Danh sách giải thưởng và đề cử của Lil Nas X

Các giải thưởng và đề cử của Lil Nas X
Lil Nas X attending the 2019 MTV Video Music Awards
Tổng cộng[a]
Chiến thắng43
Đề cử152
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Nghệ sĩ nhạc rap người Mỹ Lil Nas X đã nhận được nhiều giải thưởng bao gồm hai giải Grammy, năm giải Billboard Music Awards, năm giải MTV Video Music Awards, hai giải BET Hip Hop Awards, hai giải iHeartRadio Music Awards và hai giải American Music Awards. Anh cũng là nghệ sĩ trẻ tuổi nhất giành giải tại Hal David Starlight Award

Giải thưởng và đề cử

Giải thưởng Năm Hạng mục Dành cho Kết quả Ghi chú
American Music Awards 2019 New Artist of the Year Đề cử [1]
Collaboration of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Favorite Song — Rap/Hip-Hop Đoạt giải
Favorite Music Video Đề cử
Favorite Song — Pop/Rock Đề cử
2021 Favorite Music Video "Montero (Call Me by Your Name)" Đoạt giải [2]
Favorite Male Pop Artist Đề cử
2022 Collaboration of the Year "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử [3]
Favorite Song — Rap/Hip-Hop Đề cử
Favorite Music Video Đề cử
Apple Music Awards 2019 Song of the Year "Old Town Road" Đoạt giải [4]
APRA Awards 2023 Most Performed International Work "That's What I Want" Chưa công bố [5]
BBC Radio 1's Teen Awards 2019 Best Single "Old Town Road" Đề cử [6]
BET Awards 2020 Best New Artist Đề cử [7]
BET Hip Hop Awards 2019 Best New Hip Hop Artist Đề cử [8]
Single of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đoạt giải
Best Collab, Duo or Group Đoạt giải
2021 Best Hip Hop Video "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử [9]
Impact Track Đề cử
Billboard Music Awards 2020 Top New Artist Đề cử [10]
Billboard Chart Achievement (fan-voted) Đề cử
Top Male Artist Đề cử
Top Hot 100 Artist Đề cử
Top Streaming Songs Artist Đề cử
Top Song Sales Artist Đề cử
Top Rap Artist Đề cử
Top Rap Male Artist Đề cử
Top Hot 100 Song "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đoạt giải
Top Streaming Song Đoạt giải
Top Selling Song Đoạt giải
Top Collaboration (fan-voted) Đề cử
Top Rap Song Đoạt giải
2022 Top Male Artist Đề cử [11]
Top Streaming Songs Artist Đề cử
Top Collaboration "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử
Top Rap Song Đoạt giải
Top Billboard Global 200 (Excl. U.S.) Song "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử
BMI Pop Awards 2022 Songwriters of Most Performed Song of the Year Đoạt giải [12]
"Industry Baby" Đoạt giải
Bravo Otto 2019 Newcomer Đề cử [13]
Brit Awards 2022 International Artist of the Year Đề cử [14]
Best International Song "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử
Cannes Lions International Festival of Creativity 2022 Entertainment Lions for Music "Industry Baby" (với Jack Harlow) Silver [15]
Lil Nas X “Montero” Shortlisted
Ciclope Festival Awards 2021 Visual Effects in a Music Video "Call Me by Your Name" Đề cử [16]
Country Music Association Awards 2019 Musical Event of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đoạt giải [17]
Danish Music Awards 2019 Foreign Song of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử [18]
Gaygalan Awards 2022 International Song of the Year "Call Me by Your Name" Đề cử [19][20]
GLAAD Media Awards 2020 Outstanding Music Artist 7 Đoạt giải [21]
2022 Montero Đoạt giải [22]
Global Awards 2022 Special Award for Creativity Đoạt giải [23]
Grammy Awards 2020 Best New Artist Đề cử [24]
Best Rap/Sung Performance "Panini" Đề cử
Record of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Best Pop Duo/Group Performance Đoạt giải
Best Music Video Đoạt giải
Album of the Year 7 Đề cử
2022 Montero Đề cử [25]
Record of the Year "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử
Song of the Year Đề cử
Best Music Video Đề cử
Best Melodic Rap Performance "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử
iHeartRadio Music Awards 2020 Song of the Year "Old Town Road" Đề cử [26]
Hip-Hop Song of the Year Đề cử
Best Music Video "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Best Remix Đề cử
Best New Pop Artist Đề cử
Best New Hip-Hop Artist Đề cử
2022 Male Artist of the Year Đoạt giải [27]
iHeartRadio Hat Trick Đoạt giải
Best Lyrics "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử
Song of the Year Đề cử
Best Music Video Đề cử
TikTok Bop of the Year Đề cử
Best Cover Song "Jolene" (Dolly Parton) Đề cử
2023 Song of the Year "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử [28]
Best Collaboration Đề cử
Favorite Tour Style Đề cử
iHeartRadio Titanium Awards 2022 Winning Song "Montero (Call Me by Your Name)" Đoạt giải [29]
"THAT'S WHAT I WANT" Đoạt giải [30]
"Industry Baby" Đoạt giải
LOS40 Music Awards 2019 Best International New Artist Đề cử [31]
2021 Best International Song "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử [32]
Best International Video Đề cử
MTV Europe Music Awards 2019 Best New Act Đề cử [33]
Best Look Đề cử
Best US Act Đề cử
Best Song "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Best Video Đề cử
Best Collaboration Đề cử
2021 Best US Act Đề cử [34]
Best Artist Đề cử
Best Song "Montero (Call Me by Your Name)" Đề cử
Best Video Đoạt giải
Video For Good Đề cử
Best Collaboration "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử
MTV Millennial Awards 2021 Global Hit of the Year "Montero (Call Me By Your Name)" Đề cử [35]
MTV Millennial Awards Brazil 2021 Global Hit Đề cử [36]
MTV Video Music Awards 2019 Best New Artist Đề cử [37]
Video of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Song of the Year Đoạt giải
Best Collaboration Đề cử
Best Hip-Hop Video Đề cử
Song of Summer Đề cử
Best Direction Đoạt giải
Best Editing Đề cử
Best Art Direction Đề cử
2021 Video of the Year "Montero (Call Me By Your Name)" Đoạt giải [38]
Video for Good Đề cử
Best Direction Đoạt giải
Best Art Direction Đề cử
Best Visual Effects Đoạt giải
Song of Summer "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử [39]
2022 Video of the Year Đề cử [40]
Best Collaboration Đoạt giải
Best Direction Đề cử
Best Art Direction Đoạt giải
Best Visual Effect Đoạt giải
Best Choreography Đề cử
Artist of the Year Đề cử
MTV Video Play Awards 2019 Winning Video "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đoạt giải [41]
Nickelodeon Kids' Choice Awards 2020 Favorite Song "Old Town Road" Đề cử [42]
Favorite Music Collaboration Đề cử
Favorite Male Artist Đề cử
Favorite Breakout New Artist Đoạt giải
NRJ Music Awards 2019 International Breakthrough of the Year Đề cử [43]
International Duo/Group of the Year Lil Nas X and Billy Ray Cyrus Đề cử
International Song of the Year "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Video of the Year Đề cử
People's Choice Awards 2019 Male Artist of 2019 Đề cử [44]
Song of 2019 "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
2020 The Style Star of 2020 Đề cử [45]
2021 The Male Artist of 2021 Đoạt giải [46]
The Social Star of 2021 Đề cử
The Album of 2021 Montero Đề cử
The Song of 2021 "Montero (Call Me By Your Name)" Đề cử
The Music Video of 2021 Đề cử
The Collaboration Song of 2021 "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đề cử
2022 The Social Celebrity of 2022 Đề cử [47]
Premios Odeón 2022 Best International Song "Montero (Call Me By Your Name)" Đoạt giải [48]
Queerty Awards 2020 Closet Door Bustdown Đoạt giải [49]
[50]
Rockbjörnen 2021 Foreign Song of the Year "Montero (Call Me By Your Name)" Đề cử [51]
Shots Awards 2022 Music Video of the Year (silver) "Industry Baby" (với Jack Harlow) Đoạt giải [52]
Songwriters Hall of Fame 2022 Hal David Starlight Award Đoạt giải [53]
Streamy Awards 2019 Breakthrough Artist Đoạt giải [54]
2021 Best Collaboration "Lil Nas X “Montero (Call Me By Your Name)” REACTION WITH LIL NAS X!!" (với Zach Campbell) Đề cử [55]
Swiss Music Awards 2020 Best International Hit "Old Town Road" Đề cử [56]
Teen Choice Awards 2019 Choice Male Artist Đề cử [57]
Choice Breakout Artist Đề cử
Choice Song: Male Artist "Old Town Road" Đề cử
Choice Collaboration "Old Town Road (Remix)" (cùng Billy Ray Cyrus) Đề cử
Choice Song: R&B/Hip-Hop Đoạt giải
UK Music Video Awards 2019 Best Urban Video – International Đề cử [58]
2021 Best Pop Video – International "Montero (Call Me By Your Name)" Đề cử [59]
"Industry Baby" (với Jack Harlow) Đoạt giải
Best Choreography in a Video Đề cử [60]
Wowie Awards 2022 Breakout Star of the Year Đoạt giải [61][62]

Tham khảo

  1. ^ Nordyke, Kimberly (9 tháng 10 năm 2018). “American Music Awards: Taylor Swift Wins Artist of the Year, Sets New Record”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ Melas, Chloe (22 tháng 11 năm 2021). “See who won at the American Music Awards”. CNN. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ Moreau, Jordan (13 tháng 10 năm 2022). “American Music Awards Nominations: Bad Bunny Leads With Eight Nods, Followed by Beyoncé, Drake and Taylor Swift”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ Singleton, Micah (2 tháng 12 năm 2019). “Billie Eilish Earns Top Honors From Inaugural Apple Music Awards”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “Nominees revealed for the 2023 APRA Music Awards”. APRA Awards. 30 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ “Best Single”. BBC. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019.
  7. ^ “2020 BET Awards: Drake, Megan Thee Stallion & Roddy Ricch Lead Nominees, CBS Airing Show For First Time”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
  8. ^ “Cardi B Leads 2019 BET Hip Hop Awards With 10 Nominations: Exclusive”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “2021 BET Hip Hop Awards: The Full Winners List [Live Updating]”. BET.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ “2020 Billboard Music Awards Winners: Complete List”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.
  11. ^ “Here Are the 2022 Billboard Music Awards Winners: Full List”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2022.
  12. ^ “2022 BMI Pop Awards”. BMI.com. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
  13. ^ “BRAVO-Otto-Wahl 2019: Vote für deinen Star!”. Bravo Germany. 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  14. ^ “Adele, ed Sheeran & More Dominate 2022 Brit Awards Nominations: Complete List”. Billboard. 18 tháng 12 năm 2021.
  15. ^ “Entertainment Lions For Music”. The Work (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  16. ^ “Ciclope Festival 2021 Winners”. awards.ciclopefestival.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  17. ^ “CMA Awards 2019: See who won big at country music's biggest night”. CNN.com. 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  18. ^ “Vindere til Danish Music Awards 2019” (bằng tiếng Danish). IFPI Danmark. 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. ^ Blackall/HBO, Foto: Peter Knutson/Emma Larusdottir/Carolina Romare/SVFF/Stina Stjernkvist/HBO/Johanna Pettersson/Ben. “Nominera till QX Gaygala 2022 (AVSLUTAD)”. QX.se (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  20. ^ Beck, Foto: Adrian. “Här är alla vinnare från QX Gaygala 2022”. QX.se (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  21. ^ Daw, Stephen (30 tháng 7 năm 2020). “Here Are All the Winners From the 2020 GLAAD Media Awards”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
  22. ^ “The Nominees for the 33rd Annual GLAAD Media Awards”. glaad. 15 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2022.
  23. ^ “The Global Awards 2022 Winners Have Been Announced”. Capital (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2022.
  24. ^ “2020 GRAMMY Awards: Complete Nominees List”. Grammy.com. 20 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2019.
  25. ^ “2022 GRAMMYs Awards Show: Complete Nominations List”. Grammys.com. 23 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.
  26. ^ Blistein, Jon (8 tháng 1 năm 2020). “Billie Eilish, Ariana Grande, Shawn Mendes Lead iHeartRadio Music Awards Nominees”. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  27. ^ Fields, Taylor (27 tháng 1 năm 2022). “2022 iHeartRadio Music Awards: See The Full List of Nominees”. iHeart (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  28. ^ “iHeartRadio Music Awards 2023: See The Entire List Of Winners”. iHeartRadio. 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  29. ^ “The Weeknd, Doja Cat & More Receive Titanium Award For A Billion Spins”. iHeart (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
  30. ^ Aniftos, Rania (2 tháng 2 năm 2023). “Doja Cat, Lil Nas X, Glass Animals & More Earn iHeartRadio Titanium Awards for 1 Billion Spins”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  31. ^ “JONAS BROTHERS, ROSALÍA, AITANA, LEIVA Y MANUEL CARRASCO, MÁXIMOS NOMINADOS DE LOS40 MUSIC AWARDS 2019”. Los40.com. 13 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “LOS40 Music Awards 2021 – Nominados”. LOS40 (bằng tiếng Spanish). 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. ^ “Ariana Grande Leads 2019 MTV EMA Nominations”. Variety. 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019.
  34. ^ “THE 2021 MTV EMA NOMINEES ARE HERE!”. MTV EMA. 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  35. ^ “La lista completa de los nominados a los Premios MTV MIAW 2021”. UnoTV. 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
  36. ^ “Luísa Sonza, Anitta, Pabllo Vittar: confira os indicados do 'MTV MIAW 2021' [Luísa Sonza, Anitta, Pabllo Vittar: check out the 'MTV MIAW 2021' nominees] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). UOL. 23 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
  37. ^ “Here Are All the Winners From the 2019 MTV VMAs”. Billboard. 26 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  38. ^ Martoccio, Angie (11 tháng 8 năm 2021). “2021 MTV VMAs: Justin Bieber, Megan Thee Stallion, Olivia Rodrigo Lead Nominations”. Rolling Stone. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.
  39. ^ “Vote for the MTV VMA Group of the Year and Song of the Summer starting tomorrow”. Lakes Media Network. 3 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  40. ^ “MTV VMAs 2022 Nominees Announced: See the Full List Here”. Pitchfork (bằng tiếng Anh). 26 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2022.
  41. ^ “2019 MTV Video Play Awards”. MTV UK. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ Dupree, Elyse. “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2020 Winners”. E!. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
  43. ^ “NRJ Music Awards 2019 : Angèle, Roméo Elvis et Lil Nas X dominent la liste des nommés” (bằng tiếng French). Ozap. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. ^ “2019 People's Choice Awards:Complete List of Nominees”. E! News. 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  45. ^ Del Rosario, Alexandra (1 tháng 10 năm 2020). “E! People's Choice Awards Nominees List: 'The Old Guard', 'Birds Of Prey' Among Honorees”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  46. ^ Lenker, Maureen Lee (27 tháng 10 năm 2021). “Here are the nominees for the 2021 People's Choice Awards”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  47. ^ Grein, Paul (6 tháng 12 năm 2022). “Taylor Swift, BTS & Lizzo Among Top Winners at 2022 People's Choice Awards: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022.
  48. ^ “Ganadores 2022 – Premios Odeón” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
  49. ^ “The QUEERTIES 2020 / Badass / Vote Now”. Queerty (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  50. ^ Reddish, David (26 tháng 2 năm 2020). “And the winners of the 2020 Queerties are…”. Queerty. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020.
  51. ^ “Så blir Rockbjörnen 2021 – allt du vill veta om galan”. Hänt. 1 tháng 7 năm 2020.
  52. ^ “shots Music Video of the Year – The Americas – 2022”. shots Awards. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2022.
  53. ^ Paul, Larisha (17 tháng 6 năm 2022). 'I Hope to Be Back Here': Lil Nas X Manifests Decades of Success at Songwriters Hall of Fame Ceremony”. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
  54. ^ “Winners Announced for the 9th Annual Streamy Awards”. The Streamy Awards. 14 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
  55. ^ “11th Annual Streamy Nominees”. The Streamy Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
  56. ^ "Swiss Music Awards": Die ersten Nominierten stehen fest” (bằng tiếng German). Schweizer Radio und Fernsehen. 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. ^ “Teen Choice Awards 2019 winners announced-see the full list”. Alternative Press. 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  58. ^ “uk video music awards 2019 nominations”. UK Music Video Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  59. ^ “Best Pop Video (Winner)”. UK Music Video Awards 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
  60. ^ “Best Choreography in a video (Shortlist)”. UK Music Video Awards 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
  61. ^ “World of Wonder's 2022 WOWIE Awards at DragCon: Cast Your Votes Now!”. The WOW Report (bằng tiếng Anh). 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.
  62. ^ “Here Are World of Wonder's 2022 WOWIE Awards Winners”. The WOW Report (bằng tiếng Anh). 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.

Read other articles:

Matthew Broderick Matthew Broderick en 2022Información personalNombre de nacimiento Matthew Quincy BroderickNacimiento 21 de marzo de 1962 (61 años)Manhattan (Nueva York, Estados Unidos) Nacionalidad EstadounidenseFamiliaPadres James Broderick Patricia Broderick Cónyuge Sarah Jessica Parker (desde 1997) EducaciónEducado en HB StudioCity and Country School Alumno de Herbert Berghof Información profesionalOcupación Actor de cine, cantante, actor de voz, actor de teatro, actor de tele...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. ¥1,000(Jepang)Nilai1,000 YenPanjang150 mmLebar76 mmFitur keamananTinta fluoresens, pencetakan intaglio, pencitraan laten, tinta pendaran cahaya, cetak mikro, tinta mutiara, tanda taktis, tanda air, pola batang tanda air, konstelasi EURion&#...

 

اورسولا فيرنر معلومات شخصية الميلاد 28 سبتمبر 1943 (العمر 80 سنة)[1]إيبرسفيلده  مواطنة ألمانيا  الحياة العملية المدرسة الأم أكاديمية إرنست بوسخ للفنون الدرامية  [لغات أخرى]‏  المهنة ممثلة مسرحية،  وممثلة أفلام  اللغات الألمانية  الجوائز جائزة غوته لبر

El combustible candy es un combustible que se usa como propulsor de cohetes y en varios artefactos pirotécnicos como bombas de humo, en las cuales una mezcla con azúcar produce una nube de humo de un volumen 600 veces superior al suyo.Mezcla de combustible candy elaborada. Se usa principalmente en la cohetería experimental debido a su facilidad de elaboración. El combustible está formado por una mezcla de nitrato de potasio (65%), azúcar (35%) y agua para disolver. Entre los azúcares q...

 

此條目需要补充更多来源。 (2023年9月13日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:即使悠游在愛裡疲憊不堪/Boy — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 即使悠遊在愛裡疲憊不堪 / Boyこの愛に泳ぎ疲れても/BoyZARD的

 

Tunggal putra pada Kejuaraan Dunia Junior BWF 2023LokasiThe PodiumLokasiSpokane, Amerika SerikatTanggal2–8 OktoberPeserta109 dari 42 negaraPeraih medali  Alwi Farhan   Indonesia  Hu Zhean   Tiongkok  Alex Lanier   Prancis  Ayush Shetty   India ← Santander 20222024 → Kejuaraan Dunia Junior BWF 2023TunggalputraputriGandaputraputriCampurangandaberegulbs Turnamen tunggal putra pada Kejuaraan Dunia J...

Refugio de vida silvestre Laquipampa Categoría UICN IV (área de gestiónde hábitat/especies) Fotografía de un oso andino o de anteojos.SituaciónPaís Perú PerúDivisión LambayequeSubdivisión Provincia de FerreñafeCiudad cercana IncahuasiCoordenadas 6°21′00″S 79°28′59″O / -6.35, -79.483Datos generalesAdministración SINANPE - SERNANPGrado de protección Refugio de Vida SilvestreFecha de creación 07 de julio de 2006Legislación Decret...

 

For the Congress of Deputies constituency, see Ávila (Congress of Deputies constituency). For the Senate constituency, see Ávila (Senate constituency). ÁvilaCortes of Castile and LeónElectoral constituencyLocation of Ávila within Castile and LeónProvinceÁvilaAutonomous communityCastile and LeónPopulation157,640 (2019)[1]Electorate137,003 (2019)Major settlementsÁvilaCurrent constituencyCreated1983Seats7Member(s)  PP (3)  PSOE (2)  Vox (1)  XAV (1) Ávila is...

 

Town in New South Wales, AustraliaTalmalmoNew South WalesThe former Dora Dora Hotel at TalmalmoTalmalmoCoordinates35°57′S 147°30′E / 35.950°S 147.500°E / -35.950; 147.500Population44 (SAL 2021)[1]Postcode(s)2640Elevation321 m (1,053 ft)Location 21 km (13 mi) from Jingellic 23 km (14 mi) from Wymah LGA(s)Greater Hume Shire CouncilCountyGoulburnState electorate(s)Albury Talmalmo is an Australian community in the south east pa...

Consonantal sound represented by ⟨ɱ⟩ in IPA Voiced labiodental nasalɱm̪IPA Number115Audio sample source · helpEncodingEntity (decimal)ɱUnicode (hex)U+0271X-SAMPAFBraille Image The voiced labiodental nasal is a type of consonantal sound. The symbol in the International Phonetic Alphabet that represents this sound is ⟨ɱ⟩. The IPA symbol is a lowercase letter m with a leftward hook protruding from the lower right of the letter. Occasionally it is inst...

 

Roman Catholic diocese in Borneo, Indonesia Diocese of Tanjung SelorDioecesis TanjungselorensisKeuskupan Tanjung SelorCatholic church in Tanjung SelorLocationCountryIndonesiaEcclesiastical provinceSamarindaMetropolitanSamarindaStatisticsArea96,630 km2 (37,310 sq mi)Population- Total- Catholics(as of 2004)482,00040,772 (8.5%)InformationRiteLatin RiteCathedralCathedral of the Assumption in Tanjung SelorCurrent leadershipPopeFrancisBishopMgr Paulinus Yan Olla, M.S.F...

 

Голова Горгонирос. Голова Горгоны Жанр пригодницький фільмРежисер Юрій МастюгінСценарист Віктор ПономарьовВалентина ПономарьоваУ головних ролях Сергій ВарчукАріадна ШенгелаяІгор ЛєдогоровНадія ЄвдокимоваЮрій НазаровОператор Олександр МассКомпозитор Олександр Ж...

Statue de bronze honorant Jack Judge, l'auteur d'It's a Long Way to Tipperary à Stalybridge. Un soldat de la Première Guerre mondiale lui soufflant les paroles. Fichier audio It's a Long Way to Tipperary noiconIt's a Long Way to Tipperary chantée par Albert Farrington en 1915. modifier  It's a Long Way to Tipperary est un air de music-hall écrit par Jack Judge et Harry Williams en 1912[1]. Chantée pour la première fois sur une scène de music-hall britannique en 1913 par Florrie Fo...

 

Conglomeration redirects here. For other uses, see Conglomerate. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Conglomerate company – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2017) (Learn how and when to remove this template message) This article is part of a series onCorporate law By juris...

 

This article is about the history of East Asia as a region. For the scholarly journal, see East Asian History (journal). The Four Elegant Accomplishments (kin ki sho ga) by Japanese artist Utamaro depicts the classical Four arts of traditional East Asia. From left to right, the arts depicted include the game of Go, Painting, Calligraphy and the Guqin string instrument. Produced in 1788. Contemporary political map of East Asia (Vietnam is not highlighted here) East Asia generally encompasses t...

Botanical garden in Hampshire, England Exbury GardensHerbaceous borders near the houseLocation in HampshireLocationNew ForestCoordinates50°47′55″N 1°24′02″W / 50.7986°N 1.4005°W / 50.7986; -1.4005Created1919Operated byExbury Gardens LimitedDesignationGrade II* Exbury Gardens is a 200-acre (81 ha) informal woodland garden in Hampshire, England with large collections of rhododendrons, azaleas and camellias, and is often considered the finest garden ...

 

Indian politician Babu MohanBabu Mohan in 2022Minister for Labour, Andhra PradeshIn office2002–2004Chief MinisterN. Chandrababu NaiduMember of Legislative AssemblyIn office1998–2004Chief MinisterN. Chandrababu NaiduPreceded byMalyala RajaiahSucceeded byDamodar Raja NarasimhaConstituencyAndoleMember of Legislative AssemblyIn office2014–2018Chief MinisterK. Chandrashekar RaoPreceded byDamodar Raja NarasimhaSucceeded byKranthi Kiran ChantiConstituencyAndole Personal detailsBorn(1952-04-14)...

 

Season of television series Season of television series One PieceSeason 17DressrosaCover for the first Japanese DVD compilation of the seventeenth season as released by Avex PicturesCountry of originJapanNo. of episodes118ReleaseOriginal networkFuji TelevisionOriginal releaseJanuary 19, 2014 (2014-01-19) –June 19, 2016 (2016-06-19)Season chronology← PreviousSeason 16Next →Season 18List of episodes The seventeenth season of the One Piece anime television series w...

See also: Trams in Kingston upon Hull Kingston upon Hulltrolleybus systemTrolleybuses in King Edward Street, HullOperationLocaleKingston upon Hull,East Riding of Yorkshire, EnglandOpen1937 (1937)Close1964 (1964)StatusClosedRoutes7Operator(s)Hull CorporationInfrastructureElectrification(?) V DC parallel overhead linesStock100 (maximum) The Kingston upon Hull trolleybus system once served the city of Kingston upon Hull (usually referred to as Hull), in the East Riding of Yorkshire, En...

 

Hiperpigmentación progresiva familiar Esta condición se hereda siguiendo un patrón de herencia autosomico dominanteEspecialidad Genética médicaSíntomas Oscurecimiento progresivo de la tonalidad de la pielComplicaciones NingunaInicio habitual Nacimiento (parches de piel oscura), Infancia—Adolescencia (expansión de dichos parches hasta cubrir todo el cuerpo)Duración Progresa desde el nacimiento hasta la adolescencia y después se queda estacionario sin afectar a ningún sistema del cu...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!