Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Bảng A

Bảng A của giải bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ diễn ra từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024.[1][2] Bảng này bao gồm Canada, Colombia, PhápNew Zealand.[3] Hai đội đứng đầu và hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[4]

Các đội tuyển

Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
A1  Pháp 1 UEFA Chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 2 lần 2016 Hạng 4 (2012)
A2  Colombia 3 CONMEBOL Top 2 Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022 25 tháng 7 năm 2022 2 lần 2016 Hạng 11 (2012, 2016)
A3  Canada 2 CONCACAF Đội thắng Play-off khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe 26 tháng 9 năm 2023 4 lần 2020 Huy chương Vàng (2020)
A4  New Zealand 4 OFC Vô địch Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Đại Dương 19 tháng 2 năm 2024 4 lần 2020 Hạng 8 (2012)

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp (H) 3 2 0 1 6 5 +1 6 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Canada 3 3 0 0 5 2 +3 3[a]
3  Colombia 3 1 0 2 4 4 0 3
4  New Zealand 3 0 0 3 2 6 −4 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Canada bị FIFA trừ 6 điểm vào ngày 27 tháng 7 năm 2024 vì thành viên ban huấn luyện đội tuyển này đã do thám đối thủ bằng máy bay không người lái bất hợp pháp tại một địa điểm tập luyện chính thức.[5] Quyết định này đã được CAS duy trì vào ngày 31 tháng 7.[6]

Ở vòng tứ kết:

  • Đội nhất bảng A là Pháp đấu với đội đứng thứ ba bảng CBrasil.
  • Đội nhì bảng A là Canada đấu với đội nhì bảng BĐức.
  • Đội đứng thứ ba bảng A là Colombia đấu với đội nhất bảng C là Tây Ban Nha.

Các trận đấu

Canada vs New Zealand

Canada 2–1 New Zealand
Chi tiết
Canada[8]
New Zealand[8]
GK 1 Kailen Sheridan
CB 12 Jade Rose
CB 14 Vanessa Gilles
CB 3 Kadeisha Buchanan Thẻ vàng 84'
RM 10 Ashley Lawrence
CM 17 Jessie Fleming (c)
CM 5 Quinn Thay ra sau 67 phút 67'
LM 2 Gabrielle Carle Thay ra sau 67 phút 67'
RF 15 Nichelle Prince Thay ra sau 56 phút 56'
CF 11 Adriana Leon Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
LF 6 Cloe Lacasse Thay ra sau 56 phút 56'
Thay người:
FW 9 Jordyn Huitema Vào sân sau 56 phút 56'
FW 16 Janine Beckie Vào sân sau 56 phút 56'
MF 13 Simi Awujo Vào sân sau 67 phút 67'
FW 4 Evelyne Viens Vào sân sau 67 phút 67'
DF 20 Shelina Zadorsky Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
Trợ lý huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Spence[note 1]
GK 1 Anna Leat
RB 4 CJ Bott
CB 14 Katie Bowen (c)
CB 13 Rebekah Stott
LB 3 Mackenzie Barry Thay ra sau 59 phút 59'
RM 18 Grace Jale
CM 6 Malia Steinmetz Thay ra sau 59 phút 59'
CM 11 Katie Kitching
LM 2 Kate Taylor Thay ra sau 87 phút 87'
CF 10 Indiah-Paige Riley
CF 17 Milly Clegg Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
DF 7 Michaela Foster Vào sân sau 59 phút 59'
MF 8 Macey Fraser Vào sân sau 59 phút 59'
FW 16 Jacqui Hand Vào sân sau 66 phút 66'
FW 9 Gabi Rennie Vào sân sau 87 phút 87'
Quyền huấn luyện viên:
Michael Mayne

Trợ lý trọng tài:
Almira Spahić (Thụy Điển)
Francesca Di Monte (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Frida Klarlund (Đan Mạch)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Katalin Kulcsár (Hungary)

Pháp vs Colombia

Pháp 3–2 Colombia
Chi tiết
Pháp[11]
Colombia[11]
GK 16 Pauline Peyraud-Magnin
RB 2 Maëlle Lakrar
CB 3 Wendie Renard (c)
CB 18 Griedge Mbock Bathy
LB 7 Sakina Karchaoui Thay ra sau 72 phút 72'
DM 14 Sandie Toletti
CM 15 Kenza Dali
CM 8 Grace Geyoro
RF 11 Kadidiatou Diani Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CF 12 Marie-Antoinette Katoto Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
LF 10 Delphine Cascarino Thay ra sau 72 phút 72'
Thay người:
MF 17 Sandy Baltimore Vào sân sau 72 phút 72'
DF 13 Selma Bacha Vào sân sau 72 phút 72'
MF 6 Amandine Henry Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
FW 9 Eugénie Le Sommer Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard
GK 12 Katherine Tapia
RB 17 Carolina Arias Thay ra sau 83 phút 83'
CB 16 Jorelyn Carabalí
CB 3 Daniela Arias
LB 2 Manuela Vanegas
DM 6 Daniela Montoya (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 8 Marcela Restrepo
CM 10 Leicy Santos
RF 9 Mayra Ramírez Thẻ đỏ 86'
CF 11 Catalina Usme
LF 18 Linda Caicedo
Thay người:
FW 7 Manuela Paví Vào sân sau 46 phút 46'
DF 5 Yirleidis Minota Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Ángelo Marsiglia

Trợ lý trọng tài:
Brooke Mayo (Hoa Kỳ)
Kathryn Nesbitt (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Daneon Parchment (Jamaica)

New Zealand vs Colombia

New Zealand 0–2 Colombia
Chi tiết
Khán giả: 5.212[12]
Trọng tài: Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
New Zealand[13]
Colombia[13]
GK 1 Anna Leat
RB 4 CJ Bott
CB 14 Katie Bowen (c)
CB 13 Rebekah Stott
LB 3 Mackenzie Barry
RM 10 Indiah-Paige Riley
CM 2 Kate Taylor Thay ra sau 78 phút 78'
CM 6 Malia Steinmetz Thay ra sau 46 phút 46'
LM 11 Katie Kitching
CF 17 Milly Clegg Thay ra sau 46 phút 46'
CF 16 Jacqui Hand Thay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
MF 18 Grace Jale Vào sân sau 46 phút 46'
MF 20 Annalie Longo Vào sân sau 46 phút 46'
DF 15 Ally Green Vào sân sau 66 phút 66'
FW 9 Gabi Rennie Vào sân sau 78 phút 78'
Quyền huấn luyện viên:
Michael Mayne
GK 12 Katherine Tapia
RB 17 Carolina Arias Thay ra sau 86 phút 86'
CB 3 Daniela Arias
CB 16 Jorelyn Carabalí
LB 2 Manuela Vanegas
CM 13 Ilana Izquierdo Thay ra sau 90 phút 90'
CM 11 Catalina Usme (c) Thay ra sau 78 phút 78'
RW 8 Marcela Restrepo
AM 10 Leicy Santos
LW 18 Linda Caicedo Thay ra sau 90 phút 90'
CF 7 Manuela Paví
Thay người:
MF 6 Daniela Montoya Vào sân sau 78 phút 78'
DF 4 Daniela Caracas Vào sân sau 86 phút 86'
MF 15 Liana Salazar Vào sân sau 90 phút 90'
DF 5 Yirleidis Minota Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Ángelo Marsiglia

Trợ lý trọng tài:
Park Mi-suk (Hàn Quốc)
Joanna Charaktis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)

Pháp vs Canada

Pháp 1–2 Canada
Chi tiết
Pháp[15]
Canada[15]
GK 16 Pauline Peyraud-Magnin Thay ra sau 63 phút 63'
RB 5 Élisa De Almeida
CB 18 Griedge Mbock Bathy
CB 3 Wendie Renard (c) Thay ra sau 72 phút 72'
LB 13 Selma Bacha
DM 14 Sandie Toletti Thẻ vàng 76'
CM 15 Kenza Dali
CM 8 Grace Geyoro
RF 11 Kadidiatou Diani Thay ra sau 82 phút 82'
CF 12 Marie-Antoinette Katoto
LF 10 Delphine Cascarino Thay ra sau 63 phút 63'
Thay người:
DF 7 Sakina Karchaoui Vào sân sau 63 phút 63'
GK 1 Constance Picaud Vào sân sau 63 phút 63'
DF 2 Maëlle Lakrar Vào sân sau 72 phút 72'
MF 6 Amandine Henry Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard
GK 1 Kailen Sheridan
RB 10 Ashley Lawrence Thẻ vàng 45+2'
CB 12 Jade Rose
CB 14 Vanessa Gilles
CB 3 Kadeisha Buchanan
LB 2 Gabrielle Carle Thay ra sau 68 phút 68'
CM 5 Quinn Thay ra sau 67 phút 67'
CM 17 Jessie Fleming (c)
CM 13 Simi Awujo Thay ra sau 90 phút 90'
CF 15 Nichelle Prince Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Jordyn Huitema
Thay người:
FW 11 Adriana Leon Vào sân sau 46 phút 46'
FW 4 Evelyne Viens Vào sân sau 67 phút 67'
FW 16 Janine Beckie Vào sân sau 68 phút 68'
MF 7 Julia Grosso Vào sân sau 90 phút 90'
Quyền huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Spence

Trợ lý trọng tài:
Fatiha Jermoumi (Maroc)
Diana Chikotesha (Zambia)
Trọng tài thứ tư:
Frida Klarlund (Đan Mạch)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Daneon Parchment (Jamaica)

