STT
|
Tên
|
Thời gian sống
|
Thụ phong
|
Chức vị giám mục
|
Ghi chú
|
1
|
Grêgôriô La Văn Tảo O.P. (罗文藻) Gregory Luo Wen-zao
|
1616-1691
|
8 tháng 4, 1685
|
- Giám mục hiệu tòa Basilinopolis (1674–1690)
- Đại diện Tông Tòa Nam Kinh (1674–1690)
- Giám mục chính tòa Nam Kinh (1690–1691)
|
Giám mục người Hoa tiên khởi
|
2
|
Simôn Chu Khai Mẫn S.J. (朱开敏) Simon Chu Kai-min
|
1868-1960
|
28 tháng 10, 1926
|
- Giám mục hiệu tòa Lesvi (1926–1946)
- Đại diện Tông Tòa Hải Môn (1926-1946)
- Giám mục chính tòa Hải Môn (1946–1960)
|
|
3
|
Mêchiô Tôn Đức Trinh C.M. (孫德禎) Melchior Sun De-zhen
|
1869-1951
|
28 tháng 10, 1926
|
- Phủ doãn Tông Tòa Lễ Huyện (1924–1929)
- Giám mục hiệu tòa Esbus (1926–1951)
- Đại diện Tông Tòa An Quốc (1929-1936)
|
|
4
|
Ôđôricô Thành Hòa Đức O.F.M. (成和德) Odorico Cheng He-de
|
1873-1928
|
28 tháng 10, 1926
|
- Phủ doãn Tông Tòa Bồ Kỳ (1924–1928)
- Giám mục hiệu tòa Catenna (1926–1928)
|
|
5
|
Luy Trần Quốc Chỉ O.F.M. (陈国砥) Louis Chen Guo-di
|
1875-1930
|
28 tháng 10, 1926
|
- Giám mục hiệu tòa Attuda (1926–1930)
- Đại diện Tông Tòa Phần Dương (1926-1930)
|
|
6
|
Philípphê Triệu Hoài Nghĩa (赵怀义) Philip Zhao Huai-yi
|
1880-1927
|
28 tháng 10, 1926
|
- Giám mục hiệu tòa Vaga (1926–1927)
- Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1926-1927)
|
|
7
|
Giuse Hồ Nhược Sơn C.M. (胡若山) Josheph Hu Jo-shan
|
1881-1962
|
28 tháng 10, 1926
|
- Giám mục hiệu tòa Theodosiopolis in Armenia (1926–1946)
- Đại diện Tông Tòa Đài Châu (1926-1946)
- Giám mục chính tòa Lâm Hải (1946–1962)
|
|
8
|
Phêrô Trình Hữu Du (程有猷) Peter Cheng You-you
|
1881-1935
|
2 tháng 7, 1928
|
- Giám mục hiệu tòa Sozusa in Palæstina (1928–1935)
- Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1928-1935)
|
|
9
|
Êvaritê Trương Trí Lương (張智良) Evarist Zhang Zhi-liang
|
1887-1932
|
14 tháng 4, 1929
|
- Giám mục hiệu tòa Catenna (1929–1932)
- Đại diện Tông Tòa Tập Ninh (1929-1932)
|
|
10
|
Phanxicô Xaviê Vương Trạch Phổ (王泽浦) Francis Xavier Wang Ze-pu
|
1872-1959
|
24 tháng 2, 1930
|
- Giám mục hiệu tòa Sinda (1929–1946)
- Đại diện Tông Tòa Vạn Huyện (1929-1946)
- Giám mục chính tòa Vạn Huyện (1946-1947)
- Giám mục hiệu tòa Mactaris (1947–1949)
|
|
11
|
Phaolô Vương Văn Thành (王文成) Paul Wang Wen-cheng
|
1881-1961
|
24 tháng 2, 1930
|
- Giám mục hiệu tòa Olena (1929–1946)
- Đại diện Tông Tòa Thuận Khánh Phủ (1929-1946)
- Giám mục chính tòa Thuận Khánh (1946-1961)
|
|
12
|
Phanxicô Lưu Cẩm Văn (刘锦文) Francis Liu Jin-wen
|
1872-1956
|
10 tháng 12, 1930
|
- Giám mục hiệu tòa Lampsacus (1930–1946)
- Đại diện Tông Tòa Phần Dương (1930-1946)
- Giám mục chính tòa Phần Dương (1946-1948)
- Giám mục hiệu tòa Antipatris (1948–1951)
|
|
13
|
Bônifaciô Dương Phúc Tước (楊福爵) Boniface Yang Fu-jue
|
1878-1938
|
26 tháng 7, 1931
|
- Giám mục hiệu tòa Eguga (1931–1938)
- Giám mục Phụ tá Đại diện Tông Tòa Quảng Châu (1931-1938)
|
|
14
|
Giuse Chu Tể Thế C.M. (周济世) Joseph Zhou Ji-shi
|
1892-1972
|
2 tháng 8, 1931
|
- Giám mục hiệu tòa Cratia (1931–1946)
- Đại diện Tông Tòa Bảo Định phủ (1931-1946)
- Giám mục chính tòa Bảo Định (1946)
- Tổng giám mục chính tòa Nam Xương (1946-1972)
|
- Bị cầm tù từ năm 1949
- Qua đời tại nơi lưu đày năm 1972
|
15
|
Gioan Trương Bật Đức (张弼德) John Zhang Bi-de
|
1893-1976
|
24 tháng 4, 1932
|
- Phủ doãn Tông Tòa Triệu Huyện (1929–1932)
- Giám mục hiệu tòa Antipyrgos (1932–1946)
- Đại diện Tông Tòa Triệu Huyện (1932-1946)
- Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1946–1953)
- Giám quản Tông Tòa Thiên Tân (1951-1953)
- Giám mục hiệu tòa Panemotichus (1953–1976)
|
|
16
|
Mátthêu Lý Dung Triệu (李容兆) Matthew Li Rong-zhao
|
1877-1935
|
11 tháng 6, 1933
|
- Phủ doãn Tông Tòa Nhã Châu (1929–1933)
- Giám mục hiệu tòa Tlos (1933–1935)
- Đại diện Tông Tòa Nhã Châu (1933-1935)
|
|
17
|
Giuse Thôi Thủ Tuân (崔守恂) Joseph Cui Shou-xun
|
1877-1953
|
11 tháng 6, 1933
|
- Phủ doãn Tông Tòa Vĩnh Niên (1929–1933)
- Giám mục hiệu tòa Tanais (1933–1946)
- Đại diện Tông Tòa Vĩnh Niên (1933-1946)
- Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1946–1951)
|
|
18
|
Giuse Phàn Hằng An (樊恒安) Joseph Fan Heng-an
|
1882-1975
|
11 tháng 6, 1933
|
- Giám mục hiệu tòa Paphus (1933–1946)
- Đại diện Tông Tòa Tập Ninh (1933-1946)
- Giám mục chính tòa Tập Ninh (1946–1975)
|
|
19
|
Phaolô Vu Bân (于斌) Paul Yü Pin
|
1901-1978
|
20 tháng 9, 1936
|
- Giám mục hiệu tòa Sozusa in Palæstina (1936–1946)
- Đại diện Tông Tòa Nam Kinh (1936-1946)
- Tổng giám mục chính tòa Nam Kinh (1946–1978)
- Hồng y linh mục xứ Gesù Divin Lavoratore (1969-1978)
|
|
20
|
Giuse Trương Nhuận Ba (张润波) Josheph Zhang Run-bo
|
1899-1949
|
28 tháng 10, 1936
|
- Giám mục hiệu tòa Tadamata (1936–1946)
- Đại diện Tông Tòa Tuyên Hóa phủ (1942-1946)
- Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1946–1947)
- Giám mục hiệu tòa Cynopolis in Arcadia (1947–1949)
|
|
21
|
Fabianô Dư Úc Văn (余郁文) Fabian Yu Yu-wen
|
1890-1943
|
15 tháng 11, 1936
|
- Giám mục hiệu tòa Phacusa (1936–1943)
- Đại diện Tông Tòa Nhã Châu (1936-1938)
- Đại diện Tông Tòa Gia Định (1938-1943)
|
|
22
|
Gioan Baotixita Vương Tăng Nghĩa C.M. (王增义) John Baptist Wang Zeng-yi
|
1884-1951
|
24 tháng 2, 1938
|
- Giám mục hiệu tòa Lamia (1937–1946)
- Đại diện Tông Tòa An Quốc (1937-1946)
- Giám mục chính tòa An Quốc (1946–1951)
|
|
23
|
Phanxicô Xaviê Triệu Chấn Thanh S.J. (赵振声) Francis Xavier Zhao Zhen-sheng
|
1894-1970
|
27 tháng 3, 1938
|
- Giám mục hiệu tòa Bisica (1937–1946)
- Đại diện Tông Tòa Hiến Huyện (1937-1946)
- Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1946–1968)
|
|
24
|
Gióp Trần Khải Minh C.M. (陈启明) Giobbe Chen Chi-ming
|
1891-1959
|
25 tháng 5, 1939
|
- Giám mục hiệu tòa Perta (1939–1946)
- Đại diện Tông Tòa Chính Định phủ (1939-1946)
- Giám mục chính tòa Chính Định (1946–1959)
|
|
25
|
Tôma Điền Canh Tân S.V.D. (田耕莘) Thomas Tien-ken-sin
|
1890-1967
|
29 tháng 10, 1939
|
- Phủ doãn Tông Tòa Dương Cốc (1934–1939)
- Giám mục hiệu tòa Ruspæ (1939–1946)
- Đại diện Tông Tòa Dương Cốc (1939-1942)
- Đại diện Tông Tòa Thanh Đảo (1942-1946)
- Hồng y linh mục xứ Santa Maria in Via (1946-1967)
- Tổng giám mục chính tòa Bắc Kinh (1946-1967)
- Giám quản Tông Tòa Đài Bắc (1959-1966)
|
- Thăng Hồng y 18 tháng 2 năm 1946
