Đây là danh sách series anime theo số tập , với các bộ anime truyền hình có ít nhất 100 tập, các bộ OVA có ít nhất 20 tập và các bộ ONA có ít nhất 20 tập.
Series truyền hình
Đây là danh sách series anime truyền hình theo số tập cho các series có tối thiểu 100 tập. Lưu ý rằng các thương hiệu nhượng quyền anime có nhiều series truyền hình không được liệt kê trên trang này. Anime ở Nhật Bản có thể được đặt tên riêng cho các mùa, thay vì theo số thứ tự mùa. Bài viết này chỉ đề cập đến các series mà không ghi theo tên của mùa riêng biệt.
TT
Tựa đề series
Bắt đầu phát sóng
Kết thúc phát sóng
Số tập
Thời gian phát sóng
1
Sazae-san
5 tháng 10 năm 1969
Đang sản xuất
2.768[ 1] [ 2] [ 3] [ n 1]
20–26 phút
2
Rakudai Ninja Rantaro
10 tháng 4 năm 1993
Đang sản xuất
2.504 [ 4] [ n 2]
10 phút
3
Ojarumaru
5 tháng 10 năm 1998
Đang sản xuất
2.067 [ 5] [ 6] [ n 3]
10 phút
4
Oyako Club
3 tháng 10 năm 1994
30 tháng 3 năm 2013
1.818[ 7]
5 phút
5
Doraemon (1979)
2 tháng 4 năm 1979
18 tháng 3 năm 2005
1.787
11 phút
6
Soreike! Anpanman
3 tháng 10 năm 1988
Đang sản xuất
1.660
20–26 phút
7
Kirin no Monoshiri Yakata
1 tháng 1 năm 1975
31 tháng 12 năm 1979
1.565
5 phút
8
Kirin Ashita no Calendar
1 tháng 1 năm 1980
30 tháng 12 năm 1984
1.498
5 phút
9
Manga Nippon Mukashi Banashi
7 tháng 1 năm 1975
2 tháng 1 năm 1995
1.494 [ n 4]
20–26 phút
10
Nhóc Maruko
8 tháng 1 năm 1995
Đang sản xuất
1.447 [ 8]
20–26 phút
11
Hoka Hoka Kazoku
1 tháng 10 năm 1976
31 tháng 3 năm 1982
1.428[ 9]
5 phút
12
Doraemon (2005)
15 tháng 4 năm 2005
Đang sản xuất
1.415
20–26 phút
13
Monoshiri Daigaku Ashita no Calendar
1 tháng 7 năm 1966
2 tháng 8 năm 1970
1.274
5 phút
14
Shin – Cậu bé bút chì
13 tháng 4 năm 1992
Đang sản xuất
1.250 [ 10]
20–26 phút
15
Thám tử lừng danh Conan
8 tháng 1 năm 1996
Đang sản xuất
1.139
20–26 phút
16
One Piece
20 tháng 10 năm 1999
Đang sản xuất
1.122
20–26 phút
17
Sekai Monoshiri Ryokō
1 tháng 10 năm 1971
31 tháng 12 năm 1974
1.006
5 phút
18
Kotowaza House
4 tháng 4 năm 1987
28 tháng 9 năm 1994
773[ 11]
5 phút
19
Asadayo!Kaishain
4 tháng 4 năm 2016
29 tháng 3 năm 2019
744
1 phút
20
Shima Shima Tora no Shimajirō
13 tháng 12 năm 1993
31 tháng 3 năm 2008
726
20–26 phút
21
Hanakappa
29 tháng 3 năm 2010
Đang sản xuất
701
10 phút
22
Ninja Hattori-kun
28 tháng 9 năm 1981
25 tháng 12 năm 1987
696
10 phút
23
Shimajiro no Waow!
2 tháng 4 năm 2012
Đang sản xuất
638
8 phút
24
Perman – Cậu bé siêu nhân
4 tháng 4 năm 1983
2 tháng 7 năm 1985
526
12 phút
25
Obake no Q-tarō
1 tháng 4 năm 1985
29 tháng 3 năm 1987
510
15 phút
26
Naruto: Shippuden
3 tháng 10 năm 2007
23 tháng 3 năm 2017
500
20–26 phút
27
Morning Ninja team Gatchaman
18 tháng 4 năm 2011
29 tháng 3 năm 2013
475
1 phút
28
Bonobono (2016)
7 tháng 3 năm 2016
Đang sản xuất
432
5 phút
29
Cooking Idol I! My! Mine!
30 tháng 3 năm 2009
29 tháng 3 năm 2013
400
10 phút
30
Kochira Katsushika-ku Kameari Kōen-mae Hashutsujo
16 tháng 6 năm 1996
19 tháng 12 năm 2004
373
20–26 phút
31
Bleach
5 tháng 10 năm 2004
27 tháng 3 năm 2012
366
20–26 phút
Kirin Monoshiri Daiquiri: Manga Bushiness
3 tháng 8 năm 1970
30 tháng 9 năm 1971
366
5 phút
32
Charady no Joke na Mainichi
1 tháng 4 năm 2009
30 tháng 3 năm 2010
365
3 phút
33
Sgt. Frog
3 tháng 4 năm 2004
3 tháng 4 năm 2011
358
20–26 phút
34
Cuốn từ điển kì bí
27 tháng 3 năm 1988
9 tháng 6 năm 1996
331
20–26 phút
35
Atashin'chi
19 tháng 4 năm 2002
19 tháng 9 năm 2009
330
20–26 phút
36
Fairy Tail
12 tháng 10 năm 2009
29 tháng 9 năm 2019
328
20–26 phút
37
Puzzle & Dragons
2 tháng 4 năm 2018
Đang sản xuất
324
20–26 phút
38
Instant History
1 tháng 5 năm 1961
24 tháng 2 năm 1962
312
3 phút
39
Manga Hajimete Monogatari
6 tháng 5 năm 1978
31 tháng 3 năm 1984
305
20–26 phút
40
Hyppo and Thomas
1 tháng 1 năm 1971
30 tháng 9 năm 1972
300
3 phút
41
Hamtaro
7 tháng 7 năm 2000
31 tháng 3 năm 2006
296
20–26 phút
Ikkyū-san
15 tháng 10 năm 1975
28 tháng 6 năm 1982
296
20–26 phút
42
Boruto – Naruto hậu sinh khả úy
5 tháng 4 năm 2017
26 tháng 3 năm 2023
293
20–26 phút
43
Dragon Ball Z
26 tháng 4 năm 1989
31 tháng 1 năm 1996
291
20–26 phút
44
Dotanba no Manners
3 tháng 10 năm 1984
9 tháng 4 năm 1987
283
5 phút
45
Pokémon (loạt phim 1997)
1 tháng 4 năm 1997
14 tháng 11 năm 2002
276
20–26 phút
46
Gan to Gon
5 tháng 4 năm 1974
13 tháng 8 năm 1975
260
5 phút
Hoshi no Ko Poron
1 tháng 4 năm 1974
21 tháng 3 năm 1975
260
5 phút
47
Folktales from Japan
1 tháng 4 năm 2012
26 tháng 3 năm 2017
258
20–26 phút
48
A Penguin's Troubles
5 tháng 4 năm 2008
30 tháng 3 năm 2013
253
10 phút
49
Dr. Slump Arale-chan
8 tháng 4 năm 1981
19 tháng 2 năm 1986
243
20–26 phút
Good Morning!!! DORONJO
30 tháng 3 năm 2015
25 tháng 3 năm 2016
243
1 phút
50
Itazura tenshi Chippo-chan
30 tháng 3 năm 1970
31 tháng 12 năm 1970
240
5 phút
51
Ohayo The Genie Family
31 tháng 3 năm 2014
27 tháng 3 năm 2015
237
1 phút
52
Mazinger ZIP
8 tháng 4 năm 2013
28 tháng 3 năm 2014
227
1 phút
53
Miracle! Mimika
3 tháng 4 năm 2006
27 tháng 3 năm 2009
225
10 phút
54
Yu-Gi-Oh! Duel Monsters
18 tháng 4 năm 2000
29 tháng 9 năm 2004
224
20–26 phút
55
Naruto
3 tháng 10 năm 2002
8 tháng 2 năm 2007
220
20–26 phút
56
Yo-kai Watch
8 tháng 1 năm 2014
30 tháng 3 năm 2018
214
20–26 phút
57
Chiikawa
4 tháng 4 năm 2022
Đang sản xuất
211
1 phút
58
Gia sư Hitman Reborn!
7 tháng 10 năm 2006
25 tháng 9 năm 2010
203
20–26 phút
59
Gintama
4 tháng 4 năm 2006
25 tháng 3 năm 2010
201
20–26 phút
Doremi – Phép thuật thần kỳ
9 tháng 2 năm 1999
26 tháng 1 năm 2003
201
20–26 phút
60
Holly the Ghost
28 tháng 1 năm 1991
12 tháng 4 năm 1993
200
10 phút
Parasol Henbē
2 tháng 10 năm 1989
28 tháng 1 năm 1991
200
10 phút
Thủy thủ Mặt Trăng
7 tháng 3 năm 1992
8 tháng 2 năm 1997
200
20–26 phút
61
Gatapishi
2 tháng 4 năm 1990
29 tháng 3 năm 1991
199
10 phút
62
Let's Go COOKR'n
1 tháng 4 năm 2013
20 tháng 3 năm 2015
196
10 phút
63
Tamagon the Counselor
5 tháng 10 năm 1972
28 tháng 9 năm 1973
195
5 phút
Urusei Yatsura (1981)
14 tháng 10 năm 1981
19 tháng 3 năm 1986
195
20–26 phút
64
Astro Boy (1963)
1 tháng 1 năm 1963
31 tháng 12 năm 1966
193
20–26 phút
InuYasha
16 tháng 10 năm 2000
29 tháng 3 năm 2010
193
20–26 phút
65
Pokemon: Ruby and Sapphire
21 tháng 11 năm 2002
14 tháng 9 năm 2006
192
20–26 phút
66
Pokémon: Diamond and Pearl
28 tháng 9 năm 2006
9 tháng 9 năm 2010
191
20–26 phút
67
Star of the Giants
30 tháng 3 năm 1968
18 tháng 9 năm 1971
182[ n 5]
20–26 phút
68
Yu-Gi-Oh! GX
6 tháng 10 năm 2004
26 tháng 3 năm 2008
180
20–26 phút
69
Aikatsu!
8 tháng 10 năm 2012
31 tháng 3 năm 2016
178
20–26 phút
The Prince of Tennis
10 tháng 10 năm 2001
30 tháng 3 năm 2005
178
20–26 phút
70
Zenmai Zamurai
3 tháng 4 năm 2006
26 tháng 3 năm 2010
175
5 phút
71
Mirmo!
6 tháng 4 năm 2002
27 tháng 9 năm 2005
172
20–26 phút
72
Black Clover
3 tháng 10 năm 2017
30 tháng 3 năm 2021
170
20–26 phút
Chirorin Mura Monogatari
6 tháng 4 năm 1992
19 tháng 3 năm 1993
170
10 phút
Chú mèo Poko
5 tháng 4 năm 1993
29 tháng 3 năm 1996
170
10 phút
Yamishibai: Japanese Ghost Stories
15 tháng 7 năm 2013
7 tháng 10 năm 2024
170
5 phút
Yadamon
24 tháng 8 năm 1992
16 tháng 7 năm 1993
170
10 phút
73
Dragon Ball Z Kai
5 tháng 4 năm 2009
28 tháng 6 năm 2015
167 [ n 6]
20–26 phút
75
Obocchama-kun
14 tháng 1 năm 1989
26 tháng 9 năm 1992
164
20–26 phút
76
Dokaben
6 tháng 10 năm 1976
26 tháng 12 năm 1979
163
20–26 phút
Hai! Akko Desu
12 tháng 10 năm 1988
26 tháng 3 năm 1992
163
20–26 phút
77
Sobakasu Pucchi!
31 tháng 3 năm 1969
4 tháng 10 năm 1969
162
5 phút
78
Ranma ½ (1989)
15 tháng 4 năm 1989
25 tháng 9 năm 1992
161
20–26 phút
79
Học viện siêu anh hùng
3 tháng 4 năm 2016
Đang sản xuất
59
20–26 phút
80
Bōken Shōnen Shadar
18 tháng 9 năm 1967
16 tháng 3 năm 1968
156
10 phút
Chō Tokkyū Hikarian
2 tháng 4 năm 1997
29 tháng 3 năm 2000
156
7 phút
Odenkun
4 tháng 8 năm 2005
27 tháng 2 năm 2009
156
7 phút
Otoko do-Ahou! Koushien
28 tháng 9 năm 1970
27 tháng 3 năm 1971
156
10 phút
Otoko Ippiki Gaki Daishou
29 tháng 9 năm 1969
28 tháng 3 năm 1970
156
10 phút
Pinch to Punch
29 tháng 9 năm 1969
28 tháng 3 năm 1970
156
5 phút
Urikupen Kyuujo-tai
30 tháng 9 năm 1974
29 tháng 3 năm 1975
156
5 phút
81
Lupin the 3rd Part II
3 tháng 10 năm 1977
6 tháng 10 năm 1980
155
20–26 phút
82
Major
13 tháng 11 năm 2004
25 tháng 9 năm 2010
154
20–26 phút
Yu-Gi-Oh! 5D's
2 tháng 4 năm 2008
30 tháng 3 năm 2011
154
20–26 phút
83
Bakusō Kyōdai Let's & Go!!
8 tháng 1 năm 1996
21 tháng 12 năm 1998
153
20–26 phút
Dragon Ball
26 tháng 2 năm 1986
12 tháng 4 năm 1989
153
20–26 phút
Tôi là Idol
7 tháng 4 năm 2006
27 tháng 3 năm 2009
153
20–26 phút
Kiratto Pri Chan
8 tháng 4 năm 2018
30 tháng 5 năm 2021
153
20–26 phút
Pro Golfer Saru
2 tháng 4 năm 1985
28 tháng 3 năm 1988
153
20–26 phút
84
Hokuto no Ken
11 tháng 10 năm 1984
18 tháng 2 năm 1988
152
20–26 phút
85
Cooking Papa
9 tháng 4 năm 1992
25 tháng 5 năm 1995
151
20–26 phút
Tetsujin 28-go Gao
6 tháng 4 năm 2013
26 tháng 3 năm 2016
151
5 phút
86
Zatch Bell!
6 tháng 4 năm 2003
26 tháng 3 năm 2006
150
20–26 phút
87
Hunter × Hunter (2011)
2 tháng 10 năm 2011
24 tháng 9 năm 2014
148
20–26 phút
Thám tử Kindaichi
7 tháng 4 năm 1997
11 tháng 9 năm 2000
148
20–26 phút
Yu-Gi-Oh! Arc-V
6 tháng 4 năm 2014
26 tháng 3 năm 2017
148
20–26 phút
88
Toriko
3 tháng 4 năm 2011
30 tháng 3 năm 2014
147
20–26 phút
Hetalia: Axis Powers
tháng 1 năm 2009
Đang sản xuất
147
5 phút
89
Pokemon: Sun & Moon
17 tháng 11 năm 2016
3 tháng 11 năm 2019
146
20–26 phút
90
Eyeshield21
6 tháng 4 năm 2005
19 tháng 3 năm 2008
145
20–26 phút
91
Tamagotchi!
12 tháng 10 năm 2009
3 tháng 9 năm 2012
143
20–26 phút
92
Kingdom
4 tháng 6 năm 2012
31 tháng 3 năm 2024
142
20–26 phút
93
PriPara
5 tháng 7 năm 2014
28 tháng 3 năm 2017
140
20–26 phút
Ninjala
8 tháng 1 năm 2022
Đang sản xuất
140
23 phút
94
Kamisama Minarai: Himitsu no Cocotama
1 tháng 10 năm 2015
28 tháng 6 năm 2018
139
20–26 phút
95
Kinnikuman
3 tháng 4 năm 1983
1 tháng 10 năm 1986
137
20–26 phút
96
Pokémon Journeys
17 tháng 11 năm 2019
24 tháng 3 năm 2023
136
20–26 phút
Oishinbo
17 tháng 10 năm 1988
17 tháng 3 năm 1992
136
20–26 phút
Fushigi Dagashiya Zenitendō
8 tháng 9 năm 2020
Đang sản xuất
136[ 12]
9 phút
Rilu Rilu Fairilu
6 tháng 2 năm 2016
5 tháng 1 năm 2019
136
20–26 phút
98
Dragon Ball Super
5 tháng 7 năm 2015
25 tháng 3 năm 2018
131
20–26 phút
99
Yu-Gi-Oh! Go Rush!!
3 tháng 4 năm 2022
Đang sản xuất
130
20-26 phút
100
Tsubasa – Giấc mơ sân cỏ
13 tháng 10 năm 1983
27 tháng 3 năm 1986
128
20–26 phút
101
Inazuma Eleven
5 tháng 10 năm 2008
27 tháng 4 năm 2011
127
20–26 phút
Ordy và những phát kiến vĩ đại
3 tháng 4 năm 1983
29 tháng 9 năm 1985
127
20–26 phút
102
Ace of Diamond
6 tháng 10 năm 2013
28 tháng 3 năm 2016
126
20–26 phút
103
Yawara!
16 tháng 10 năm 1989
21 tháng 9 năm 1992
124
20–26 phút
104
Yu-Gi-Oh! VRAINS
10 tháng 5 năm 2017
25 tháng 9 năm 2019
120
20–26 phút
105
Siêu nhân Mami
7 tháng 4 năm 1987
26 tháng 10 năm 1989
119
20–26 phút
106
Azuki-chan
4 tháng 4 năm 1995
17 tháng 3 năm 1998
117
20–26 phút
Ultra B
4 tháng 4 năm 1987
27 tháng 3 năm 1989
117
10 phút
107
D.Gray-man
3 tháng 10 năm 2006
27 tháng 9 năm 2016
116
20–26 phút
108
Candy Candy
1 tháng 10 năm 1976
2 tháng 2 năm 1979
115
20–26 phút
GeGeGe no Kitarō (1985)
12 tháng 10 năm 1985
21 tháng 3 năm 1988
115
20–26 phút
Pikachin-Kit
6 tháng 1 năm 2018
28 tháng 3 năm 2020
115
20–26 phút
109
Dororonpa!
8 tháng 4 năm 1991
27 tháng 9 năm 1991
114
5:30-10 phút
GeGeGe no Kitarō (1996)
7 tháng 1 năm 1996
29 tháng 3 năm 1998
114
20–26 phút
Saint Seiya
11 tháng 10 năm 1986
1 tháng 4 năm 1989
114
20–26 phút
110
Galaxy Express 999
14 tháng 9 năm 1978
28 tháng 3 năm 1981
113
20–26 phút
111
Tsuyoshi Shikkari Shinasai
4 tháng 10 năm 1992
25 tháng 12 năm 1994
112
20–26 phút
Hành trình U Linh Giới
10 tháng 10 năm 1992
17 tháng 12 năm 1994
112
20–26 phút
112
Fisherman Sanpei
7 tháng 4 năm 1980
28 tháng 6 năm 1982
109
20–26 phút
Sally the Witch
5 tháng 12 năm 1966
30 tháng 12 năm 1968
109
20–26 phút
113
Teekyu
7 tháng 10 năm 2012
27 tháng 9 năm 2017
108
2 phút
Yatterman
1 tháng 1 năm 1977
27 tháng 1 năm 1979
108
20–26 phút
114
Science Ninja Team Gatchaman
1 tháng 10 năm 1972
29 tháng 9 năm 1974
105
20–26 phút
Tiger Mask
2 tháng 10 năm 1969
30 tháng 9 năm 1971
105
20–26 phút
115
Attack No. 1
7 tháng 12 năm 1969
28 tháng 11 năm 1971
104
20–26 phút
Croket!
7 tháng 4 năm 2003
27 tháng 3 năm 2005
104
20–26 phút
Di Gi Charat Nyo!
6 tháng 4 năm 2003
28 tháng 3 năm 2004
104
12 phút
Inakappe Taishō
4 tháng 10 năm 1970
24 tháng 9 năm 1972
104
20–26 phút
Moomin
12 tháng 4 năm 1990
26 tháng 3 năm 1992
104
20–26 phút
Robotan
4 tháng 10 năm 1966
27 tháng 9 năm 1968
104
20–26 phút
The Song of Tentomushi
6 tháng 10 năm 1974
26 tháng 9 năm 1976
104
20–26 phút
116
Thiên tài Bakabon
6 tháng 10 năm 1975
26 tháng 9 năm 1977
103
20–26 phút
The Gutsy Frog
7 tháng 10 năm 1972
28 tháng 9 năm 1974
103
20–26 phút
Ojamanga Yamada-kun
28 tháng 9 năm 1980
10 tháng 10 năm 1982
103
20–26 phút
117
Kodocha
5 tháng 4 năm 1996
27 tháng 3 năm 1998
102
20–26 phút
MÄR
3 tháng 4 năm 2005
25 tháng 3 năm 2007
102
20–26 phút
118
Guru Guru Town Hanamaru-kun
3 tháng 10 năm 1999
29 tháng 9 năm 2001
101
20–26 phút
Slam Dunk
16 tháng 10 năm 1993
23 tháng 3 năm 1996
101
20–26 phút
Touch
24 tháng 3 năm 1985
22 tháng 3 năm 1987
101
20–26 phút
119
Retsuko hung hăng (2016)
2 tháng 4 năm 2016
31 tháng 3 năm 2018
100
1 phút
Aikatsu Stars!
7 tháng 4 năm 2016
29 tháng 3 năm 2018
100
20–26 phút
Coji-Coji
4 tháng 10 năm 1997
25 tháng 9 năm 1999
100
20–26 phút
Dragon Quest -Dai no Daibōken- (2020)
3 tháng 10 năm 2020
22 tháng 10 năm 2022
100
20–26 phút
GeGeGe no Kitarō (2007)
1 tháng 4 năm 2007
29 tháng 3 năm 2009
100
20–26 phút
Kirby: Right Back at Ya!
6 tháng 10 năm 2001
27 tháng 9 năm 2003
100
20–26 phút
Original video animation
Đây là danh sách các bộ original video animation (OVA) theo số tập, cho các bộ có tối thiểu 20 tập.
Original net animation
Đây là danh sách bộ original net animation (ONA) theo số tập, cho các series có tối thiểu 20 tập.
Ghi chú
^ Mỗi buổi phát sóng hàng tuần của Sazae-san bao gồm ba tập riêng biệt. Số tập bao gồm cả các tập đặc biệt.
^ Có 25 "series" là các phần của toàn bộ loạt phim Nintama Rantarō . Trang này liệt kê tất cả các tiêu đề tập phim.
^ Các tập phim được chia thành 25 "series"
^ 24 tập phim truyền hình từ loạt phim năm 1975, 1.470 tập phim truyền hình từ loạt phim năm 1976
^ Số lượng này bao gồm 182 tập phim gốc của series Star of the Giants
^ Số tập phim quốc tế được liệt kê; Số tập phim Nhật Bản là 159 tập
Tham khảo