Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng B

Bảng B của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2024.[1][2] Bảng này bao gồm Argentina, Maroc, IraqUkraina.[3] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[4]

Các đội tuyển

Vị trí Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
gần nhất
Thành tích tốt
nhất
B1  Argentina 1 CONMEBOL Á quân Giải bóng đá tiền Thế vận hội Nam Mỹ 2024 11 tháng 2 năm 2024 9 lần 2020 Huy chương Vàng (2004, 2008)
B2  Maroc 2 CAF Vô địch Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2023 4 tháng 7 năm 2023 7 lần 2012 Hạng 8 (1972)
B3  Iraq[a] 3 AFC Hạng 3 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 2 tháng 5 năm 2024 5 lần 2016 Hạng 4 (2004)
B4  Ukraina 4 UEFA Top 3 Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2023 2 tháng 7 năm 2023 0 lần Lần đầu
  1. ^ Các đội đủ điều kiện từ châu Á chưa được xác định ở thời điểm bốc thăm.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Maroc 3 2 0 1 6 3 +3 6[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Argentina 3 2 0 1 6 3 +3 6[a]
3  Ukraina 3 1 0 2 3 5 −2 3
4  Iraq 3 1 0 2 3 7 −4 3
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Maroc 3, Argentina 0.

Ở vòng tứ kết,

  • Đội nhất bảng B là Maroc đấu với đội nhì bảng AHoa Kỳ.
  • Đội nhì bảng B là Argentina đấu với đội nhất bảng A là Pháp.

Các trận đấu

Argentina vs Maroc

Argentina 1–2 Maroc
Chi tiết
Argentina[6]
Maroc[6]
TM 1 Gerónimo Rulli
HV 4 Joaquín García Thay ra sau 83 phút 83'
HV 2 Marco Di Cesare Thẻ vàng 90+9'
HV 16 Nicolás Otamendi (c)
HV 3 Julio Soler Thay ra sau 69 phút 69'
TV 10 Thiago Almada
TV 14 Santiago Hezze Thay ra sau 69 phút 69'
TV 8 Cristian Medina
TV 7 Kevin Zenón Thay ra sau 54 phút 54'
18 Lucas Beltrán Thay ra sau 69 phút 69'
9 Julián Álvarez
Thay người:
17 Giuliano Simeone Vào sân sau 54 phút 54'
15 Luciano Gondou Vào sân sau 69 phút 69'
HV 6 Bruno Amione Vào sân sau 69 phút 69'
TV 5 Ezequiel Fernández Vào sân sau 69 phút 69' Thẻ vàng 88'
TV 11 Claudio Echeverri Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Javier Mascherano
TM 1 Munir Mohamedi Thẻ vàng 89'
HV 2 Achraf Hakimi (c)
HV 4 Mehdi Boukamir
HV 14 Oussama Targhalline Thẻ vàng 88'
HV 11 Zakaria El Ouahdi Thẻ vàng 61'
TV 18 Amir Richardson
TV 17 Oussama El Azzouzi Thay ra sau 81 phút 81'
10 Ilias Akhomach Thẻ vàng 39' Thay ra sau 59 phút 59'
TV 8 Bilal El Khannous Thẻ vàng 45+3' Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
7 Eliesse Ben Seghir Thay ra sau 81 phút 81'
9 Soufiane Rahimi Thẻ vàng 70'
Thay người:
16 Abde Ezzalzouli Vào sân sau 59 phút 59'
TV 13 Yassine Kechta Vào sân sau 81 phút 81'
TV 3 Akram Nakach Vào sân sau 81 phút 81'
TV 6 Benjamin Bouchouari Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui

Trợ lý trọng tài:
Mahbod Beigi (Thụy Điển)
Andreas Söderkvist (Thụy Điển)
Trọng tài thứ tư:
Frida Klarlund (Đan Mạch)
Trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Ovidiu Hațegan (România)

Iraq vs Ukraina

Iraq 2–1 Ukraina
Chi tiết
Khán giả: 10.637[7]
Trọng tài: Mahmood Ali Ismail (Sudan)
Iraq[8]
Ukraina[8]
GK 1 Hussein Hassan Thẻ vàng 90+13'
RB 17 Mustafa Saadoon
CB 6 Zaid Tahseen
CB 20 Hussein Amer Ojaimi Thẻ vàng 52'
CB 5 Ahmed Maknzi
LB 3 Hussein Ali Thay ra sau 58 phút 58'
RM 11 Muntadher Mohammed Thay ra sau 58 phút 58'
CM 8 Ibrahim Bayesh
CM 10 Youssef Amyn Thay ra sau 79 phút 79'
LM 14 Karrar Mohammed
CF 18 Aymen Hussein (c) Thay ra sau 90+12 phút 90+12'
Thay người:
MF 15 Nihad Mohammed Vào sân sau 58 phút 58'
MF 7 Ali Jasim Vào sân sau 58 phút 58'
DF 13 Karrar Saad Vào sân sau 79 phút 79'
DF 2 Josef Al-Imam Vào sân sau 90+12 phút 90+12'
Huấn luyện viên:
Radhi Shenaishil
GK 12 Kiril Fesyun
RB 2 Illya Krupskyi
CB 4 Maksym Talovyerov Thẻ vàng 56' Thay ra sau 73 phút 73'
CB 16 Arseniy Batahov
LB 3 Oleksandr Martynyuk
RM 5 Valentyn Rubchynskyi
CM 10 Maksym Braharu Thẻ vàng 56' Thay ra sau 73 phút 73'
CM 18 Dmytro Kryskiv Thẻ vàng 26' Thay ra sau 79 phút 79'
CM 8 Mykola Mykhaylenko Thay ra sau 73 phút 73'
LM 11 Maksym Khlan
CF 14 Danylo Sikan (c) Thay ra sau 80 phút 80'
Thay người:
DF 13 Volodymyr Salyuk Vào sân sau 73 phút 73'
MF 17 Oleh Fedor Vào sân sau 73 phút 73'
DF 6 Oleksiy Sych Vào sân sau 73 phút 73'
MF 7 Oleh Ocheretko Vào sân sau 79 phút 79'
FW 9 Ihor Krasnopir Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Ruslan Rotan

Trợ lý trọng tài:
Elvis Noupue (Cameroon)
Liban Abdoulrazack Ahmed (Djibouti)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Kate Jacewicz (Úc)

Argentina vs Iraq

Argentina 3–1 Iraq
Chi tiết
Argentina[10]
Iraq[10]
GK 1 Gerónimo Rulli
RB 4 Joaquín García Thẻ vàng 50' Thay ra sau 60 phút 60'
CB 2 Marco Di Cesare
CB 16 Nicolás Otamendi (c)
LB 3 Julio Soler Thay ra sau 60 phút 60'
RM 10 Thiago Almada Thay ra sau 86 phút 86'
CM 5 Ezequiel Fernández
CM 14 Santiago Hezze Thay ra sau 60 phút 60'
LM 8 Cristian Medina
CF 18 Lucas Beltrán Thay ra sau 45+2 phút 45+2'
CF 9 Julián Álvarez
Thay người:
FW 17 Giuliano Simeone Vào sân sau 45+2 phút 45+2'
MF 7 Kevin Zenón Vào sân sau 60 phút 60'
DF 13 Gonzalo Luján Vào sân sau 60 phút 60'
FW 15 Luciano Gondou Thẻ vàng 90' Vào sân sau 60 phút 60'
DF 6 Bruno Amione Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Javier Mascherano
GK 1 Hussein Hassan
RB 17 Mustafa Saadoon Thay ra sau 60 phút 60'
CB 20 Hussein Amer Ojaimi
CB 6 Zaid Tahseen Thẻ vàng 46'
CB 5 Ahmed Maknzi
CM 8 Ibrahim Bayesh Thay ra sau 76 phút 76'
CM 14 Karrar Mohammed Thay ra sau 87 phút 87'
RW 15 Nihad Mohammed Thẻ vàng 52' Thay ra sau 60 phút 60'
AM 7 Ali Jasim Thay ra sau 87 phút 87'
LW 10 Youssef Amyn
CF 18 Aymen Hussein (c)
Thay người:
MF 11 Muntadher Mohammed Vào sân sau 60 phút 60'
DF 3 Hussein Ali Vào sân sau 60 phút 60'
MF 16 Muntadher Abdul-Amir Vào sân sau 76 phút 76'
FW 9 Hussein Abdullah Vào sân sau 87 phút 87'
DF 13 Karrar Saad Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Radhi Shenaishil

Trợ lý trọng tài:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Isaak Bashevkin (Na Uy)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)

Ukraina vs Maroc

Ukraina 2–1 Maroc
Chi tiết
Ukraina[12]
Maroc[12]
GK 12 Kiril Fesyun
RB 3 Oleksandr Martynyuk Thay ra sau 74 phút 74'
CB 13 Volodymyr Salyuk Thẻ đỏ 63'
CB 16 Arseniy Batahov
LB 2 Illya Krupskyi Thẻ vàng 79'
RM 11 Maksym Khlan Thẻ vàng 52'
CM 5 Valentyn Rubchynskyi Thẻ vàng 72'
CM 18 Dmytro Kryskiv Thay ra sau 65 phút 65'
CM 8 Mykola Mykhaylenko Thay ra sau 78 phút 78'
LM 10 Maksym Braharu Thay ra sau 65 phút 65'
CF 14 Danylo Sikan (c) Thẻ vàng 34' Thay ra sau 65 phút 65'
Thay người:
MF 7 Oleh Ocheretko Vào sân sau 65 phút 65'
DF 4 Maksym Talovyerov Vào sân sau 65 phút 65'
FW 9 Ihor Krasnopir Vào sân sau 65 phút 65'
DF 6 Oleksiy Sych Thẻ vàng 90' Vào sân sau 74 phút 74'
MF 17 Oleh Fedor Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Ruslan Rotan
GK 1 Munir Mohamedi
RB 2 Achraf Hakimi (c) Thẻ vàng 71'
CB 17 Oussama El Azzouzi Thay ra sau 87 phút 87'
CB 4 Mehdi Boukamir Thay ra sau 74 phút 74'
LB 11 Zakaria El Ouahdi
DM 14 Oussama Targhalline
CM 18 Amir Richardson Thẻ vàng 37'
CM 8 Bilal El Khannous
RF 16 Abde Ezzalzouli
CF 9 Soufiane Rahimi Thay ra sau 87 phút 87'
LF 7 Eliesse Ben Seghir Thay ra sau 87 phút 87'
Thay người:
MF 13 Yassine Kechta Vào sân sau 74 phút 74'
FW 10 Ilias Akhomach Vào sân sau 87 phút 87'
FW 15 El Mehdi Maouhoub Vào sân sau 87 phút 87'
DF 3 Akram Nakach Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui

Trợ lý trọng tài:
Walter López (Honduras)
Christian Ramírez (Honduras)
Trọng tài thứ tư:
Frida Klarlund (Đan Mạch)
Trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)

Ukraina vs Argentina

Ukraina 0–2 Argentina
Chi tiết
Khán giả: 10.017[13]
Trọng tài: Dahane Beida (Mauritanie)
Ukraina[14]
Argentina[14]
GK 12 Kiril Fesyun
RB 2 Illya Krupskyi
CB 4 Maksym Talovyerov
CB 16 Arseniy Batahov
LB 3 Oleksandr Martynyuk Thay ra sau 68 phút 68'
DM 5 Valentyn Rubchynskyi Thẻ vàng 53'
CM 18 Dmytro Kryskiv
CM 8 Mykola Mykhaylenko Thay ra sau 59 phút 59'
RF 11 Maksym Khlan Thay ra sau 78 phút 78'
CF 14 Danylo Sikan (c) Thay ra sau 59 phút 59'
LF 10 Maksym Braharu Thay ra sau 59 phút 59'
Thay người:
MF 7 Oleh Ocheretko Vào sân sau 59 phút 59'
FW 9 Ihor Krasnopir Vào sân sau 59 phút 59'
MF 17 Oleh Fedor Vào sân sau 59 phút 59'
DF 6 Oleksiy Sych Vào sân sau 68 phút 68'
MF 15 Vladyslav Veleten Thẻ vàng 82' Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Ruslan Rotan
GK 1 Gerónimo Rulli
RB 13 Gonzalo Luján
CB 2 Marco Di Cesare
CB 16 Nicolás Otamendi (c)
LB 3 Julio Soler Thay ra sau 67 phút 67'
RM 17 Giuliano Simeone
CM 5 Ezequiel Fernández Thay ra sau 68 phút 68'
CM 8 Cristian Medina
LM 10 Thiago Almada Thay ra sau 81 phút 81'
CF 15 Luciano Gondou Thay ra sau 59 phút 59'
CF 9 Julián Álvarez Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
MF 14 Santiago Hezze Vào sân sau 59 phút 59'
DF 6 Bruno Amione Vào sân sau 67 phút 67'
MF 7 Kevin Zenón Vào sân sau 68 phút 68'
FW 18 Lucas Beltrán Vào sân sau 81 phút 81'
FW 11 Claudio Echeverri Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Javier Mascherano

Trợ lý trọng tài:
Jerson Emiliano dos Santos (Angola)
Stephen Yiembe (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Shamirah Nabadda (Uganda)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)

Maroc vs Iraq

Maroc 3–0 Iraq
Chi tiết
Khán giả: 19.300[15]
Trọng tài: Ramon Abatti (Brasil)
Maroc[16]
Iraq[16]
GK 1 Munir Mohamedi
RB 2 Achraf Hakimi (c)
CB 17 Oussama El Azzouzi Thay ra sau 85 phút 85'
CB 4 Mehdi Boukamir
LB 11 Zakaria El Ouahdi
CM 18 Amir Richardson Thay ra sau 62 phút 62'
CM 14 Oussama Targhalline Thay ra sau 62 phút 62'
RW 10 Ilias Akhomach Thay ra sau 67 phút 67'
AM 8 Bilal El Khannous
LW 16 Abde Ezzalzouli
CF 9 Soufiane Rahimi Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
FW 15 El Mehdi Maouhoub Vào sân sau 61 phút 61'
MF 6 Benjamin Bouchouari Vào sân sau 62 phút 62'
MF 13 Yassine Kechta Vào sân sau 62 phút 62'
FW 7 Eliesse Ben Seghir Vào sân sau 67 phút 67'
DF 5 Adil Tahif Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui
GK 1 Hussein Hassan
RB 17 Mustafa Saadoon Thay ra sau 79 phút 79'
CB 20 Hussein Amer Ojaimi
CB 4 Saad Natiq (c)
LB 5 Ahmed Maknzi Thẻ vàng 30'
CM 8 Ibrahim Bayesh
CM 14 Karrar Mohammed Thẻ vàng 9'
RW 10 Youssef Amyn Thay ra sau 31 phút 31'
AM 11 Muntadher Mohammed Thay ra sau 46 phút 46'
LW 13 Karrar Saad Thay ra sau 32 phút 32'
CF 18 Aymen Hussein
Thay người:
MF 15 Nihad Mohammed Vào sân sau 31 phút 31'
MF 7 Ali Jasim Vào sân sau 32 phút 32'
DF 2 Josef Al-Imam Vào sân sau 46 phút 46'
DF 3 Hussein Ali Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Radhi Shenaishil

Trợ lý trọng tài:
Rafael Alves (Brasil)
Guillerme Camilo (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Veronika Bernatskaia (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)

Kỷ luật của bảng đấu

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng như một tiêu chí xếp hạng nếu thành tích tổng thể và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Điểm này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong các khoản trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Argentina 2 2 –4
 Iraq 2 2 2 –6
 Maroc 6 2 –8
 Ukraina 3 5 1 2 –14

Tham khảo

  1. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  5. ^ “Match report – Argentina v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Argentina v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Match report – Iraq v Ukraine” (PDF). Olympics.com. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Iraq v Ukraine” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ “Match report – Argentina v Iraq” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – Argentina v Iraq” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  11. ^ “Match report – Ukraine v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ a b “Tactical Line-up – Ukraine v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  13. ^ “Match report – Ukraine v Argentina” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – Ukraine v Argentina” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ “Match report – Morocco v Iraq” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ a b “Tactical Line-up – Morocco v Iraq” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya