Danh sách quốc gia tham dự Đại hội Thể thao châu Á

Đây là danh sách các quốc gia, được đại diện bởi các Ủy ban Olympic quốc gia (NOCs), đã tham dự Đại hội Thể thao châu Á.

Danh sách các quốc gia

51   chỉ năm diễn ra Đại hội
Tham dự Đại hội
H Chủ nhà Đại hội

Đại hội Thể thao châu Á

Quốc gia 51 54 58 62 66 70 74 78 82 86 90 94 98 02 06 10 14
 Afghanistan AFG
 Bahrain BRN
 Bangladesh BAN
 Bhutan BHU
 Brunei BRU
 Campuchia CAM
 Trung Quốc CHN H H
 Đài Bắc Trung Hoa TPE
 Hồng Kông HKG
 Ấn Độ IND H H
 Indonesia INA H
 Iran IRI H
 Iraq IRQ
 Israel ISR
 Nhật Bản JPN H H
 Jordan JOR
 Kazakhstan KAZ
 Kuwait KUW
 Kyrgyzstan KGZ
 Lào LAO
 Liban LBN
 Ma Cao MAC
 Malaysia MAS
 Bắc Borneo NBO
 Sarawak SWK
 Maldives MDV
 Mông Cổ MGL
 Myanmar MYA
 Nepal NEP
 CHDCND Triều Tiên PRK
 Oman OMA
 Pakistan PAK
 Palestine PLE
 Philippines PHI H
 Qatar QAT H
 Ả Rập Xê Út KSA
 Singapore SGP
 Hàn Quốc KOR H H H
 Sri Lanka SRI
 Syria SYR
 Tajikistan TJK
 Thái Lan THA H H H H
 Đông Timor TLS
 Turkmenistan TKM
 UAE UAE
 Uzbekistan UZB
 Việt Nam VIE
 Yemen YEM
 Bắc Yemen YAR
 Nam Yemen YMD
Tổng số 11 18 20 17 18 18 25 25 33 27 36 42 41 44 45 45 45
Tham khảo [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]

Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á

Quốc gia 86 90 96 99 03 07 11 17
 Afghanistan AFG
 Úc AUS
 Bahrain BRN
 Trung Quốc CHN H H
 Đài Bắc Trung Hoa TPE
 Hồng Kông HKG
 Ấn Độ IND
 Indonesia INA
 Iran IRI
 Nhật Bản JPN H H H H
 Jordan JOR
 Kazakhstan KAZ H
 Kuwait KUW
 Kyrgyzstan KGZ
 Liban LBN
 Ma Cao MAC
 Malaysia MAS
 Mông Cổ MGL
 Nepal NEP
 New Zealand NZL
 CHDCND Triều Tiên PRK
 Pakistan PAK
 Palestine PLE
 Philippines PHI
 Qatar QAT
 Singapore SGP
 Hàn Quốc KOR H
 Sri Lanka SRI
 Tajikistan TJK
 Thái Lan THA
 Đông Timor TLS
 Turkmenistan TKM
 UAE UAE
 Uzbekistan UZB
 Việt Nam VIE
Tổng số 7 9 15 14 17 25 26 32
Tham khảo [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24]

Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á

Quốc gia 05 07 09 09 13 17
 Afghanistan AFG
 Samoa thuộc Mỹ ASA
 Úc AUS
 Bahrain BRN
 Bangladesh BAN
 Bhutan BHU
 Brunei BRU
 Campuchia CAM
 Trung Quốc CHN
 Đài Bắc Trung Hoa TPE
 Quần đảo Cook COK
 Fiji FIJ
 Guam GUM
 Hồng Kông HKG
 Ấn Độ IND
 Indonesia INA
 Iran IRI
 Iraq IRQ
 Nhật Bản JPN
 Jordan JOR
 Kazakhstan KAZ
 Kiribati KIR
 Kuwait KUW
 Kyrgyzstan KGZ
 Lào LAO
 Liban LBN
 Ma Cao MAC H
 Malaysia MAS
 Maldives MDV
 Quần đảo Marshall MHL
 Micronesia FSM
 Mông Cổ MGL
 Myanmar MYA
 Nauru NRU
 Nepal NEP
 New Caledonia NCL
 CHDCND Triều Tiên PRK
 Oman OMA
 Pakistan PAK
 Palau PLW
 Palestine PLE
 Papua New Guinea PNG
 Philippines PHI
 Qatar QAT
 Đội tuyển điền kinh người tị nạn ART
 Samoa SAM
 Ả Rập Xê Út KSA
 Singapore SGP
 Quần đảo Solomon SOL
 Hàn Quốc KOR H
 Sri Lanka SRI
 Syria SYR
 Tahiti TAH
 Tajikistan TJK
 Thái Lan THA H H
 Đông Timor TLS
 Tonga TGA
 Turkmenistan TKM H
 Tuvalu TUV
 UAE UAE
 Uzbekistan UZB
 Vanuatu VAN
 Việt Nam VIE H
 Yemen YEM
Tổng số 37 44 37 42 43 64
Tham khảo [25] [26] [27] [28] [29] [30]

Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á

Quốc gia 08 10 12 14 16
 Afghanistan AFG
 Bahrain BRN
 Bangladesh BAN
 Bhutan BHU
 Brunei BRU
 Campuchia CAM
 Trung Quốc CHN H
 Đài Bắc Trung Hoa TPE
 Hồng Kông HKG
 Ấn Độ IND
 Indonesia INA H
 Iran IRI
 Iraq IRQ
 Nhật Bản JPN
 Jordan JOR
 Kazakhstan KAZ
 Kuwait KUW
 Kyrgyzstan KGZ
 Lào LAO
 Liban LBN
 Ma Cao MAC
 Malaysia MAS
 Maldives MDV
 Mông Cổ MGL
 Myanmar MYA
 Nepal NEP
 CHDCND Triều Tiên PRK
 Oman OMA H
 Pakistan PAK
 Palestine PLE
 Philippines PHI
 Qatar QAT
 Ả Rập Xê Út KSA
 Singapore SGP
 Hàn Quốc KOR
 Sri Lanka SRI
 Syria SYR
 Tajikistan TJK
 Thái Lan THA H
 Đông Timor TLS
 Turkmenistan TKM
 UAE UAE
 Uzbekistan UZB
 Việt Nam VIE H
 Yemen YEM
Tổng số 41 43 43 42 41
Tham khảo [31] [32] [33] [34] [35]

Đại hội Thể thao Trẻ châu Á

Quốc gia 09 13
 Afghanistan AFG
 Bahrain BRN
 Bangladesh BAN
 Bhutan BHU
 Brunei BRU
 Campuchia CAM
 Trung Quốc CHN H
 Đài Bắc Trung Hoa TPE
 Hồng Kông HKG
 Ấn Độ IND
 Indonesia INA
 Iran IRI
 Iraq IRQ
 Nhật Bản JPN
 Jordan JOR
 Kazakhstan KAZ
 Kuwait KUW
 Kyrgyzstan KGZ
 Lào LAO
 Liban LBN
 Ma Cao MAC
 Maldives MDV
 Malaysia MAS
 Mông Cổ MGL
 Myanmar MYA
 Nepal NEP
 CHDCND Triều Tiên PRK
 Oman OMA
 Pakistan PAK
 Palestine PLE
 Philippines PHI
 Qatar QAT
 Ả Rập Xê Út KSA
 Singapore SGP H
 Hàn Quốc KOR
 Sri Lanka SRI
 Syria SYR
 Tajikistan TJK
 Thái Lan THA
 Đông Timor TLS
 Turkmenistan TKM
 UAE UAE
 Uzbekistan UZB
 Việt Nam VIE
 Yemen YEM
Tổng số 43 45
Tham khảo [36] [37]

Ghi chú

  • CAM: Campuchia được gọi là Cộng hòa Khmer (KHM) giai đoạn 1970 tới 1974.
  • IND: Các vận động viên Ấn Độ thi đấu với tên Vận động viên Olympic độc lập (AOI) tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á và Đại hội Thể thao trẻ châu Á 2013 do lệnh tạm đình chỉ đối với Ủy ban Olympic nước ngày. Cờ Olympic được sử dụng trong lễ trao huy chương.
  • ISR: Israel bị loại khỏi Hội đồng Olympic châu Á năm 1981 với lý do chính trị và không còn có thể tham gia.
  • KUW: Các vận động viên Kuwait thi đấu với tên Vận động viên từ Kuwait (IOC) tại Đại hội Thể thao châu Á 2010, Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2010 và Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á 2011 và với tên Vận động viên Olympic độc lập (IOA) tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2012 do lệnh tạm đình chỉ đối với Ủy ban Olympic nước ngày. Cờ Olympic được sử dụng trong lễ trao huy chương.
  • MAS: Các vận động viên từ Malaya (MAL) và Bắc Borneo (NBO) tham dự với các đoàn độc lập tại các Đại hội 1954, 1958 và 1962. và Sarawak (SWK) cũng tham dự Đại hội 1962, trước khi thành lập Liên bang Malaysia năm 1963.
  • MYA: Myanmar được gọi là Miến Điện (BIR) từ 1951 tới 1982.
  • SRI: Sri Lanka được gọi là Ceylon (CEY) từ 1951 tới 1970.
  • TPE: Trung Hoa Đài Bắc được gọi là Trung Hoa Dân Quốc (ROC) từ 1954 tới 1970.
  • VIE: Việt Nam lần đầu tham dự Đại hội Thể thao châu Á năm 1954 với tên gọi Quốc gia Việt Nam, sau khi tạm chia cắt Việt Nam chỉ có Nam Việt Nam với tên gọi Việt Nam Cộng hòa tham dự từ 1958 tới 1974. Sau khi Việt Nam tái thống nhất, họ tham dự với tư cách Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ 1982 trở đi.
  • YEM: Trước khi Yemen thống nhất năm 1990, Bắc Yemen tham dự với tên gọi Cộng hòa Ả Rập Yemen (YAR) năm 1982 và 1986 và Nam Yemen tham dự với tên gọi Cộng hòa Dân chủ Yemen (YMD) tại Đại hội 1982.

Tham khảo

  1. ^ “Report of the first Asian Games held at New Delhi” (PDF). LA84 Foundation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ Ang, Eam Hock (ngày 10 tháng 5 năm 1954). “Singapore take fifth place”. The Straits Times. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ Roueinpour, Bijan. “4”. ایران در بازیهای آسیایی (bằng tiếng Ba Tư). 1. tr. 65. ISBN 964-458-089-3.
  4. ^ “Japan top the list with 73 golds”. The Straits Times. ngày 5 tháng 9 năm 1962. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “1966 Asian Games – Medals”. The Straits Times. ngày 21 tháng 12 năm 1966. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ “1970 Asian Games – Medals count”. The Straits Times. ngày 21 tháng 12 năm 1970. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ Frida, Ernest (ngày 2 tháng 9 năm 1974). “Games open with full of Iranian pageantry”. The Straits Times. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  8. ^ “Pomp and Pageantry Fit for a King...”. The Straits Times. ngày 10 tháng 12 năm 1978. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ “IX Asian Games, New Delhi 1982” (PDF). India Ministry of Youth Affairs and Sports. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012.
  10. ^ “The Xth Asian Games in Seoul: A Successful Venture” (PDF). LA84 Foundation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  11. ^ “11th Asian Games Beijing 1990”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  12. ^ “12th Asian Games Hiroshima 1994”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  13. ^ “13th Asian Games Bangkok 1998”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  14. ^ “The 14th Busan Asian Games – Results Book” (PDF). tr. 51–108. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  15. ^ “15th Asian Games Doha 2006”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  16. ^ “All Sports – Profiles”. Guangzhou 2010 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  17. ^ “2014 Asian Games Biographies”. Incheon 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ “1st Asian Winter Games Sapporo 1986”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  19. ^ “Winter Games for the Whole of Asia in Sapporo” (PDF). LA84 Foundation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  20. ^ “1999 Kangwon Asian Winter Games”. Kangwon 1999 official website. Wayback Machine. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  21. ^ “Entry by NOC – Aomori 2003”. Aomori 2003 official website. Wayback Machine. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  22. ^ “The 6th Asian Winter Games”. Changchun 2007 official website. Wayback Machine. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  23. ^ “OCA Results – Astana & Almaty 2011”. Astana/Almaty 2011 official website. bint21.com. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  24. ^ “2017 Sapporo Asian Winter Games”. Sapporo 2017 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  25. ^ “1st Asian Indoor Games start”. Hội đồng Olympic châu Á. ngày 12 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012.
  26. ^ “2nd Asian Indoor Games Macau 2007”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  27. ^ “The Number Of Athletes From Entry By Name” (PDF). Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  28. ^ “3rd Asian Indoor Games Vietnam 2009”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  29. ^ “AIMAG 2013 Biographies”. Incheon 2013 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  30. ^ “AIMAG 2017 NOCs”. Ashgabat 2017 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  31. ^ “Asian Beach Games – Participants”. Bali 2008 official website. Wayback Machine. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  32. ^ “2nd Asian Beach Games Muscat 2010”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  33. ^ “Athlete List”. Haiyang 2012 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012.
  34. ^ “Record 3,272 athletes confirm participation in Asian Beach Games, hosts Thailand the biggest field”. Phuket 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  35. ^ “Athlete Information Asian Beach Games”. Danang 2016 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  36. ^ “1st Asian Youth Games Singapore 2009”. Hội đồng Olympic châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2012.
  37. ^ “Nanjing 2013 – Athletes”. Nanjing 2013 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.

