

Malibu Tipo Bebida alcohólicaMarcas relacionadas Malibu Creamsicle, Malibu y Cola, Last Bug, Malibu Bay BreezeDueño Pernod RicardPaís de origen Barbados BarbadosDueños previos Diageo, Allied DomecqIntroducida 1980Sitio web https://www.maliburumdrinks.com[editar datos en Wikidata] Malibú con cola. El Malibú es un licor hecho en las Barbados de extracto natural de coco a base de ron. Tiene un contenido en alcohol del 20% de volumen. La marca es propiedad de Pernod Ricard. H...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Poster film. 2,215 (bahasa Thai: 2,215 เชื่อ บ้า กล้า ก้าว) adalah sebuah film Thailand tahun 2018 yang disutradarai oleh Nottapon Boonprakob. Film tersebut berkisah tentang Athiwara Khongmalai, seorang penyanyi asal...

 

Indian entertainment periodical This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Global Movie – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2017) (Learn how and when to remove this template message) Global MovieEditorSeema Pimpley (Owner, Editor) Faisal Saif (Co-Editor)FrequencyMonthlyCirculation80,0...

Species of flowering plant Tall lobelia Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Asterids Order: Asterales Family: Campanulaceae Genus: Lobelia Species: L. gibbosa Binomial name Lobelia gibbosaLabill. Lobelia gibbosa, commonly known as tall lobelia, is a small herbaceous plant in the family Campanulaceae native to Western Australia.[1] The annual herb has an erect and slender habit. It typically grows to a height of...

 

1990 film by Jacques Doillon This article is about the 1990 film. For the 2015 film, see The Little Gangster (2015 film). The Little GangsterFilm posterDirected byJacques DoillonWritten byJacques DoillonProduced byAlain SardeStarringRichard AnconinaCinematographyWilliam LubtchanskyEdited byCatherine QuesemandMusic byPhilippe SardeDistributed byAMLFRelease date 19 December 1990 (1990-12-19) Running time100 minutesCountryFranceLanguageFrench The Little Gangster (French: Le Petit ...

 

Measure protecting bank depositors from losses caused by a bank default This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article may require cleanup to meet Wikipedia's quality standards. The specific problem is: the article contains multiple external links embedded in the body text. These need to be removed or converted to references. Please help improve this article if you can. (Dec...

Keuskupan Ciudad RodrigoDioecesis CivitatensisDiócesis de Ciudad RodrigoKatolik Katedral Ciudad RodrigoLokasiNegara SpanyolProvinsi gerejawiValladolidStatistikLuas4.264 km2 (1.646 sq mi)Populasi- Total- Katolik(per 2006)45.47444,487 (97.8%)InformasiDenominasiKatolik RomaRitusRitus LatinPendirian1168KatedralKatedral Santa Maria di Ciudad RodrigoKepemimpinan kiniPausFransiskusUskup agungRicardo Blázquez PérezAdministrator apostolikJesús García Burill...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article est orphelin. Moins de trois articles lui sont liés (août 2021). Vous pouvez aider en ajoutant des liens vers [[Société des technologies de l'information du Sri Lanka]] dans les articles relatifs au sujet. Société des technologies de l'information du Sri LankaHistoireFondation 2019CadreSigle (en) ITSSLForme juridique Organisation non gouvernementaleDomaine d'activité Technologie de l'i...

 

British actor and musician (born 1983) Not to be confused with Jonny Flynn. For other people named Johnny Flynn, see Johnny Flynn (disambiguation). Johnny FlynnBorn (1983-03-14) 14 March 1983 (age 40)Johannesburg, South AfricaNationalityBritishOccupations Actor musician singer-songwriter Years active2005–presentSpouse Beatrice Minns ​ ​(m. 2011)​Children3Websitejohnny-flynn.com John Patrick Vivian Flynn (born 14 March 1983) is a British actor and...

Paavo Nurmi Stadium2011 Finnish Championships in Athletics at Paavo Nurmi StadiumLocationTurku, FinlandCoordinates60°26′33″N 022°15′39″E / 60.44250°N 22.26083°E / 60.44250; 22.26083OwnerCity of TurkuOperatorCity of TurkuCapacity13,000ConstructionOpened1890sRenovated1997Websitewww.turku.fi/... Paavo Nurmi Stadium (Finnish: Paavo Nurmen stadion, Swedish: Paavo Nurmis stadion) is a multi-use stadium in Turku, Finland. It is currently used mostly for football m...

 

Pandemi koronavirus di LatviaKasus terkonfirmasi COVID-19 di Latvia pada tiap munisipalitas.PenyakitCOVID-19Galur virusSARS-CoV-2LokasiLatviaKasus pertamaRigaTanggal kemunculan2 Maret 2020 (3 tahun, 8 bulan, 3 minggu dan 5 hari)AsalWuhan, Hubei, TiongkokKasus terkonfirmasi1092[1]Kasus sembuh794[1]Kematian26[1]Situs web resmihttps://covid19.gov.lv Koronavirus menjangkit di Latvia pertama kali pada 2 Maret 2020. Kasus pertama menjangkit seorang wanita...

 

ユーゴスラビア連邦共和国 > モンテネグロ共和国 (1992年-2006年) セルビア・モンテネグロ > モンテネグロ共和国 (1992年-2006年) モンテネグロ共和国 Republika Crna Gora / Република Црна Гора ← 1992年 - 2006年 → (国旗) (国章) 国歌: 五月の夜明け(2004年-2006年)Oj, svijetla majska zoroОј, свијетла мајска зороヨーロッパにおけるモンテネグロ共和国の位...

У этого термина существуют и другие значения, см. Фа (значения). Фа (лат. fa) в сольмизации (сольфеджио) — мнемоническое обозначение четвёртой ступени диатонического звукоряда. В буквенной нотации обозначается латинской буквой F. Отстоит на полутон от ми и на целый тон ...

 

American college football season 2011 Rhode Island Rams footballConferenceColonial Athletic AssociationRecord3–8 (2–6 CAA)Head coachJoe Trainer (3rd season)Offensive coordinatorRoy Istvan (1st season)Defensive coordinatorRyan Crawford (1st season)Home stadiumMeade Stadium(capacity: 6,555)Seasons← 20102012 → 2011 Colonial Athletic Association football standings vte Conf Overall Team   W   L     W   L   No. 9 Towson $^ ...

 

左の男性がピットマン。 ハーバート・ジョン・ピットマン(英: Herbert John Pitman, 1877年11月20日 - 1961年12月7日)は、イギリスの船員、海軍軍人。タイタニック号に乗船し生還した船員のうちの一人である。 経歴 ピットマンは、1877年にイングランドのサマセットで、ヘンリー・ピットマンとサラ・ピットマンの間に生まれた。1880年に、父ヘンリーが亡くなると、サラは...

Type of unpolished rice Germinated brown rice Germinated brown rice (GBR; Korean: 발아현미(發芽玄米), romanized: bara-hyeonmi, Japanese: 発芽玄米(はつがげんまい), romanized: hatsuga-genmai) is unpolished brown rice that has been allowed to germinate to improve the flavor and texture, and to increase levels of nutrients such as γ-aminobutyric acid (GABA). It has been found that germinated grains in general have nutritional advantages. The rice is used in Japanese ...

 

British chocolate brand and former confectionery manufacturer J. S. Fry & SonsAdvertisement for the 1878 Paris ExpositionFormerly Fry, Vaughan & Co (1761–1787) Anna Fry & Son (1787–1822) TypePrivate (1761–1919)IndustryConfectioneryFounded1761 in BristolFounderJoseph FryDefunct2010; 13 years ago (2010)FateMerged with Cadbury Brothers in 1919. Loss of operational independence in 1967. Original factory closed 2011.HeadquartersKeynsham, United KingdomKey people...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!