New Zealand vs Pháp

New Zealand 1–2 Pháp
Chi tiết
New Zealand[17]
Pháp[17]
GK 1 Anna Leat
RB 4 CJ Bott
CB 14 Katie Bowen (c)
CB 13 Rebekah Stott Thay ra sau 54 phút 54'
LB 7 Michaela Foster Thay ra sau 63 phút 63'
RM 10 Indiah-Paige Riley Thay ra sau 73 phút 73'
CM 2 Kate Taylor
CM 20 Annalie Longo
LM 11 Katie Kitching Thay ra sau 54 phút 54'
CF 16 Jacqui Hand Thay ra sau 74 phút 74'
CF 18 Grace Jale
Thay người:
FW 17 Milly Clegg Vào sân sau 54 phút 54'
DF 5 Meikayla Moore Vào sân sau 54 phút 54'
DF 3 Mackenzie Barry Vào sân sau 63 phút 63'
DF 15 Ally Green Thẻ vàng 90+6' Vào sân sau 73 phút 73'
MF 6 Malia Steinmetz Vào sân sau 74 phút 74'
Quyền huấn luyện viên:
Michael Mayne
GK 16 Pauline Peyraud-Magnin
RB 2 Maëlle Lakrar
CB 18 Griedge Mbock Bathy Thay ra sau 83 phút 83'
CB 5 Élisa De Almeida
LB 7 Sakina Karchaoui
DM 6 Amandine Henry (c)
CM 8 Grace Geyoro Thay ra sau 63 phút 63'
CM 13 Selma Bacha Thay ra sau 74 phút 74'
RF 10 Delphine Cascarino Thay ra sau 83 phút 83'
CF 12 Marie-Antoinette Katoto Thay ra sau 63 phút 63'
LF 17 Sandy Baltimore
Thay người:
FW 11 Kadidiatou Diani Vào sân sau 63 phút 63'
MF 15 Kenza Dali Vào sân sau 63 phút 63'
MF 14 Sandie Toletti Vào sân sau 74 phút 74'
FW 9 Eugénie Le Sommer Vào sân sau 83 phút 83'
DF 21 Ève Périsset Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard

Trợ lý trọng tài:
Neuza Back (Brasil)
Fabrini Bevilaqua (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Daiane Muniz (Brasil)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)

Colombia vs Canada

Colombia 0–1 Canada
Chi tiết
Khán giả: 5.388[18]
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
Colombia[19]
Canada[19]
GK 12 Katherine Tapia
RB 17 Carolina Arias (c)
CB 3 Daniela Arias
CB 5 Yirleidis Minota Thẻ vàng 19' Thay ra sau 78 phút 78'
LB 2 Manuela Vanegas
CM 16 Jorelyn Carabalí
CM 13 Ilana Izquierdo
RW 7 Manuela Paví Thẻ vàng 6'
AM 8 Marcela Restrepo
LW 18 Linda Caicedo Thẻ vàng 90+5'
CF 10 Leicy Santos
Thay người:
MF 6 Daniela Montoya Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Ángelo Marsiglia
GK 1 Kailen Sheridan
CB 12 Jade Rose
CB 14 Vanessa Gilles Thay ra sau 85 phút 85'
CB 3 Kadeisha Buchanan
RM 10 Ashley Lawrence
CM 7 Julia Grosso Thay ra sau 74 phút 74'
CM 17 Jessie Fleming (c)
LM 6 Cloé Lacasse Thay ra sau 46 phút 46'
RF 16 Janine Beckie Thay ra sau 85 phút 85'
CF 11 Adriana Leon Thẻ vàng 45+3' Thay ra sau 61 phút 61'
LF 9 Jordyn Huitema
Thay người:
FW 15 Nichelle Prince Vào sân sau 46 phút 46'
FW 4 Evelyne Viens Vào sân sau 61 phút 61'
MF 5 Quinn Vào sân sau 74 phút 74'
DF 2 Gabrielle Carle Vào sân sau 85 phút 85'
DF 20 Shelina Zadorsky Vào sân sau 85 phút 85'
Quyền huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Spence

Trợ lý trọng tài:
Emily Carney (Anh)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Veronika Bernatskaia (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)

Kỷ luật của bảng đấu

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng như một tiêu chí xếp hạng nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Điểm này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 New Zealand 1 –1
 Pháp 1 –1
 Canada 1 1 1 –3
 Colombia 1 3 –8

Ghi chú

  1. ^ Andy Spence thay thế huấn luyện viên Bev Priestman, người đang nghỉ phép sau vụ việc do thám đối thủ.[9]

Tham khảo

  1. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  5. ^ “FIFA Appeal Committee decision on the Canadian Soccer Association and its officials”. FIFA. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ “The appeal filed by the Canadian Olympic Committee and Canada Soccer is dismissed” (PDF) (Thông cáo báo chí). Paris: Tòa án Trọng tài Thể thao. 31 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Match report – Canada v New Zealand” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Canada v New Zealand” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ “Canadian women's soccer coach Bev Priestman out for Olympic opener after drone incidents”. Sportsnet. The Canadian Press. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  10. ^ “Match report – France v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ a b “Tactical Line-up – France v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  12. ^ “Match report – New Zealand v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ a b “Tactical Line-up – New Zealand v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  14. ^ “Match report – France v Canada” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ a b “Tactical Line-up – France v Canada” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  16. ^ “Match report – New Zealand v France” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ a b “Tactical Line-up – New Zealand v France” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
  18. ^ “Match report – Colombia v Canada” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  19. ^ a b “Tactical Line-up – Colombia v Canada” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya