Concepción là thành phố ở trung bộ Chile, thủ phủ của vùng Biobío, nằm bên sông Biobío. Vùng đại đô thị Concepción (Gran Concepción bao gồm Talcahuano, San Pedro de la Paz, Hualpén, Chiguayante, Penco, Tomé, Lota, Coronel,Hualqui và Concepción) là vùng đô thị lớn thứ hai Chile. Gần thành phố này là các cảng Talcahuano và Tomé, nằm bên vịnh Concepción, một vịnh nằm ở Thái Bình Dương. Concepción là trung tâm thương mại của khu vực nông nghiệp xung quanh. Thành phố này là trung tâm công nghiệp sản xuất các sản phẩm sắt thép, lọc hóa dầu, đồ gỗ và chế biến thực phẩm. Đại học Concepción (thành lập năm 1919) nằm ở thành phố này.
Thành phố được thành lập năm 1550 ở khu vực ngày nay là thành phố Penco và đã là thành phố lớn thứ hai ở Chile dưới thời cai trị của Tây Ban Nha. Năm 1754, thành phố đã được xây lại ở khu vực ngày nay sau một trận động đất năm 1751 phá hủy thành phố. Năm 1818, Chile tuyên bố độc lập tại Concepción. Một trận động đất gần như phá hủy thành phố này năm 1835, hai trận tiếp theo vào năm 1939 và 1960 cũng gây thiệt hại nghiệm trọng.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Concepcion (Carriel Sur), Chile
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
28.8 (83.8)
|
32.8 (91.0)
|
30.4 (86.7)
|
26.8 (80.2)
|
24.7 (76.5)
|
21.8 (71.2)
|
21.7 (71.1)
|
24.9 (76.8)
|
28.4 (83.1)
|
27.2 (81.0)
|
27.5 (81.5)
|
33.2 (91.8)
|
33.2 (91.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
22.1 (71.8)
|
21.8 (71.2)
|
20.3 (68.5)
|
17.9 (64.2)
|
15.3 (59.5)
|
13.4 (56.1)
|
12.9 (55.2)
|
13.6 (56.5)
|
14.9 (58.8)
|
16.6 (61.9)
|
18.7 (65.7)
|
20.9 (69.6)
|
17.4 (63.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
16.9 (62.4)
|
16.4 (61.5)
|
15.0 (59.0)
|
12.9 (55.2)
|
11.5 (52.7)
|
9.8 (49.6)
|
9.2 (48.6)
|
9.7 (49.5)
|
10.7 (51.3)
|
12.2 (54.0)
|
14.0 (57.2)
|
15.9 (60.6)
|
12.8 (55.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
11.1 (52.0)
|
10.9 (51.6)
|
9.6 (49.3)
|
8.4 (47.1)
|
8.0 (46.4)
|
6.6 (43.9)
|
5.9 (42.6)
|
6.0 (42.8)
|
6.5 (43.7)
|
7.6 (45.7)
|
8.9 (48.0)
|
10.5 (50.9)
|
8.3 (46.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
1.4 (34.5)
|
4.8 (40.6)
|
1.0 (33.8)
|
−1.0 (30.2)
|
−1.4 (29.5)
|
−1.3 (29.7)
|
−3.0 (26.6)
|
−1.8 (28.8)
|
−0.8 (30.6)
|
0.2 (32.4)
|
0.1 (32.2)
|
1.5 (34.7)
|
−3.0 (26.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
17.6 (0.69)
|
15.1 (0.59)
|
22.7 (0.89)
|
68.5 (2.70)
|
201.9 (7.95)
|
241.3 (9.50)
|
209.9 (8.26)
|
137.2 (5.40)
|
91.3 (3.59)
|
64.3 (2.53)
|
36.7 (1.44)
|
24.1 (0.95)
|
1.130,6 (44.51)
|
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm)
|
2.6
|
2.6
|
3.7
|
7.6
|
14.5
|
16.1
|
15.3
|
13.5
|
10.2
|
7.6
|
4.8
|
3.5
|
102.0
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
75
|
77
|
80
|
83
|
87
|
88
|
86
|
85
|
82
|
81
|
78
|
76
|
82
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
334.8
|
271.2
|
248.0
|
183.0
|
136.4
|
108.0
|
133.3
|
155.0
|
192.0
|
238.7
|
282.0
|
331.7
|
2.614,1
|
Số giờ nắng trung bình ngày
|
10.8
|
9.6
|
8.0
|
6.1
|
4.4
|
3.6
|
4.3
|
5.0
|
6.4
|
7.7
|
9.4
|
10.7
|
7.2
|
Nguồn 1: Dirección Meteorológica de Chile[1]
|
Nguồn 2: Universidad de Chile (nắng)[2]
|
Thành phố kết nghĩa
Gallery
Đọc thêm
- Ida Stevenson Weldon Vernon (1969) Pedro de Valdivia, Conquistador of Chile, Greenwood Press
- John Milton Nickles, Marie Siegrist (1965) Bibliography and Index of Geology Exclusive of North America, Geological Society of America, v.28
Chú thích
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Concepcion
Bản mẫu:Communes in Bío-Bío Region
36°50′N 73°03′T / 36,833°N 73,05°T / -36.833; -73.050