Chōshi
銚子市 |
---|
|
Tòa thị chính Chōshi |
Cờ Huy hiệu |
|
Vị trí Chōshi trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnChōshi (Kantō) Xem bản đồ KantōChōshi (Chiba) Xem bản đồ Chiba |
Tọa độ: 35°44′4,7″B 140°49′36,4″Đ / 35,73333°B 140,81667°Đ / 35.73333; 140.81667 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Kantō |
---|
Tỉnh | Chiba |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Koshikawa Shinichi |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 84,20 km2 (32,51 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 58,431 |
---|
• Mật độ | 690/km2 (1,800/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 288-8601 |
---|
Điện thoại | 0479-24-8181 |
---|
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1 Wakamiyachō, Chōshi-shi, Chiba-ken 288-8601 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Website | Website chính thức |
---|
|
Biểu tượng |
Cá | Cá mòi |
---|
Hoa | Oenothera |
---|
Cây | Sazanka |
---|
|
Chōshi (銚子市 (Điều Tử thị), Chōshi-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 58.431 người và mật độ dân số là 690 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 84,20 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Chōshi, Chiba
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
23.6 (74.5)
|
24.0 (75.2)
|
23.3 (73.9)
|
25.9 (78.6)
|
29.5 (85.1)
|
30.9 (87.6)
|
34.8 (94.6)
|
35.3 (95.5)
|
33.7 (92.7)
|
30.6 (87.1)
|
24.8 (76.6)
|
23.4 (74.1)
|
35.3 (95.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
10.1 (50.2)
|
10.3 (50.5)
|
12.8 (55.0)
|
17.0 (62.6)
|
20.5 (68.9)
|
23.0 (73.4)
|
26.6 (79.9)
|
28.6 (83.5)
|
25.9 (78.6)
|
21.5 (70.7)
|
17.3 (63.1)
|
12.7 (54.9)
|
18.9 (65.9)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
6.6 (43.9)
|
6.9 (44.4)
|
9.7 (49.5)
|
13.8 (56.8)
|
17.4 (63.3)
|
20.2 (68.4)
|
23.5 (74.3)
|
25.5 (77.9)
|
23.4 (74.1)
|
19.2 (66.6)
|
14.4 (57.9)
|
9.3 (48.7)
|
15.8 (60.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
2.9 (37.2)
|
3.3 (37.9)
|
6.4 (43.5)
|
10.7 (51.3)
|
14.8 (58.6)
|
17.9 (64.2)
|
21.2 (70.2)
|
23.3 (73.9)
|
21.3 (70.3)
|
16.8 (62.2)
|
11.1 (52.0)
|
5.7 (42.3)
|
12.9 (55.3)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−6.2 (20.8)
|
−7.3 (18.9)
|
−4.3 (24.3)
|
−0.2 (31.6)
|
4.3 (39.7)
|
10.2 (50.4)
|
13.0 (55.4)
|
15.9 (60.6)
|
11.2 (52.2)
|
4.5 (40.1)
|
−1.3 (29.7)
|
−4.6 (23.7)
|
−7.3 (18.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
105.5 (4.15)
|
90.5 (3.56)
|
149.1 (5.87)
|
127.3 (5.01)
|
135.8 (5.35)
|
166.2 (6.54)
|
128.3 (5.05)
|
94.9 (3.74)
|
216.3 (8.52)
|
272.5 (10.73)
|
133.2 (5.24)
|
92.9 (3.66)
|
1.712,4 (67.42)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
trace
|
trace
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
trace
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
7.1
|
7.6
|
11.7
|
10.9
|
10.0
|
10.9
|
8.9
|
6.3
|
10.5
|
12.0
|
9.5
|
7.3
|
112.7
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm)
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.2
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
62
|
64
|
68
|
74
|
82
|
88
|
90
|
87
|
84
|
77
|
72
|
66
|
76
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
179.8
|
159.0
|
168.9
|
183.0
|
188.9
|
142.3
|
174.0
|
221.3
|
159.0
|
137.9
|
140.1
|
163.7
|
2.017,8
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài