Đây là danh sách các khu bảo tồn tại Việt Nam. Khu bảo tồn (protected areas) bao gồm các khu dự trữ thiên nhiên (nature reserves), các khu bảo vệ hoang dã (wildeness areas), các vườn quốc gia (national parks), các khu bảo tồn loài và sinh cảnh (habitat and species management areas), các khu bảo tồn cảnh quan đất liền hoặc biển (protected landscapes or seascapes), các khu bảo tồn thắng cảnh tự nhiên (national landmarks), các khu dự trữ sinh quyển (biosphere reserves), các khu di sản thiên nhiên (natural heritage sites)
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu dự trữ thiên nhiên, đôi khi được gọi là khu bảo tồn thiên nhiên, là vùng đất hay vùng biển đặc biệt được dành để bảo vệ và duy trì tính đa dạng sinh học, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kết hợp với việc bảo vệ các tài nguyên văn hoá và được quản lý bằng pháp luật hoặc các phương thức hữu hiệu khác.[1]
Khu bảo tồn loài
Khu dự trữ sinh quyển
Khu bảo vệ cảnh quan
Rừng văn hóa lịch sử môi trường hay khu bảo vệ cảnh quan di tích lịch sử là khu vực gồm một hay nhiều cảnh quan có giá trị thẩm mỹ tiêu biểu có giá trị văn hóa-lịch sử nhằm phục vụ các hoạt động văn hóa, du lịch hoặc để nghiên cứu, bao gồm:
- Khu vực có các thắng cảnh trên đất liền, ven biển hay hải đảo.
- Khu vực có di tích lịch sử-văn hóa đã được xếp hạng.
Vùng
|
Tên
|
Năm thành lập
|
Diện tích (ha)[2]
|
Địa điểm
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
Bản Dốc
|
|
566
|
Cao Bằng
|
Hồ Thăng Hen
|
|
372
|
Cao Bằng
|
Lam Sơn
|
|
75
|
Cao Bằng
|
Núi Lăng Đồn
|
|
1.149
|
Cao Bằng
|
Khu rừng Trần Hưng Đạo
|
|
1.143
|
Cao Bằng
|
Pắc Bó
|
|
1.137
|
Cao Bằng
|
Mường Phăng
|
|
935,88
|
Điện Biên
|
Đền Hùng
|
|
538
|
Phú Thọ
|
Núi Nả
|
|
670
|
Phú Thọ
|
Yên Lập
|
|
330
|
Phú Thọ
|
An toàn khu Định Hoá
|
|
8728
|
Thái Nguyên
|
Tân Trào
|
|
4.187
|
Tuyên Quang
|
Kim Bình
|
|
210,8
|
Tuyên Quang
|
Đá Bàn
|
|
119,6
|
Tuyên Quang
|
Yên Tử
|
|
2.687
|
Quảng Ninh
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
Côn Sơn - Kiếp Bạc
|
|
1216,9
|
Hải Dương
|
K9 - Lăng Hồ Chí Minh
|
|
200
|
Hà Nội
|
Chùa Thầy
|
|
37,13
|
Hà Nội
|
Vật Lại
|
|
11,28
|
Hà Nội
|
Hương Sơn
|
|
2.719,8
|
Hà Nội
|
Hoa Lư
|
|
2.985
|
Ninh Bình
|
Bắc Trung Bộ
|
Ngọc Trạo
|
|
300
|
Thanh Hóa
|
Đền Bà Triệu
|
|
300
|
Thanh Hóa
|
Lam Sơn
|
|
300
|
Thanh Hóa
|
Rừng Thông Đông Sơn
|
|
290
|
Thanh Hóa
|
Hàm Rồng
|
|
226
|
Thanh Hóa
|
Sầm Sơn
|
|
543
|
Thanh Hóa
|
Vực Mấu
|
|
24.842
|
Nghệ An
|
Núi Chung
|
|
628,3
|
Nghệ An
|
Núi Thần Đinh
|
|
136.
|
Quảng Bình
|
Rú Lịnh
|
|
270
|
Quảng Trị
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
5.680
|
Quảng Trị
|
Tây Nam Huế
|
|
1.260
|
Thừa Thiên Huế
|
Bắc Hải Vân
|
|
14.547
|
Thừa Thiên Huế
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Nam Hải Vân
|
|
3.397,3
|
Đà Nẵng
|
Cù lao Chàm
|
|
1.490
|
Quảng Nam
|
Núi Bà
|
|
2.384
|
Bình Định
|
Quy Hòa- Ghềnh Ráng
|
|
2.163
|
Bình Định
|
Vườn Cam Nguyễn Huệ
|
|
752.
|
Bình Định
|
Đèo Cả - Hòn Nưa
|
|
5.768,2
|
Phú Yên
|
Tây Nguyên
|
Hồ Lắk
|
|
9.478,3
|
Đắk Lắk
|
Thác Đray Sáp - Gia Long
|
|
1.515,2
|
Đắk Nông
|
Đông Nam Bộ
|
Núi Bà Rá
|
|
1.056
|
Bình Phước
|
Căn cứ Đồng Rùm
|
|
32
|
Tây Ninh
|
Căn cứ Châu Thành
|
|
147
|
Tây Ninh
|
Căn cứ Chàng Riệc
|
|
9.122
|
Tây Ninh
|
Núi Bà Đen
|
|
1.545
|
Tây Ninh
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
Gò Tháp
|
|
289,8
|
Đồng Tháp
|
Xẻo Quýt
|
|
50
|
Đồng Tháp
|
Tức Dụp
|
|
200
|
An Giang
|
Trà Sư
|
|
37,13
|
An Giang
|
Thoại Sơn
|
|
370,5
|
An Giang
|
Núi Sam
|
|
171
|
An Giang
|
Cụm đảo Hòn Khoai
|
|
621
|
Cà Mau
|
Đưa ra khỏi danh sách
Chú thích
Tham khảo