Read other articles:

1941 American musical comedy film Hellzapoppin'Theatrical release posterDirected by H. C. Potter Joseph A. McDonough (assistant) Eddie Cline (retakes) Written by Nat Perrin Warren Wilson Alex Gottlieb Produced by Alex Gottlieb Jules Levey (uncredited) Glenn Tryon Starring Ole Olsen Chic Johnson CinematographyElwood BredellEdited by Milton Carruth Ted J. Kent Music by Frank Skinner Ted Cain Charles Previn Distributed byUniversal PicturesRelease dates December 25, 1941 (1941-12-2...

 

Було запропоновано об'єднати цю статтю або розділ з Дерматоз, але, можливо, це варто додатково обговорити. Пропозиція з грудня 2019. Хвороби шкіри та підшкірної клітковиниКласифікація та зовнішні ресурсиМКХ-10 L01-L99eMedicine derm/ Шкірні хвороби (дерматози) — захворювання, які в...

 

Highway in Connecticut This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Interstate 384 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2014) (Learn how and when to remove this template message) Interstate 384State Trooper Russell A. Bagshaw HighwayI-384 highlighted in redRoute informationAuxiliary ro...

この項目にはブラーフミー系文字(インド系文字)が含まれています。環境によっては、フォントをインストールしていても、母音記号の位置が乱れたり結合文字が分かれたりします(詳細)。 キャンディ මහ නුවරகண்டிKandy 愛称 : Nuwara 標語 : Loyal and Free 位置 キャンディキャンディ (スリランカ) 座標 : 北緯7度17分47秒 東経80度38分6秒 / 

 

Die Dampfheizung dient zum Beheizen von Personenzügen der Eisenbahn in der kalten Jahreszeit. Für den Betrieb wird allgemein ein Dampferzeuger sowie eine Hauptdampfleitung (mit 50 mm Durchmesser) mit Dampfheizkupplungen benötigt. Der Dampferzeuger befindet sich entweder direkt auf der Lokomotive oder in einem mitgeführten Heizwagen, letzteres konnte bei sehr langen Zügen und besonders niedrigen Außentemperaturen zusätzlich notwendig werden, wenn der von der Lokomotive gelieferte Dampf ...

 

German politician Hendrik WüstMdL MdBRWüst in 2018Minister-President ofNorth Rhine-WestphaliaIncumbentAssumed office 27 October 2021DeputyJoachim StampMona NeubaurPreceded byArmin LaschetLeader of theChristian Democratic Unionof North Rhine-WestphaliaIncumbentAssumed office 23 October 2021General SecretaryJosef HovenjürgenPaul Ziemiak (acting)DeputyDaniel SievekeIna ScharrenbachSabine VerheyenElisabeth Winkelmeier-BeckerHerbert ReulPreceded byArmin LaschetMinister of Transportof No...

Residenza dell'Arte degli Oliandoli e PizzicagnoliRilievo del portale della Residenza dell'Arte degli OliandoliLocalizzazioneStato Italia RegioneToscana LocalitàFirenze IndirizzoVia dei Lamberti angolo via dei Cavalieri Coordinate43°46′14.52″N 11°15′13.98″E / 43.770699°N 11.253882°E43.770699; 11.253882Coordinate: 43°46′14.52″N 11°15′13.98″E / 43.770699°N 11.253882°E43.770699; 11.253882 Informazioni generaliCondizioniIn uso Realizza...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) الندب هي من أنواع الزجل أي الشعر الغنائي التراثي الشعبي المنتشر التي لها مكانة مرموقة في الغناء الشعبي ا...

 

Short anime by Sanzigen This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Wooser's Hand-to-Mouth Life – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2012) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Japanese. (October 2015) Click [show] for imp...

2013 soundtrack album by Jeet Gannguli, Mithoon and Ankit TiwariAashiqui 2Soundtrack coverSoundtrack album by Jeet Gannguli, Mithoon and Ankit TiwariReleased3 April 2013Recorded2013GenreFilmiLength50:40LanguageHindiLabelT-SeriesProducerMahesh BhattBhushan KumarJeet Gannguli chronology Rocky(2013) Aashiqui 2(2013) Boss: Born to Rule(2013) Mithoon chronology 3G(2013) Aashiqui 2(2013) Yaariyan(2014) Ankit Tiwari chronology Saheb Biwi Aur Gangster(2011) Aashiqui 2(2013) Samrat & Co.(2...

 

Commercial TV channel in the Netherlands This article is about the television channel which became Veronica in 2003. For the rebranded Veronica originally launched by HMG, see RTL 7. Not to be confused with Radio Veronica (Talpa Radio) or Radio Veronica. Television channel VeronicaCountryNetherlandsBroadcast areaNetherlandsHeadquartersAmsterdam, NetherlandsProgrammingPicture format1080i (HDTV)576i (SDTV 16:9)OwnershipOwnerTalpa NetworkParentTalpa TVSister channelsSBS6Net5SBS9HistoryLaunched1&...

 

District in Atenas canton, Alajuela province, Costa Rica District in Alajuela, Costa RicaJesúsDistrictJesús districtJesúsJesús district location in Costa RicaCoordinates: 9°57′21″N 84°25′32″W / 9.9559173°N 84.4255278°W / 9.9559173; -84.4255278Country Costa RicaProvinceAlajuelaCantonAtenasArea • Total17.96 km2 (6.93 sq mi)Elevation874 m (2,867 ft)Population (2011) • Total3,631 • Densi...

1964 theatre play by Harold Pinter For other uses, see The Homecoming (disambiguation). The HomecomingFirst edition (publ. Methuen & Co. Ltd.)Written byHarold PinterCharactersMax Lenny Sam Joey Teddy RuthDate premiered3 June 1965Place premieredAldwych Theatre, LondonOriginal languageEnglishSubjectFamilyGenreDramaSettingSummer. An old house in North London.Official site Carolyn Jones and John Church were replacements in the original Broadway production, as Ruth and Lenny (1967)[1] ...

 

Type of sausage This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Liverwurst – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2013) (Learn how and when to remove this template message) Slices of liverwurst Liverwurst, boiled and smoked Liverwurst, leberwurst, or liver sausage is a kind of sausage made from...

 

Светлана Леонидовна Богинская Личная информация Пол женский Страны  СССР→ Белоруссия Дата рождения 9 февраля 1973(1973-02-09) (50 лет) Место рождения Минск, Белорусская ССР, СССР Рост 157 см Награды и медали Олимпийские игры Золото Сеул 1988 команда Золото Сеул 1988 опорн...

Scottish Division One 1894-1895 Competizione Scottish Division One Sport Calcio Edizione 5ª Organizzatore SFL Date dall'11 agosto 1894al 18 maggio 1895 Luogo  Scozia Partecipanti 10 Formula Girone all'italiana A/R Risultati Vincitore Hearts(1º titolo) Retrocessioni Leith Athletic Statistiche Miglior marcatore James Miller (12) Incontri disputati 90 Gol segnati 388 (4,31 per incontro) Cronologia della competizione 1893-94 1895-96 Manuale La Scottish Division One 1894-1895 ...

 

JogonalanKecamatanPeta lokasi Kecamatan JogonalanNegara IndonesiaProvinsiJawa TengahKabupatenKlatenPemerintahan • CamatKliwon Yoso, A.P.Populasi • Total58,526 jiwaKode Kemendagri33.10.08 Kode BPS3310090 Luas26,70 km²Desa/kelurahan18 Jogonalan (Jawa: ꦗꦒꦤꦭꦤ꧀, translit. Jaganalan) adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Klaten, Jawa Tengah dan menjadi basis terbesar Partai Keadilan Sejahtera. Batas Wilayah Utara Kecamatan Karangnongko Timur laut Ke...

 

The following is a list of sporting venues, events, and teams based in Alaska. Anchorage Main article: Anchorage, Alaska § Sports Venues An Aces game at The Sully Alyeska Resort Chugach State Park, a 495,000-acre (2,000 km2) high alpine park.[1] Anchorage has many groomed cross-country skiing trails within the urban core. There are 105 miles (169 km) of maintained ski trails in the city,[2] some of which reach downtown.[3] Mulcahy Stadium Sullivan Arena...

San Benito Autor El GrecoCreación 1577Ubicación Museo del PradoEstilo ManierismoMaterial ÓleoTécnica Óleo sobre lienzoDimensiones 116 centímetros x 81 centímetros[editar datos en Wikidata] San Benito es un lienzo realizado por el Greco para el Retablo Mayor, dentro del conjunto de Retablos de Santo Domingo el Antiguo, en Toledo. Compone el número 3 en el catálogo razonado realizado por el historiador del arte Harold Wethey, especializado en El Greco.[1]​ Introducción...

 

San Román de Sanabria localidad San Román de SanabriaUbicación de San Román de Sanabria en España. San Román de SanabriaUbicación de San Román de Sanabria en la provincia de Zamora.País  España• Com. autónoma  Castilla y León• Provincia Zamora• Comarca Sanabria• Municipio CobrerosUbicación 42°04′54″N 6°41′44″O / 42.08158056, -6.69543333• Altitud 1008[1]​ mPoblación 21 hab. ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!