- Hồng y người Hoa tiên khởi
- Lưu vong từ năm 1948
|
26
|
Vitô Trương Tác Hằng S.V.D. (張作恆) Vitus Zhang Zuo-heng
|
1903-1982
|
8 tháng 12, 1941
|
- Giám mục hiệu tòa Eguga (1941–1946)
- Đại diện Tông Tòa Tín Dương châu (1941-1946)
- Giám mục chính tòa Tín Dương (1946–1949)
- Giám mục hiệu tòa Cyanæ (1949–1982)
|
|
27
|
Sylvestrô Philípphê Vương Đạo Nam O.F.M. (王道南) Philip Silvester Wang Tao-nan
|
1892-1949
|
20 tháng 9, 1942
|
- Phủ doãn Tông Tòa Phượng Tường phủ (1933–1942)
- Giám mục hiệu tòa Athribis (1942–1946)
- Đại diện Tông Tòa Phượng Tường phủ (1942-1946)
- Giám mục chính tòa Phượng Tường (1946–1949)
|
|
28
|
Tôma Ngưu Hội Khanh (牛會卿) Thomas Niu Hui-qing
|
1895-1973
|
4 tháng 4, 1943
|
- Giám mục hiệu tòa Sertei (1943–1946)
- Đại diện Tông Tòa Dương Cốc (1943-1946)
- Giám mục chính tòa Dương Cốc (1946–1973)
- Giám quản Tông Tòa Phúc Ninh (1948-1973)
- Giám quản Tông Tòa Gia Nghĩa (1952-1969)
|
|
29
|
Giuse Maria Viên Khắc Trị (袁克治) Joseph Mary Yuan Ke-zhi
|
1898-1969
|
4 tháng 3, 1945
|
- Phủ doãn Tông Tòa Trú Mã Điếm (1939–1944)
- Giám mục hiệu tòa Calydon (1944–1946)
- Đại diện Tông Tòa Trú Mã Điếm (1944-1946)
- Giám mục chính tòa Trú Mã Điếm (1946–1969)
|
|
30
|
Phêrô Vương Mộc Đạc (王木铎) Peter Wang Mu-duo
|
1904-1959
|
7 tháng 3, 1948
|
- Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1948–1959)
|
|
31
|
Simôn Lôi Chấn Hà (雷震霞) Simon Lei Chang-hsia
|
1915-1970
|
14 tháng 8, 1949
|
- Giám mục chính tòa Phần Dương (1949–1963)
|
|
32
|
Phaolô Đặng Cập Châu (邓及洲) Paul Deng Ji-zhou
|
1905-1990
|
21 tháng 9, 1949
|
- Giám mục chính tòa Gia Định (1949–1990)
|
|
33
|
Ignatiô Cung Phẩm Mai (龔品梅) Ignatius Kung Pin-mei
|
1901-2000
|
7 tháng 10, 1949
|
- Giám mục chính tòa Tô Châu (1949–1950)
- Giám mục chính tòa Thượng Hải (1950-2000)
- Giám quản Tông Tòa Tô Châu (1950–2000)
- Giám quản Tông Tòa Nam Kinh (1950–2000)
- Hồng y linh mục xứ San Sisto (1991–2000)
|
- Thăng Hồng y in pectore 30 tháng 6 năm 1979
- Thụ phong Hồng y chính thức 26 tháng 6 năm 1991
- Lưu vong từ năm 1988
|
34
|
Ignatiô Bì Sấu Thạch (皮漱石) Ignatius Pi Shu-shi
|
1897-1978
|
11 tháng 10, 1949
|
- Tổng giám mục chính tòa Phụng Thiên (1949–1978)
|
|
35
|
Mátthia Đoàn Ấm Minh (段蔭明) Matthias Duan Yin-ming
|
1908-2001
|
18 tháng 10, 1949
|
- Giám mục chính tòa Vạn Huyện (1949–2001)
|
|
36
|
Phanxicô Hàn Đình Bật (韩廷弼) Francis Han Ting-pi
|
1908-1991
|
9 tháng 7, 1950
|
- Giám mục chính tòa Hồng Động (1950–1991)
|
|
37
|
Antôn Chu Duy Đạo O.F.M. (周维道) Anthony Zhou Wei-dao
|
1905-1983
|
1 tháng 10, 1950
|
- Giám mục chính tòa Phượng Tường (1950–1979)
|
|
38
|
Louis Lý Bách Ngư (李伯漁) Louis Li Bo-yu
|
1908-1980
|
1951
|
- Giám mục chính tòa Châu Trất (1951–1980)
|
|
39
|
Đa Minh Đặng Dĩ Minh S.J. (鄧以明) Dominic Deng Yi-ming
|
1908-1995
|
13 tháng 2, 1951
|
- Giám mục hiệu tòa Elatea (1950–1981)
- Giám quản Tông Tòa Quảng Châu (1950–1981)
- Tổng giám mục chính tòa Quảng Châu (1981–1995)
|
|
40
|
Phanxicô Dịch Tuyên Hóa (易宣化) Francis Yi Xuan-hua
|
1900-1974
|
17 tháng 5, 1951
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tương Dương (1936–1951)
