Cúp bóng đá Ukraina 2008–09

Cúp bóng đá Ukraina 2008–09
Kubok Ukrainy
Chi tiết giải đấu
Quốc giaUkraine
Số đội62
Đương kim vô địchShakhtar Donetsk
Vị trí chung cuộc
Vô địchVorskla Poltava
Á quânShakhtar Donetsk
Thống kê giải đấu
Số trận đấu60
Vua phá lướiUkraina Andriy Yarmolenko (5)

Cúp bóng đá Ukraina 2008–09 là mùa giải thứ 18 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina, còn có tên là DATAGROUP – Football Ukraine Cup, or Kubok of Ukraine. Đương kim vô địch là Shakhtar Donetsk.

Giải Cúp khởi tranh với vòng loại nơi mà các đội bóng từ Druha Liha và đội vô địch Cúp nghiệp dư tham gia. Ở vòng loại thứ hai, đội từ Persha Liha tham gia và sau đó ở Vòng 32 đội, các đội từ Giải vô địch quốc gia tham gia giải đấu cúp mùa này.

Đội vô địch sẽ giành quyền tham dự vòng play-off của UEFA Europa League 2009–10 với tư cách là đội vô địch Cúp bóng đá Ukraina. Vì một trong những đội vào chung kết, Shakhtar Donetsk, đã giành quyền tham dự giải đấu châu Âu mùa giải 2009–10 nhờ thứ hạng ở Giải vô địch quốc gia, nên Vorskla Poltava tự động giành quyền tham gia UEFA Europa League 2009–10.

Phân bổ đội bóng

Có 62 đội tham gia vào giải đấu mùa này.

Phân phối

Đội bóng tham gia vòng này Đội bóng vượt qua vòng trước
Vòng loại thứ nhất
(26 đội)
  • 25 đội từ Giải hạng nhì (xếp hạt giống thấp hơn)
  • 1 đội từ đội vô địch Cúp nghiệp dư (Yednist-2 Plysky)
Vòng loại thứ hai
(32 đội)
  • 13 đội thắng từ vòng loại thứ nhất
Vòng đấu chính
(32 đội)
  • 16 đội thắng từ vòng loại thứ hai

Ngày thi đấu và bốc thăm

Tất cả các lễ bốc thăm đều diễn ra ở trụ sở FFU (Building of Football) ở Kiev.

Giai đoạn Vòng đấu Ngày bốc thăm Ngày thi đấu
Vòng loại Vòng loại thứ nhất 8 tháng 7 năm 2008 16 tháng 7 năm 2008
Vòng loại thứ hai 22 tháng 7 năm 2008 4,6 tháng 8 năm 2008
Vòng đấu chính Vòng 32 đội 15 tháng 8 năm 2008 12–14 tháng 9 năm 2008
Vòng 16 đội 24 tháng 9 năm 2008 28–29 tháng 10 năm 2008
Tứ kết 31 tháng 10 năm 2008 11–12 tháng 11 năm 2008
Bán kết 19 tháng 11 năm 2008 22 tháng Tư - 13 tháng 5 năm 2009
Chung kết 31 tháng 5 năm 2009 tại Dnipro Arena, Dnipropetrovsk

Lịch thi đấu

Vòng loại thứ nhất

Vòng này có sự tham gia của 25 đội từ Druha Liha và đội vô địch Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 8 tháng 7 năm 2008[1] và các trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 7 năm 2008.[2]

Veres Rivne 0–1 FC Korosten
Yednist-2 Plysky 1 3–0 Hirnyk-Sport Komsomolsk
Arsenal Bila Tserkva 3–1 2 Shakhtar Sverdlovsk
FC Poltava 4–1 Arsenal Kharkiv
Kremin Kremenchuk w/o 3 Bukovyna Chernivtsi
Podillya-Khmelnytskyi 4–0 Nafkom Brovary
Olkom Melitopol 2–0 Dnipro-75 Dnipropetrovsk
Titan Donetsk 0–1 Yednist Plysky
Nyva Vinnytsia 3–1 (s.h.p.) Titan Armyansk
Stal Dniprodzerzhynsk 2–0 Nyva Ternopil
Ros' Bila Tserkva 1–3 4 Bastion Illichivsk
Zirka Kirovohrad 1–0 Yavir Krasnopilya
Olimpik Donetsk 4–1 Hirnik Kryvyi Rih
Ghi chú:
  • ^1 Vào vòng tiếp theo với tư cách vô địch Cúp nghiệp dư Ukraina 2007
  • ^2 Trận đấu diễn ra tạ Obukhiv, Kiev Oblast
  • ^3 Since Bukovyna không đến tham dự, Kremin vào vòng tiếp theoadvanced to the next round[3][4]
  • ^4 Trận đấu diễn ra ở Borodianka vì sân nhà của Bila Tserkva Trudovi Reserve đang được xây dựng

Vòng loại thứ hai

Vòng này có sự tham gia của tất cả 18 đội từ Persha Liha. Các đội bóng này được bốc thăm với 14 đội thắng ở vòng loại thứ nhất, với 2 trận đấu chỉ gồm các đội từ Persha Liha. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 22 tháng 7 năm 2008 trong khi các trận đấu diễn ra vào ngày 6 tháng 8 năm 2008, nếu không có gì trở ngại.

Olimpik Donetsk 0–4 5 Zirka Kirovohrad
FC Korosten 1–3 Knyazha Schaslyve
Yednist-2 Plysky 2–4 Dnister Ovidiopol
Arsenal Bila Tserkva 1–3 Desna Chernihiv
CSCA Kyiv 2–1 (s.h.p.) FC Poltava
Kremin Kremenchuk 1–1 (s.h.p.), p. 2–4 Komunalnyk Luhansk
Podillya-Khmelnytskyi 1–2 (s.h.p.) Helios Kharkiv
Olkom Melitopol 4–0 Yednist Plysky
PFC Sevastopol 1–2 (s.h.p.) Feniks-Illichovets Kalinine
Bastion Illichivsk 2–3 (s.h.p.) Nyva Vinnytsia
Stal Dniprodzerzhynsk 0–2 PFC Oleksandriya
Obolon Kyiv 3–1 Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka
Dnipro Cherkasy 2–3 (s.h.p.) Stal Alchevsk
Zakarpattia Uzhhorod 4–2 6 Volyn Lutsk
Enerhetyk Burshtyn 0–1 Ihroservice Simferopol
Prykarpattya Ivano-Frankivsk 0–3 Krymteplitsia Molodizhne
Ghi chú
  • ^5 Trận đấu diễn ra vào ngày tháng Tám 4, 2008[5]
  • ^6 Trận đấu diễn ra ở Mukachevo

Cặp đấu

Vòng 32 đội   Vòng 16 đội   Quarter-finals   Semi-finals   Final
                                   
 Illichivets Mariupol 0  
 Shakhtar Donetsk 3      Zakarpattia Uzhhorod 1  
 Helios Kharkiv 0    Shakhtar Donetsk 4  
 Zakarpattia Uzhhorod 1        Oleksandriya 1  
 Oleksandriya 1        Shakhtar Donetsk 2  
 Karpaty Lviv 0      Oleksandriya 1p
 Krymteplitsia Molodizhne 1    Dnipro Dnipropetrovsk 1  
 Dnipro Dnipropetrovsk 3        Shakhtar Donetsk 1  
 Olkom Melitopol 0        Dynamo Kyiv 0  
 Dynamo Kyiv 5      Dynamo Kyiv 2  
 Ihroservice Simferopol 0    Zorya Luhansk 0  
 Zorya Luhansk 2        Stal Alchevsk 1
 Nyva Vinnytsia 1        Dynamo Kyiv 4  
 Stal Alchevsk 4      Stal Alchevsk 2
 Knyazha Schaslyve 0    Lviv 0  
 Lviv 2        Vorskla Poltava 1
 CSKA Kyiv 0        Shakhtar Donetsk 0
 Tavriya Simferopol 3      Feniks-Illichovets 0  
 Feniks-Illichovets 2    Tavriya Simferopol 2  
 Kryvbas Kryvyi Rih 1        Tavriya Simferopol 1  
 Dnister Ovidiopol 1        Metalist Kharkiv 2  
 Metalist Kharkiv 4      Metalist Kharkiv 3
 Komunalnyk Luhansk 0    Arsenal Kyiv 1  
 Arsenal Kyiv 3        Metalist Kharkiv 0
 Zirka Kirovohrad 0        Vorskla Poltava 0*  
 Vorskla Poltava 1      Obolon Kyiv 1  
 Obolon Kyiv 1    Vorskla Poltava 4  
 Chornomorets Odessa 0        Metalurh Donetsk 0
 Metalurh Zaporizhya 2        Vorskla Poltava 1  
 Metalurh Donetsk 3      Kharkiv 0
 Desna Chernihiv 1    Metalurh Donetsk 2  
 Kharkiv 4  

Vòng 32 đội

Vòng này có sự tham gia của tất cả 16 đội từ Giải vô địch quốc gia. Các đội bóng này được bốc thăm với 16 đội thắng từ vòng trước, là các đội sẽ được chơi trên sân nhà vòng này. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 15 tháng 8 năm 2008 trong khi các trận đấu diễn ra vào ngày 13 tháng 9 năm 2008, nếu không có gì trở ngại.

Illichivets Mariupol (PL)0 – 3(PL) Shakhtar Donetsk
Chi tiết Jádson  40'
Ilsinho  69'
Luiz Adriano  81'
Khán giả: 8,500
Trọng tài: Oleksandr Shamych

Feniks-Illichovets Kalinine (1L)2 – 1(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
Patula  31'
Prokopchenko  79'
Chi tiết Hrytsuk  75'
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Hennadiy Litvinov

Helios Kharkiv (1L)0 – 1(1L) Zakarpattia Uzhhorod
Chi tiết Yarosh  47' (ph.đ.)
Hazovyk Stadium, Krasnokutsk (Kharkiv)
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Oleksandr Yakymenko

Komunalnyk Luhansk (1L)0 – 3(PL) Arsenal Kyiv
Chi tiết Lysenko  28'
Benio  44'
Mandziuk  89'
Avanhard Stadium, Luhansk
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Viktor Suslo

Zirka Kirovohrad (2L)0 – 1(PL) Vorskla Poltava
Chi tiết Yarmash  43'
Zirka Stadium, Kirovohrad
Khán giả: 6,100
Trọng tài: Vasyl Olshanetsky

CSCA Kyiv (2L)0 – 3(PL) Tavriya Simferopol
Chi tiết Homeniuk  35'45+1'
Galiuza  67'
Systema Stadium, Borodianka
Khán giả: 300
Trọng tài: Viktor Kravchenko

Dnister Ovidiopol (1L)1 – 4(PL) Metalist Kharkiv
Zalevsky  83' Chi tiết Dević  21'80'
Jajá  24'30'
Dnister Stadium, Ovidiopol (Odessa)
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Serhiy Tsymbal

Knyazha Schaslyve (1L)0 – 2(PL) FC Lviv
Chi tiết Kitsuta  60'
Khudzik  68'
Kniazha Arena Stadium, Dobromyl (Lviv Oblast)
Khán giả: 900
Trọng tài: Volodymyr Aleksandrenko

Olkom Melitopol (2L)0 – 5(PL) Dynamo Kyiv
Shudrik  63' (l.n.) Chi tiết Yarmolenko  8'71'
Asatiani  14'
Kravets  45'
Spartak Stadium, Melitopol
Khán giả: 6,800
Trọng tài: Valeriy Davydov

Metalurh Zaporizhya (PL)2 – 3(PL) Metalurh Donetsk
Vernydub  5'
Alozi  16'
Chi tiết Berezovchuk  7'
Sytnik  31'
Tymchenko  90'
Slavutych Arena, Zaporizhia
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Ihor Bytskalo

Krymteplitsia Molodizhne (1L)1 – 3 (s.h.p.)(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Saranchukov  89' (ph.đ.) Chi tiết Bielik  9'105'
Ferreira  93' (ph.đ.)
Krymteplytisa Stadium, Molodizhne (next Simferopol)
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Serhiy Vozniak

Desna Chernihiv (1L)1 – 4(PL) FC Kharkiv
Kucherenko  69' Chi tiết Ribeiro  24'
Platon  66'
Batista  67'
Boychenko  83'
Gagarin Stadium, Chernihiv
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Andriy Valenko

PFC Oleksandriya (1L)1 – 0(PL) Karpaty Lviv
Shupik  39' Chi tiết
Nika Stadium, Oleksandriya
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Anatoliy Svystun

Obolon Kyiv (1L)1 – 0 (s.h.p.)(PL) Chornomorets Odessa
Klymenko  114' Chi tiết Shandruk Thẻ đỏ 113'
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Vitaliy Demyanenko

Ihroservice Simferopol (1L)0 – 2(PL) Zorya Luhansk
Chi tiết Godoi  81'
Kameniuka  90'
Fiolent Stadium, Simferopol
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Yevhen Khalamendyk

Nyva Vinnytsia (2L)1 – 4(1L) Stal Alchevsk
Paskiv  76' Chi tiết Akymenko  33'40'
Mishchenko  59'
Shavrin  79'
Municipal Central Stadium (MCS), Vinnytsia
Khán giả: 6,500
Trọng tài: Leonid Yarmolynsky

Ghi chú:

Vòng 16 đội

Vòng này có sự tham gia của các đội thắng ở vòng trước (11 đội từ Giải vô địch quốc gia và 5 đội từ Persha Liha). Việc bốc thăm là ngẫu nhiên và diễn ra ngày 24 tháng 9 năm 2008. Các trận đấu diễn ra vào ngày 29 tháng 10 năm 2008, nếu không có gì trở ngại.

