Choi Myung-gil

Choi Myung-gil
Sinh15 tháng 10, 1962 (62 tuổi)
Seoul, Hàn Quốc
Học vịHọc viện Nghệ thuật Seoul
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1981–nay
Chiều cao165 cm (5 ft 5 in)
Cân nặng48 kg (106 lb)
Phối ngẫuKim Han-gil
Con cái2
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữChoe Myeong-gil
McCune–ReischauerCh'oe Myŏng-kil

Choi Myung-gil[1] (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1962) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Choi đã nhận được nhiều giải thưởng Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn của cô trong vai một bà chủ thuê cửa hàng sách truyện tranh như một nơi tạm trú qua đêm trong bộ phim năm 1994 Rosy Life (còn gọi là La Vie en Rose). Cô cũng đóng vai chính trong nhiều bộ phim truyền hình, đặc biệt là Marriage (1993), Tears of the Dragon (1996), Empress Myeongseong (2001) và Again, My Love (2009).

Cô kết hôn với chính trị gia và nhà lập pháp Kim Han-gil[2], là Chủ tịch Đảng Dân chủ và đồng Chủ tịch Đảng Minjoo. Đôi vợ chồng cô có hai con trai.

Phim tham gia

Phim điện ảnh

Năm Phim Tên tiếng Hàn Vai
1983 A Story About Lovers
1986 Milky Way in Blue Sky
With Her Eyes and Body Yang Jin-hee
Night Fairy
1987 Pillar of Mist[3] "I"
1989 Honeymoon[4]
1990 The Lovers of Woomook-baemi[5] Min Gong-rye
1994 Rosy Life[6] Madam
2011 Sunny[7] Past photo (cameo)

Phim truyền hình

Năm Phim Vai diễn Đài
1981 Angry Eyes MBC
1982 Friend, Friend
Linger
1983 500 Years of Joseon:The King of Chudong Palace Daughter of Goryeoroyalty
Sunflower in Winter
1984 MBC Bestseller Theater"Looking for a Woman" Mi-yeon
500 Years of Joseon:The Ume Tree in the Midst of the Snow[8] Queen Jeonghyeon
1985 The Season of Men[9] Park Mi-ran
500 Years of Joseon: The Wind Orchid[10] Queen Jeonghyeon
1986 Drama Game KBS2
1987 The Face of a City Lee Jung-hwa MBC
1988 Three Women[11] Lee Min-ja
500 Years of Joseon:Memoirs of Lady Hyegyeong[12] Lady Hyegyeong
1990 That Woman[13] Han Jae-sook
1991 Another's Happiness[14] Cha Moon-young
Windmills of Love SBS
1992 The Chemistry Is Right Seo Hyun-ja
Reunion Ji-hye
1993 Marriage[15] Na Ji-young
Theme Series "Father"
Friday's Woman"Woman on the Edge of the Cliff" KBS2
1994 There Is No Love[16] Han So-jin SBS
1996 TV Literature"Lost in the Supermarket" Kim Sun-young KBS1
Tears of the Dragon[17] Queen Wongyeong
2000 Foolish Princes Kim Young-sook MBC
Gibbs' Family[18]
2001 Empress Myeongseong[19] Empress Myeongseong

(episodes 82-124)

KBS2
2003 South of the Sun[20] Jung Yeon-hee SBS
2005 Woman Above Flowers[21] Kim Jung-ah
2007 By My Side[22] Jang Seon-hee MBC
2008 The Great King, Sejong[23] Queen Wongyeong KBS2
2009 Again , my love[24] Han Myung-in
Invincible Lee Pyung Kang[25] Je Hwang-hu ("Queen Je-mun")
2010 The King of Legend[26] Haebi Haesosul,

King Biryu's first queen consort

KBS1
Stormy Lovers[27] Seo Yoon-hee MBC
2011 Miss Ripley[28] Lee Hwa
Glory Jane[29] Park Gun-ja KBS2
2013 Hôn nhân vàng [30] Yoon Shim-deok MBC
Cưới em ,anh dám không! [31] Na Mi-rae's future self KBS2
2014 Đối đầu [32] Yoon Ji-sook SBS
2015 Hạnh phúc là nhà [33] Han Sun-hee KBS2
2015 Nhà tôi là nhất [34] Bae Gook Hee KBS1
2016 Trò đùa số phận [35] Eun Young-ae SBS
Đoàn tùy tùng [36] Kang Ok-ja tvN
2018 Sự trả thù ngọt ngào [37] Geum Young-sook KBS2
2019 Con gái xinh đẹp của mẹ [38] Jeon In Sook KBS2
2020 Sự trả thù hoàn hảo [39] Carrie Jung KBS2
2020 Gửi Anh, Người Từng Yêu[40] Kim Sun-Hee KBS2
2021 Đôi giày đỏ [41] Min Hee Kyung KBS2
2023 Phu nhân Durian[42] Baek Do Yi tvN