- Giám mục chính tòa Tương Dương (1951–1974)
|
|
41
|
Mêchiô Trương Khắc Hưng (張克興) Melchior Zhang Ke-xing
|
1914-1988
|
24 tháng 5, 1951
|
- Giám mục hiệu tòa Clypia (1949–1951)
- Giám mục phó Tây Loan Tử (1949–1951)
- Giám mục chính tòa Tây Loan Tử (1951–1988)
|
|
42
|
Giuse Lý Đạo Nam (李道南) Joseph Li Dao-nan
|
1902-1973
|
24 tháng 6, 1951
|
- Giám mục chính tòa Bồ Kỳ (1951–1973)
|
|
43
|
Phêrô Giuse Phạm Học Yêm (範學淹) Peter Joseph Fan Xue-yan
|
1907-1992
|
24 tháng 6, 1951
|
- Giám mục chính tòa Bảo Định (1951–1992)
|
|
44
|
Anphongsô Tông Hoài Mô O.F.M. (宗懷謨) Alphonsus Zong Huai-mo
|
1904-1975
|
29 tháng 7, 1951
|
- Giám mục chính tòa Yên Đài (1951–1978)
|
|
45
|
Phanxicô Vương Học Minh (王學明) Francis Wang Xue-ming
|
1910-1997
|
7 tháng 10, 1951
|
- Tổng giám mục chính tòa Tuy Viễn (1951–1997)
|
|
46
|
Giuse Vạn Thứ Chương (萬次章)
|
1908-1961
|
4 tháng 5, 1952
|
- Giám mục chính tòa Hoành Châu (1952–1961)
|
|
47
|
Pacific Lý Tuyên Đức (李宣德)
|
1904-1972
|
1953
|
- Giám mục chính tòa Diên An (1951–1972)
- Giám quản Tông Tòa Tây An (1952-1972)
|
|
48
|
Bênađinô Đổng Quan Thanh (董光清)
|
1917-2007
|
13 tháng 4, 1958♦
|
- Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1958–1994)♦
- Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1994-2007)
|
Giám mục được giải vạ tuyệt thông và công nhận chức giám mục
|
49
|
Micae Tiêu Lập Nhân (蕭立仁)
|
1910-1996
|
1980?
|
- Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1980?–1996)
|
Giám mục mật phong
|
50
|
Luca Lý Kính Phong (李鏡峰)
|
1922-2017
|
25 tháng 4, 1980
|
- Giám mục Phó Phượng Tường (1980–1983)
- Giám mục chính tòa Phượng Tường (1983–2017)
|
|
51
|
Giuse Cận Đức Thần (靳德辰)
|
1918-2002
|
1981
|
- Giám mục chính tòa Nam Dương (1981–1995)
|
Giám mục mật phong
|
52
|
Philipphê Vương Lập Bá (楊立柏)
|
1919-1998
|
1981
|
- Tổng giám mục chính tòa Lan Châu (1981–1998)
|
Giám mục mật phong
|
53
|
Phanxicô Chu Thiện Phu (周善夫)
|
1915-1989
|
1981
|
- Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1981–1988)
|
Giám mục mật phong
|
54
|
Giuliô Giả Trị Quốc (賈治國)
|
1935-
|
8 tháng 2, 1981
|
- Giám mục chính tòa Chính Định (1981–nay)
|
Giám mục mật phong
|
55
|
Casimirô Vương Di Lộc (王彌祿)
|
1943-2017
|
20 tháng 2, 1981
|
- Giám mục chính tòa Tần Châu (1981–2003)
|
Giám mục mật phong
|
56
|
Tôma Trương Hoài Tín (張懷信)
|
1925-2016
|
19 tháng 10, 1981
|
- Giám mục chính tòa Cấp Huyện (1981–2016)
|
Giám mục mật phong
|
57
|
Bartôlômêô Dư Thành Đễ (余成悌)
|
1919-2009
|
10 tháng 12, 1981
|
- Giám mục chính tòa Hán Trung (1984–2003)
|
Giám mục mật phong
|
58
|
Phêrô Phạm Văn Hưng (范文興)
|
1921-2006
|
20 tháng 12, 1981
|
- Giám mục chính tòa Cảnh Huyện (1981–1999)
|
|
59
|
Stêphanô Lý Tư Đức (李思德)
|
1927-2019
|
1982
|
- Giám mục chính tòa Thiên Tân (1982–nay)
|
Giám mục mật phong
|
60
|
Cosma Sư Ân Tường (師恩祥)
|
1921-2015
|
1982
|
- Phụ tá Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1996)
- Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1996-2015)
|
Giám mục mật phong
|
61
|
Phaolô Phạm Vũ Phi (范宇飛)
|
1931-1995
|
25 tháng 1, 1982
|
- Giám mục chính tòa Châu Trất (1982-1984)
|
|
62
|
Giuse Tôn Viễn Mô (孫遠謨)
|
1920-2006
|
12 tháng 2, 1982
|
- Giám mục phụ tá Hồng Động (1982-1991)
- Giám mục Phó Hồng Động (1991)
- Giám mục chính tòa Hồng Động (1991-2006)
|
Giám mục mật phong
|
63
|
Phaolô Tống Duy Lễ (宋維禮)
|
1913-1996
|
17 tháng 2, 1982
|
- Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982 - 1996)
- Giám mục phụ tá Hiến Huyện (1982-1994)♦
- Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1994-1996)♦
|
Giám mục mật phong
|
64
|
Mêchiô Thạch Hồng Trinh (石鴻禎)
|
1927-
|
Tháng 3, 1982
|
- Giám mục Phó Thiên Tân (1982-nay)
|
Giám mục mật phong
|
65
|
Mátthia Lục Chấn Thanh (陸振聲)
|
1918-2002
|
2 tháng 3, 1982
|
- Giám mục phụ tá Tần Châu (1982-2002)
|
Giám mục mật phong
|
66
|
Phêrô Trần Kiến Chương (陳建章)
|
1920-1994
|
20 tháng 4, 1982
|
- Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1988)
- Giám mục phó Bảo Định (1988-1992)
- Giám mục chính tòa Bảo Định (1992-1994)
|
Giám mục mật phong Nguồn tin Brender & GCatholic
|
67
|
Phaolô Lưu Thư Hòa (劉書和)
|
1919-1993
|
18 tháng 5, 1982
|
- Giám quản Tông Tòa Nhiệt Hà (1982-1993)
- Phó Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1993)
|
|
68
|
Antôn Lý Duy Đạo (李維道)
|
1919-1998
|
21 tháng 7, 1982
|
- Giám mục chính tòa Lộ An (1982 - 1998)
- Giám mục chính tòa Lộ An (1992 - 1998)♦
|
Giám mục mật phong
|
69
|
Phêrô Lưu Quan Đông (劉冠東)
|
1917-2013
|
25 tháng 7, 1982
|
- Phó Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1982-1988)
- Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1988-1996)
|
Giám mục mật phong
|
70
|
Giuse Thạch Hồng Thần (石洪臣)
|
1928-2005
|
11 tháng 8, 1982
|
- Giám mục Phụ tá Thiên Tân (1982-2005)
|
Giám mục mật phong
|
71
|
Augustinô Trịnh Thủ Đạc (鄭守鐸)
|
1917-2006
|
23 tháng 9, 1982
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tân Giáng (1982-2006)
- Phủ doãn Tông Tòa Tân Giáng (1991-2006)♦
|
Giám mục mật phong
|
72
|
Raymond Vương Sủng Lâm (王寵林)
|
1921-2010
|
9 tháng 3, 1983
|
- Giám mục chính tòa Triệu Huyện (1983-2005)
- Giám quản Tông Tòa Triệu Huyện (1998-2000)♦
|
|
73
|
Phaolô Lý Chấn Vinh (李振榮)
|
1919-1992
|
Tháng 4, 1983
|
- Giám mục chính tòa Hiến Huyện (1983-1992)
|
|
74
|
Victô Lưu Hòa Đức (劉和德)
|
1912-2001
|
1984
|
- Tổng giám mục chính tòa Hán Khẩu (1984-2001)
|
Giám mục mật phong
|
75
|
Giuse Mã Trọng Mục (馬仲牧)
|
1918-
|
1984
|
- Giám mục chính tòa Ninh Hạ (1984-?)
|
Giám mục mật phong
|
76
|
Antôn Dương Thiểu Hoài (楊少懷)
|
1915-1998
|
1984
|
- Giám mục phụ tá Hán Khẩu (1984-1998)
|
Giám mục mật phong
|
77
|
Gioan Baotixita Diệp Năng Quát (葉而適)
|
1908-1992
|
1984?
|
- Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1984-1987)
|
Giám mục mật phong
|
78
|
Phêrô Trương Bá Nhân (張伯仁)
|
1915-2005
|
1984
|
- Giám mục chính tòa Hán Dương (1984-2005)
|
Giám mục mật phong
|
79
|
Giacôbê Tạ Sĩ Quang (謝仕光)
|
1917-2005
|
25 tháng 1, 1984
|
- Giám mục chính tòa Phúc Ninh (1984-2005)
|
Giám mục mật phong
|
80
|
Giuse Mông Tử Văn (蒙子文)
|
1903-2007
|
24 tháng 2, 1984
|
- Tổng giám mục chính tòa Nam Ninh (1984-2007)
|
Giám mục mật phong
|
81
|
Anrê Hác Tấn Lễ (郝進禮)
|
1916-2011
|
14 tháng 9, 1984.
|
- Giám mục phó Tây Loan Tử (1984-1988)
- Giám mục chính tòa Tây Loan Tử (1988-2011)
|
Giám mục mật phong
|
82
|
Giuse Lý Tùng Triết (李從哲)
|
1915-2002
|
1985
|
- Giám mục phụ tá Tuy Viễn (1985?-2001)
|
Giám mục mật phong
|
83
|
Marcô Viên Văn Tể (袁文宰)
|
1922-2007
|
1985
|
- Giám mục chính tòa Hải Môn (1985-2007)
|
Giám mục mật phong
|
84
|
Ignatiô Hoàng Thủ Thành (黃守誠)
|
1923-2016
|
9 tháng 1, 1985
|
- Giám mục phó Phúc Ninh (1985-2005)
- Giám mục chính tòa Phúc Ninh (2005-2016)
- Giám quản Tông Tòa (2006-2016)
|
Giám mục mật phong
|
85
|
Aloisiô Kim Lỗ Hiền (金魯賢)
|
1923-2016
|
27 tháng 1, 1985
|
- Giám mục phụ tá Thượng Hải (1985-1988)♦
- Giám mục chính tòa Thượng Hải (1988-2013)♦
- Giám mục phó Thượng Hải (2004-2013)
|
Giám mục được giải vạ tuyệt thông và công nhận chức giám mục
|
86
|
Stêphanô Lý Tư Đức (李思德)
|
1908-1993
|
27 tháng 1, 1985
|
- Giám mục phụ tá Thượng Hải (1985-1993)♦
|
|
87
|
Giuse Phạm Trung Lương (范忠良)
|
1918-2014
|
27 tháng 2, 1985
|
- Giám mục phó Thượng Hải (1985-2000)
- Giám quản Tông Tòa Nam Ninh (2000-2014)
- Giám quản Tông Tòa Tô Châu (2000-2005)
- Giám mục chính tòa Thượng Hải (2000-2014)
|
Giám mục mật phong
|
88
|
Phaolô Quách Văn Trị (郭文治)
|
1918-2006
|
Tháng 5, 1985
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (1985-2000)
|
|
89
|
Gioan Trần Quát Trung (陳適中)
|
1917-2012
|
14 tháng 6, 1985
|
- Giám mục chính tòa Tự Phủ (1985-2012)
|
|
90
|
Phêrô Trần Bách Lư (陳柏蘆)
|
1913-2009
|
29 tháng 4, 1986
|
- Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1988-1999)
|
|
91
|
Anrê Hàn Tỉnh Đào (韓井濤)
|
1923-
|
6 tháng 5, 1986
|
- Giám mục chính tòa Tứ Bình (1986–)
|
Giám mục mật phong
|
92
|
Giuse Huỳnh Tử Ngọc (黃子玉)
|
1911-1991
|
30 tháng 11, 1986
|
- Giám mục chính tòa Hạ Môn (1986–1991)
|
|
93
|
Louis Dư Nhuận Thâm (余潤深)
|
1929-
|
30 tháng 11, 1986
|
- Giám mục chính tòa Hán Trung (1986-nay)
|
|
94
|
Giuse Chu Hóa Vũ (朱化宇)
|
1917-2005
|
30 tháng 11, 1986
|
- Giám mục chính tòa Bạng Phụ (1986-2001)
- Giám quản Tông Tòa An Khánh (1997-2001)
- Giám quản Tông Tòa Vu Hồ (1997-2005)
- Tổng giám mục chính tòa An Khánh (2001-2005)
|
|
95
|
Augustinô Hồ Đại Quốc (胡大國)
|
1922-2011
|
1987
|
- Tổng giám mục chính tòa Quý Dương (1987-1997)
- Phủ doãn Tông Tòa Thạch Thiên (1997-2011)
|
Giám mục mật phong
|
96
|
Gioan Dương Thụ Đạo (楊樹道)
|
1919-2010
|
8 tháng 3, 1987
|
- Giám quản Tông Tòa Phúc Châu (1987-1995)
- Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1995-2006)
|
Giám mục mật phong
|
97
|
Philiphê Mã Ký (馬驥)
|
1918-1999
|
16 tháng 3, 1987
|
- Giám mục chính tòa Bình Lương (1987-1999)
|
|
98
|
Antôn Lý Đốc An (李篤安)
|
1927-2006
|
5 tháng 4, 1987
|
- Giám mục Tông Tòa Hưng An Phủ (1987-2000)
- Tổng giám mục chính tòa Tây An (1987-2006)
|
|
99
|
Phaolô Sử Thuần Khiết (李篤安)
|
1920-1991
|
29 tháng 4, 1987
|
- Giám mục phụ tá Bảo Định (1987-1991)
|
|
100
|
Philiphê Từ Lập Chí (徐立志)
|
1917-1992
|
31 tháng 5, 1987
|
- Giám mục phụ tá Tây Loan Tử (1987-1991)[1]
|
|
101
|
Phêrô Lý Hoành Nghiệp (李宏業)
|
1920-2011
|
7 tháng 8, 1987
|
- Giám mục chính tòa Lạc Dương (1988-2011)
|
Giám mục mật phong
|
102
|
Giuse Tôn Hoài Đức (李宏業)
|
1922-
|
9 tháng 8, 1987
|
- Giám mục chính tòa Tam Nguyên (1987-2003)
- Giám mục chính tòa Tam Nguyên (1992-2003)
|
Giám mục mật phong
|
103
|
Gioan Ngô Sĩ Trân (吳仕珍)
|
1921-2014
|
6 tháng 9, 1987
|
- Giám mục Phụ tá Nam Xương (1987-1991)
- Tổng giám mục chính tòa Nam Xương (1991-2011)
|
|
104
|
Philiphê Lưu Lệ Phần (劉隸芬)
|
1912-1992
|
1988
|
- Giám mục chính tòa An Quốc (1988-1992)
|
|
105
|
Samuel Quách Truyền Chân (郭傳真) Samuel Guo Chuan-zhen
|
1918-2012
|
24 tháng 4, 1988♦
|
- Giám mục phụ tá Tế Nam (1997-2000?)
|
|
106
|
Giuse Mã Học Thánh (馬學聖)
|
1923-2013
|
24 tháng 4, 1988
|
- Giám mục phụ tá Chu Thôn (1988-1997)
- Giám mục chính tòa Chu Thôn (1997-2013)
|
|
107
|
Giuse Tôn Trí Tân (孫智賓)
|
1911-2008
|
24 tháng 4, 1988
|
- Phủ doãn Tông Tòa Ích Đô Huyện (1988-2008)
|
|
108
|
Giacôbê Triệu Tử Bình (趙子平)
|
1912-2008
|
24 tháng 4, 1988
|
- Giám mục phụ tá Tế Nam (1984-1997)
- Tổng giám mục chính tòa Tế Nam (1997-2008)
|
|
109
|
Giacôbê Tô Triết Dân (蘇哲民)
|
1932-
|
2 tháng 5, 1988
|
- Giám mục phụ tá Bảo Định (1988-1993)
- Giám mục chính tòa Bảo Định (1993-nay)
|
|
110
|
Anicêtô Anrê Vương Sung Nhất (王充一)
|
1919-2017
|
4 tháng 12, 1988
|
- Tổng giám mục chính tòa Quý Dương (1988-2014)
|
|
111
|
Gioan Khương Lập Nhân (姜立人)
|
1917-2001
|
1989
|
- Tổng giám mục Phó Tuy Viễn (1989-2001)
|
Giám mục mật phong
|
112
|
Piô Kim Phái Hiến (金沛獻)
|
1924-2008
|
21 tháng 5, 1989♦
|
- Tổng giám mục Thẩm Dương (1989-2008)
|
Giám mục giải vạ tuyện thông, công nhận chức giám mục
|
113
|
Mátthia Bùi Thượng Đức (裴尚德)
|
1918-2001
|
29 tháng 6, 1989
|
- Tổng giám mục chính tòa Bắc Kinh (1989-2001)
|
Giám mục mật phong
|
114
|
Giuse Từ Chi Huyền (徐之玄)
|
1916-2008
|
31 tháng 7, 1989
|
- Giám mục phụ tá Vạn Huyện (1989-2001)
- Giám mục chính tòa Vạn Huyện (2001-2008)
|
|
115
|
Simôn An Thế Ân (安世恩)
|
1915-2002
|
30 tháng 8, 1989
|
- Giám mục chính tòa Đại Danh (1989-2002)
|
|
116
|
Gioan Baotixita Lương Hy Thánh (梁希聖)
|
1923-2007
|
31 tháng 8, 1989
|
- Tổng giám mục chính tòa Khai Phong (1989-2007)
|
Giám mục mật phong
|
117
|
Simôn Trương Cửu Mục (梁希聖)
|
1918-1999
|
3 tháng 10, 1989
|
- Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1989-1999)
|
Giám mục mật phong
|
118
|
Philiphê Phêrô Triệu Chấn Đông (趙振東)
|
1920-2007
|
3 tháng 10, 1989
|
- Giám mục phó Tuyên Hóa (1989-1999)
- Giám mục chính tòa Tuyên Hóa (1999-2007)
|
Giám mục mật phong
|
119
|
Gioan Hàn Đỉnh Tường (韓鼎祥)
|
1937-2007
|
12 tháng 11, 1989
|
- Giám mục chính tòa Vĩnh Niên (1989-2007)
|
Giám mục mật phong
|
120
|
Mátthia Dư Thành Tín (余成信)
|
1927-2017
|
12 tháng 12, 1989
|
- Giám mục phụ tá Hán Trung (1989–2007)
|
Giám mục mật phong
|
121
|
Giuse Lý Bính Diệu (李炳耀)
|
1911-1995
|
1990
|
- Giám mục chính tòa Tào Châu (1990–1995)
|
Giám mục mật phong
|
122
|
Tôma Tăng Cảnh Mục (曾景牧)
|
1920-2016
|
13 tháng 1, 1990
|
- Giám mục chính tòa Dư Giang (1988–2012)
|
Giám mục mật phong
|
123
|
Tađêô Quách Ấn Cung (郭印宮)
|
1917-2005
|
8 tháng 7, 1990
|
- Giám mục chính tòa Đại Đồng (1990–2000?)