Obolon Kyiv (1L)1 – 4(PL) Vorskla Poltava
Onysko  14'
Karmalita Thẻ đỏ 24'
Lozinsky  78' (l.n.)
Chi tiết Kulakov  18'
Kravchenko  81'
Sachko  90+2'
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Mykhailo Rodionenko

Zakarpattia Uzhhorod (1L)1 – 4(PL) Shakhtar Donetsk
Kostiuk  71' Chi tiết Selezniov  14'
Willian  48'
Moreno  63'
Raț  87' (ph.đ.)
Avanhard Stadium, Uzhhorod
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Orest Shmyhelsky

Feniks-Illichovets Kalinine (1L)0 – 2(PL) Tavriya Simferopol
Chi tiết Zborovsky  51'
Homeniuk  75'
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Yevhen Abrosymov

Stal Alchevsk (1L)2 – 0(PL) FC Lviv
Nazarenko  28'
Havrysh  88'
Chi tiết
Stal Stadium, Alchevsk
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Oleksandr Derdo

PFC Oleksandriya (1L)1 – 1 (s.h.p.)
p. 6–5 7
(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Postolatyev  38' Chi tiết Karnoza  4'
Nika Stadium, Oleksandria
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Serhiy Boyko

FC Kharkiv (PL)0 – 2(PL) Metalurh Donetsk
Chi tiết Fabinho  22'
Kingsley  62'
Yuvileyny Stadium, Sumy
Khán giả: 2,200
Trọng tài: Serhiy Shebek

Dynamo Kyiv (PL)2 – 0(PL) Zorya Luhansk
Yarmolenko  16'
Sablić  21'
Chi tiết Korotetsky Thẻ vàng 77' Thẻ đỏ 82'
Dynamo Stadium, Kiev
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Anatoliy Abdula

Metalist Kharkiv (PL)3 – 1(PL) Arsenal Kyiv
Koval  6'
Obradović  28' (ph.đ.)
Zézé  90+3'
Chi tiết Starhorodsky  69' (ph.đ.)
Khán giả: 9.500
Trọng tài: Andriy Shandor

Ghi chú:

Tứ kết

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 2008 và ngẫu nhiên. Các trận đấu diễn ra vào ngày 12 tháng 11 năm 2008.

PFC Oleksandriya (1L)1 – 2(PL) Shakhtar Donetsk
Kazaniuk  41' Chi tiết Selezniov  34' (ph.đ.)
Hladkyy  90+2'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Oleh Derevinsky

Stal Alchevsk (1L)1 – 4(PL) Dynamo Kyiv
Nazarenko Thẻ đỏ 63' Chi tiết Cernat  14'28'
Yarmolenko  36'90+2'
Sablić  56' (l.n.)
Stal Stadium, Alchevsk
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Andriy Shandor

Tavriya Simferopol (PL)1 – 2(PL) Metalist Kharkiv
Kovpak  85' Chi tiết Zézé  55'
Trišović  80'
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 5,100
Trọng tài: Yevhen Herenda

Metalurh Donetsk (PL)0 – 1(PL) Vorskla Poltava
Chi tiết Kravchenko  2'
Metalurh Stadium, Donetsk
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Serhiy Zadiran

Ghi chú:

Bán kết

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày tháng 19 Mười Một 2008 và ngẫu nhiên. Các trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 22 tháng 4 năm 2009.

Metalist Kharkiv (PL)0 – 0(PL) Vorskla Poltava
Chi tiết
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Oleh Derevinsky

Vorskla Poltava (PL)2 – 0(PL) Metalist Kharkiv
Sachko  12'31' Chi tiết
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Ihor Ishchenko

Shakhtar Donetsk (PL)1 – 0(PL) Dynamo Kyiv
Lewandowski  83' Chi tiết
Olimpiysky Stadium, Donetsk
Khán giả: 23,000
Trọng tài: Yuriy Mozharovsky

Ghi chú:

Chung kết

Chung kết Cúp bóng đá Ukraina diễn ra trên sân Dnipro Stadium, Dnipropetrovsk ngày 31 tháng 5 năm 2009.

Vorskla Poltava (PL)1 – 0(PL) Shakhtar Donetsk
Sachko  50' Chi tiết Fernandinho Thẻ đỏ 57'
Khán giả: 25,700
Trọng tài: Vitaliy Hodulian

Danh sách ghi bàn nhiều nhất

Status on tháng Sáu 1, 2009

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Ukraina Andriy Yarmolenko
5
Dynamo Kyiv
Ukraina Vasyl Sachko
4
Vorskla Poltava
Ukraina Oleksandr Akymenko
3
Stal Alchevsk
Ukraina Ruslan Yarosh
3
Zakarpattia Uzhhorod
Ukraina Kostiantyn Dudchenko
3
OLKOM/Dynamo
Ukraina Volodymyr Homenyuk
3
Tavriya/Dnipro

Các cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu. Thống kê có thể tìm thấy tại RSSSF web-site.[6]

Xem thêm

Liên kết ngoài

Tham khảo

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2008-09

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!