Giải thưởng và đề cử

Năm Giải thưởng Hạng mục Phim Kết quả
1985 21st Baeksang Arts Awards Best New Actress (TV) Looking for a Woman Chiến thắng
MBC Drama Awards Excellence Award, Actress The Ume Tree in the Midst of the Snow Chiến thắng
1986 25th Grand Bell Awards Best Actress Pillar of Mist Chiến thắng
1990 MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actress That Woman Chiến thắng
28th Grand Bell Awards Best Actress The Lovers of Woomook-baemi Đề cử
11th Blue Dragon Film Awards Best Actress Đề cử
1994 16th Three Continents Festival Best Actress Rosy Life Chiến thắng
15th Blue Dragon Film Awards Best Actress Chiến thắng
5th Chunsa Film Art Awards Special Jury Prize Chiến thắng
SBS Drama Awards Grand Prize (Daesang) Marriage Chiến thắng
1995 Korea Broadcasting Awards Excellence Award, Actress Chiến thắng
31st Baeksang Arts Awards Best Actress Rosy Life Chiến thắng
15th Korean Association of Film Critics Awards Best Actress Chiến thắng
33rd Grand Bell Awards Best Actress Đề cử
1997 10th Grimae Awards Best Actress Tears of the Dragon Chiến thắng
KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress Chiến thắng
2002 KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress Empress Myeongseong Chiến thắng
2003 SBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress South of the Sun Đề cử
Excellence Award, Actress in a Serial Drama Chiến thắng
Top 10 Stars Chiến thắng
2007 MBC Drama Awards Golden Acting Award, Actress in a Serial Drama By My Side Chiến thắng
2008 KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress King Sejong the Great Đề cử
2009 KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress Again, My Love,

Invincible Lee Pyung Kang

Đề cử
Excellence Award, Actress in a Mid-length Drama Again, My Love Đề cử
2013 MBC Drama Awards Golden Acting Award, Actress Pots of Gold Đề cử
2015 SBS Drama Awards Top Excellence Award, Actress in a Drama Special Punch Chiến thắng

Tham khảo

  1. ^ “최명길 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “김한길 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  3. ^ “안개 기둥 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  4. ^ “밀월 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  5. ^ “우묵배미의 사랑 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ “장미빛 인생 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  7. ^ “써니 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  8. ^ “조선왕조500년설중매 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ “남자의계절 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “조선왕조500년풍란 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ “세여인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “조선왕조500년한중록 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ “그여자 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  14. ^ “또하나의행복 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  15. ^ “결혼 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  16. ^ “사랑은없다 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  17. ^ “용의눈물 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  18. ^ “깁스가족 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  19. ^ “명성황후 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  20. ^ “태양의남쪽 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  21. ^ “꽃보다여자 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  22. ^ “내곁에있어 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  23. ^ “대왕세종 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  24. ^ “미워도다시한번2009 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  25. ^ “천하무적이평강 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  26. ^ “근초고왕 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  27. ^ “폭풍의연인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  28. ^ “미스리플리 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  29. ^ “영광의재인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  30. ^ “금나와라뚝딱 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  31. ^ “미래의선택 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  32. ^ “펀치 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  33. ^ “파랑새의집 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ “우리집꿀단지 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  35. ^ “당신은선물 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  36. ^ “안투라지 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  37. ^ “인형의집 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  38. ^ “세상에서제일예쁜내딸 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  39. ^ “우아한모녀 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  40. ^ “그놈이그놈이다 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  41. ^ “빨강구두 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  42. ^ “아씨두리안 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.

Read other articles:

Railway station in Falkirk, ScotlandFalkirk High redirects here. See also Falkirk High School. Falkirk HighScottish Gaelic: Bràighe na h-Eaglaise Brice[1]General informationLocationFalkirk, FalkirkScotlandCoordinates55°59′30″N 3°47′33″W / 55.9917°N 3.7924°W / 55.9917; -3.7924Grid referenceNS882791Managed byScotRailPlatforms2Other informationStation codeFKKHistoryOriginal companyEdinburgh and Glasgow RailwayPre-groupingNorth British RailwayPost-grou...

 

Campeonato de fútbol de Alemania Septentrional Datos generalesDeporte fútbolSede  Imperio alemánAlemania AlemaniaContinente EuropaNombre oficial Norddeutsche FußballmeisterschaftOrganizador Norddeutscher Fußball-VerbandEquipos participantes 7 (1932-33)Conferencias Alemania SeptentrionalDatos históricosFundación 1906Primera temporada 1906-07Primer campeón Victoria Hamburg (1906-07)Desaparición 1933Datos estadísticosÚltimo campeón Hamburger SV (1932-33)Último subcampeón ...

 

هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة وصلات إلى المقالات المتعلقة بها الموجودة في النص الحالي. (أغسطس 2023) البطولات الفرنسية 1925 جزء من دورة رولان غاروس الدولية  رقم الفعالية 30  البل...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أغسطس 2020) اعتلال المعدة التفاعلي صورة مجهرية من اعتلال المعدة رد الفعل. صبغة الهيماتوكسيلين واليوزين.صورة مجهرية من اعتلال المعدة رد الفعل. صبغة الهيماتوكسيلين واليوز

 

Disney Wonder  Bahamas Proprietário The Walt Disney Company Operador Disney Cruise Line Fabricante Fincantieri, Marghera[1] Lançamento 23 de fevereiro de 1998 Viagem inaugural 15 de agosto de 1999[1] Patrono Sininho Porto de registro Nassau, Bahamas Estado Em serviço Emblema do navio Características gerais Tipo de navio Cruzeiro Tonelagem 83.000 GT[1] Maquinário 5 motores diesel-elétricos Comprimento 294 m[1] Boca 32 m Calado 7,7 m Propulsão 2 hélices - 57 600 cv (...

 

Переписна місцевість Форест-Оуксангл. Forest Oaks Координати 35°59′00″ пн. ш. 79°42′16″ зх. д. / 35.983600000027777810° пн. ш. 79.70470000002778477° зх. д. / 35.983600000027777810; -79.70470000002778477Координати: 35°59′00″ пн. ш. 79°42′16″ зх. д. / 35.983600000027777810° пн. ш. 79.7047000...

Fons Rademakers (1961)Alphonse Marie Rademaker atau sering hanya disebut Fons Rademakers (Roosendaal, 5 September 1920 - Jenewa, 22 Februari 2007) adalah seorang sutradara film Belanda. Dalam kariernya yang merentang selama beberapa dasawarsa, ia telah mengarahkan 11 film, termasuk De Aanslag, yang memperoleh penghargaan Academy Award untuk Film Berbahasa Asing Terbaik pada 1987, dan Village by the River, yang dinominasikan untuk penghargaan yang sama pada 1959. Rademakers dilahirkan sebagai ...

 

Переписна місцевість Дель-Монте-Форестангл. Del Monte Forest Координати 36°35′11″ пн. ш. 121°56′51″ зх. д. / 36.58638888891677254° пн. ш. 121.94750000002778734° зх. д. / 36.58638888891677254; -121.94750000002778734Координати: 36°35′11″ пн. ш. 121°56′51″ зх. д. / 36.58638888891677254° пн....

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Jembatan Helix adalah jembatan pedestrian terpanjang yang berada di Downtown Core, Singapura. Jembatan ini menghubungkan Marina Center dengan Marina South di kawasan Marina Bay Sands, Singapura. Jembatan yang juga dikenal sebagai Double Helix Bridge in...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Janine Beckie Informasi pribadiNama lengkap Janine Elizabeth BeckieTanggal lahir 20 Agustus 1994 (umur 29)Tempat lahir Highlands Ranch, Colorado, Amerika SerikatTinggi 5 ft 8 in (173 cm)Posisi bermain PenyerangInformasi klubKlub saa...

 

NGC 2915NGC 2915 sebagaimana diamati dengan Spitzer Space Telescope (SST) sebagai bagian dari SINGS Survey. Warna biru mewakili emisi 3,6 mikrometer dari bintang-bintang. Warna hijau dan merah mewakili emisi 5,8 dan 8,0 mikrometer dari polycyclic aromatic hydrocarbon. Kredit: SINGS / SST / NASA.Data pengamatan (J2000 epos)Asensio rekta 09j 26m 11.5d[1]Deklinasi -76° 37′ 35″[1]Pergeseran merah468 ± 3 km/s[1]Jarak12.3 jt tahun cahaya (...

 

Ini adalah nama Karo, marganya adalah Sitepu. Mehulika SitepuBerkas:Mehulika Sitepu.jpgLahir16 Juni 1980 (umur 43) Jakarta, IndonesiaPekerjaanPembawa acaraDikenal atasPresenter berita TV Mehulika Sitepu (lahir 16 Juni 1980) adalah pembawa acara berita Indonesia. Ia menjadi pembawa acara dalam program berita Lensa Indonesia Pagi dan Lensa Indonesia Sore di RTV. Karier Sejak 3 Mei 2014, dia bersama Prabu Revolusi dan Reinhard Sirait menjadi penyiar berita utama dalam acara Lensa Indonesia ...

Seaside resort town in West Bengal, India For other uses, see Digha (disambiguation). Coastal Town in West Bengal, IndiaDighaCoastal TownSunrise at DighaDighaCoordinates: 21°38′18″N 87°30′35″E / 21.6384°N 87.5096°E / 21.6384; 87.5096CountryIndiaStateWest BengalDistrictPurba MedinipurSub DivisionContai subdivisionDevelopment AuthorityDigha Sankarpur Development Authority (DSDA)Elevation6 m (20 ft)Languages • OfficialBengaliTime zoneUTC+...

 

Malaysian businessman This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Halim Saad – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2022) (Learn how and when to remove this template message) In...

 

Grade II listed lighthouse in the United Kingdom LighthouseWhitby Lighthouse Whitby High Whitby LighthouseLocationWhitby Yorkshire EnglandOS gridNZ9288310093Coordinates54°28′40.1″N 0°34′05.5″W / 54.477806°N 0.568194°W / 54.477806; -0.568194TowerConstructed1858Built byJames Walker Constructionbrick towerAutomated1992Height13 m (43 ft)Shapeoctagonal tower with balcony and lanternMarkingswhite tower and lanternOperatorTrinity House[1]...

Japanese volleyball player Noriko MatsudaPersonal informationBorn (1952-03-05) 5 March 1952 (age 71)Kushiro, Hokkaido, JapanHeight1.69 m (5 ft 7 in)Volleyball informationPositionSetterNumber4National team 1974-1977 Japan Honours Women's volleyball Representing  Japan Olympic Games 1976 Montreal Team World Championship 1974 Mexico Team FIVB World Cup 1977 Japan Team Noriko Matsuda (松田紀子, Matsuda Noriko) (born 5 March 1952) is a Japanese volleyball player a...

 

Serial port connector type This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Modified Modular Jack – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2020) (Learn how and when to remove this template message) Modified Modular Jack MMJ socket and plugType RS-423 serialProduction historyDesigner Digital Equi...

 

Species of flowering plant Lobelia chinensis Flower of Lobelia chinensis Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Asterids Order: Asterales Family: Campanulaceae Genus: Lobelia Species: L. chinensis Binomial name Lobelia chinensisLour.[1] Synonyms Dortmanna campanuloides (Thunb.) Kuntze Dortmanna chinensis (Lour.) Kuntze Dortmanna radicans (Thunb.) Kuntze Isolobus caespitosus (Blume) Hassk. Isolobus campanuloides (T...

Quarter in Luxembourg City, LuxembourgHollerich Hollerech (Luxembourgish)QuarterHollerich is one of 24 quarters in Luxembourg CityCoordinates: 49°37′40″N 6°09′12″E / 49.627869°N 6.153422°E / 49.627869; 6.153422CountryLuxembourgCommuneLuxembourg CityArea[1] • Total1.6001 km2 (0.6178 sq mi)Population (31 December 2019)[2] • Total7,132 • Density4,500/km2 (12,000/sq mi)Nationality...

 

大竹 耕太郎阪神タイガース #49 2023年4月8日 阪神甲子園球場基本情報国籍 日本出身地 熊本県熊本市南区生年月日 (1995-06-29) 1995年6月29日(28歳)身長体重 184 cm87 kg選手情報投球・打席 左投左打ポジション 投手プロ入り 2017年 育成選手ドラフト4位初出場 2018年8月1日年俸 6700万円(2024年)[1]経歴(括弧内はプロチーム在籍年度) 熊本県立済々黌高等学校 早稲田大...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!