|
|
124
|
Bonaventure Lạc Tuấn (雒雋)
|
1917-2007
|
8 tháng 7, 1990
|
- Giám mục chính tòa Sóc Huyện (1990–2007)
|
|
125
|
Giuse Trịnh Trường Thành (鄭長誠)
|
1913-2006
|
24 tháng 2, 1991
|
- Tổng giám mục chính tòa Phúc Châu (1991–2006)
|
|
126
|
Nicôla Sử Cảnh Hiền O.S.A. (史景賢)
|
1921-2009
|
8 tháng 5, 1991
|
- Giám mục chính tòa Thương Khâu (1991–2009)
- Giám mục chính tòa Thương Khâu (1999–2009)♦
|
Giám mục mật phong
|
127
|
Gioan Hoắc Thành (霍成)
|
1926-
|
4 tháng 9, 1991
|
- Giám mục chính tòa Phần Dương (1991–nay)
|
|
128
|
Mátthia Cố Chinh (顧征)
|
1937-
|
11 tháng 9, 1991
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tây Ninh (1990–?)
|
Giám mục mật phong
|
129
|
Giuse Trương Duy Trụ (張維柱)
|
1967-
|
27 tháng 10, 1991
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tân Hương (1991–nay)
|
Giám mục mật phong
|
130
|
Phaolô Tạ Đình Triết (謝庭哲)
|
1931-2017
|
25 tháng 11, 1991
|
- Phủ doãn Tông Tòa Tân Cương (1991–2017)
|
Giám mục mật phong
|
131
|
Giacôbê Đavít Lâm Tích Lê (林錫黎) James David Lin Xi-li
|
1918-2009
|
22 tháng 2, 1992
|
- Giám mục chính tòa Vĩnh Gia (1992–2007)
|
Giám mục mật phong
|
132
|
Gioan Trương Khánh Thiên (張慶天) John Zhang Qing-tian
|
1956-
|
14 tháng 5, 1992
|
- Giám mục Phụ tá Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện (1992–?)
|
Giám mục mật phong
|
133
|
Phanxicô An Thụ Tân (安樹新) Francis An Shu-xin
|
1949-
|
2 tháng 5, 1993
|
- Giám mục Phụ tá Bảo Định (1993 - 2007)
- Giám mục Phó Bảo Định (2007 - nay)
- Giám mục chính tòa Bảo Định (2010 - nay)♦
|
Giám mục mật phong
|
134
|
Phêrô Lạc Bắc Chiêm (駱北瞻) Peter Luo Bei-zhan
|
1911-2001
|
14 tháng 5, 1993
|
- Tổng giám mục chính tòa Trùng Khánh (1993 - 2001)
|
|
135
|
Tôma Triệu Phượng Ngô, S.V.D (駱北瞻) Thomas Zhao Feng-wu
|
1920-2005
|
18 tháng 5, 1993
|
- Giám mục chính tòa Duyện Châu (1993 - 2005)
|
|
136
|
Gioan Cao Khắc Hiền (高可賢) John Gao Ke-xian
|
1927-2005
|
2 tháng 9, 1993
|
- Giám mục chính tòa Chu Thôn (1993 - 2005)
- Giám quản Tông Tòa Yên Đài (1997 - 2005)
|
|
137
|
Mátthêu La Đốc Hy (羅篤熹) Matthew Luo Du-xi
|
1919-2009
|
21 tháng 9, 1993
|
- Giám mục chính tòa Gia Định (1993 - 2009)
|
|
138
|
Bênêđíctô Thái Tú Phong, (蔡秀峰) Benedict Cai Xiu-feng
|
1917-2007
|
3 tháng 12, 1993
|
- Phủ doãn Tông Tòa Quế Lâm (1993 - 2007)
|
|
139
|
Phanxicô Đồng Huy (童輝) Francis Tong Hui
|
1933-2016
|
19 tháng 3, 1994
|
- Giám mục chính tòa Diên An (1994 - 2011)
|
|
140
|
Sylvestrô Lý Kiến Đường (李建唐) Sylvester Li Jian-tang
|
1925-2017
|
18 tháng 12, 1994
|
- Tổng giám mục chính tòa Thái Nguyên (1994 - 2013)
|
|
141
|
Giuse Chu Bảo Ngọc (朱寶玉) Joseph Zhu Bao-yu
|
1921-
|
19 tháng 3, 1995
|
- Giám mục Phó Nam Dương (1995)
- Giám mục chính tòa Nam Dương (1995 - 2010)
|
Giám mục mật phong
|
142
|
Giuse Ngụy Cảnh Nghĩa (魏景義) Joseph Wei Jing-yi
|
1921-
|
Tháng 6, 1995
|
- Giám mục Phó Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (1995 - 2000)
- Giám mục Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ (2000 - nay)
|
|
143
|
Gioan Lưu Thế Công (劉世功) John Liu Shi-gong
|
1928-2017
|
20 tháng 10, 1995
|
- Giám mục chính tòa Tập Ninh (1995 - 2017)
|
|
*
|
Gioan Trần Thương Bảo (陳蒼保)
|
1960-
|
19 tháng 3, 1997
|
- Giám mục phó Dịch Huyện (1997-?)
- Giám quản Tông Tòa Nhiệt Hà (?–?)
|
- Giám mục mật phong và không được chính quyền Trung Quốc công nhận chức vị
|
*
|
Mátthia Đỗ Giang (杜江) Matthias Du Jiang
|
1963-
|
7 tháng 5, 2004
|
- Phủ doãn Tông Tòa Lâm Đông (2004 - nay)
|
Giám mục mật phong
|