Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng C)

Bảng C của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2021 ở Sân vận động Miyagi của Rifu, sân vận động Saitama của SaitamaSapporo Dome của Sapporo.[1] Bảng này bao gồm Argentina, Úc, Ai CậpTây Ban Nha.[2] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]

Các đội tuyển

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách của vượt
qua vòng loại
Ngày của vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
C1  Ai Cập 3 CAF Vô địch Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2019 22 tháng 11 năm 2019 (2019-11-22) 12 lần 2012 Hạng 4 (1928, 1964)
C2  Tây Ban Nha 2 UEFA Vô địch Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2019 30 tháng 6 năm 2019 (2019-06-30) 11 lần 2012 Huy chương vàng (1992)
C3  Argentina 1 CONMEBOL Vô địch Giải bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực Nam Mỹ 9 tháng 2 năm 2020 (2020-02-09) 9 lần 2016 Huy chương vàng (2004, 2008)
C4  Úc 4 AFC Hạng 3 Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 25 tháng 1 năm 2020 (2020-01-25) 8 lần 2008 Hạng 4 (1992)

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 1 2 0 2 1 +1 5 Tứ kết
2  Ai Cập 3 1 1 1 2 1 +1 4
3  Argentina 3 1 1 1 2 3 −1 4
4  Úc 3 1 0 2 2 3 −1 3
Nguồn: Tokyo 2020FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trong tứ kết,

  • Đội nhất bảng C sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhì bảng D.
  • Đội nhì bảng C sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhất bảng D.

Các trận đấu

Ai Cập v Tây Ban Nha

Ai Cập 0–0 Tây Ban Nha
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 0
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)
Ai Cập[4]
Tây Ban Nha[4]
GK 1 Mohamed El Shenawy
CB 18 Mahmoud Hamdy
CB 6 Ahmed Hegazi (c) Thẻ vàng 78'
CB 4 Osama Galal Thẻ vàng 89'
RWB 13 Karim El Eraki Thay ra sau 89 phút 89'
LWB 20 Ahmed Abou El Fotouh Thẻ vàng 5'
CM 15 Emam Ashour Thay ra sau 63 phút 63'
CM 12 Akram Tawfik
RF 9 Taher Mohamed Thẻ vàng 44' Thay ra sau 62 phút 62'
CF 14 Ahmed Yasser Rayyan Thay ra sau 63 phút 63'
LF 10 Ramadan Sobhi Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
Cầu thủ dự bị:
FW 11 Ibrahim Adel Vào sân sau 62 phút 62'
FW 7 Salah Mohsen Vào sân sau 63 phút 63'
MF 2 Amar Hamdy Vào sân sau 63 phút 63'
MF 3 Karim Fouad Vào sân sau 89 phút 89'
DF 17 Ahmed Ramadan Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Shawky Gharieb
GK 1 Unai Simón
RB 2 Óscar Mingueza Thay ra sau 23 phút 23'
CB 12 Eric García
CB 4 Pau Torres
LB 20 Juan Miranda
CM 10 Dani Ceballos (c) Thay ra sau 45+1 phút 45+1'
CM 8 Mikel Merino Thay ra sau 68 phút 68'
CM 16 Pedri
RF 7 Marco Asensio Thay ra sau 68 phút 68'
CF 11 Mikel Oyarzabal Thay ra sau 68 phút 68'
LF 19 Dani Olmo
Cầu thủ dự bị:
DF 5 Jesús Vallejo Vào sân sau 23 phút 23'
MF 15 Jon Moncayola Vào sân sau 45+1 phút 45+1'
FW 9 Rafa Mir Vào sân sau 68 phút 68'
MF 21 Bryan Gil Vào sân sau 68 phút 68'
MF 14 Carlos Soler Vào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente

Trợ lý trọng tài:
Ahmad Al-Roalle (Jordan)
Mohammad Al-Kalaf (Jordan)
Trọng tài thứ tư:
Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Wagner Reway (Brasil)

Argentina v Úc

Argentina 0–2 Úc
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 0
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Argentina[5]
Úc[5]
GK 1 Jeremías Ledesma
RB 4 Hernán de la Fuente Thay ra sau 62 phút 62'
CB 2 Nehuén Pérez (c)
CB 14 Facundo Medina Thẻ vàng 67'
LB 19 Francisco Ortega Thẻ vàng 45+2' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+3'
CM 5 Fausto Vera
CM 8 Santiago Colombatto Thay ra sau 78 phút 78'
RW 21 Carlos Valenzuela Thay ra sau 46 phút 46'
AM 10 Alexis Mac Allister Thay ra sau 78 phút 78'
LW 11 Ezequiel Barco Thay ra sau 82 phút 82'
CF 9 Adolfo Gaich Thẻ vàng 63'
Cầu thủ dự bị:
FW 18 Ezequiel Ponce Thẻ vàng 85' Vào sân sau 46 phút 46'
DF 13 Marcelo Herrera Vào sân sau 62 phút 62'
MF 17 Tomás Belmonte Vào sân sau 78 phút 78'
MF 16 Martín Payero Vào sân sau 78 phút 78'
FW 15 Pedro de la Vega Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Fernando Batista
GK 1 Tom Glover
RB 2 Nathaniel Atkinson Thẻ vàng 48'
CB 14 Thomas Deng (c)
CB 5 Harry Souttar Thẻ vàng 86'
LB 16 Joel King
CM 8 Riley McGree Thẻ vàng 45+3' Thay ra sau 79 phút 79'
CM 17 Connor Metcalfe Thẻ vàng 50'
CM 10 Denis Genreau Thẻ vàng 56' Thay ra sau 89 phút 89'
RF 20 Lachlan Wales Thay ra sau 72 phút 72'
CF 12 Mitchell Duke Thẻ vàng 32'
LF 11 Daniel Arzani Thay ra sau 79 phút 79'
Cầu thủ dự bị:
MF 15 Caleb Watts Thẻ vàng 90+1' Vào sân sau 72 phút 72'
FW 19 Marco Tilio Vào sân sau 79 phút 79'
FW 9 Nicholas D'Agostino Vào sân sau 79 phút 79'
MF 6 Keanu Baccus Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold

Trợ lý trọng tài:
Uros Stojkovic (Serbia)
Milan Mihajlovic (Serbia)
Trọng tài thứ tư:
Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Muhammad Taqi (Singapore)

Ai Cập v Argentina

Ai Cập 0–1 Argentina
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Medina  52'
Khán giả: 0
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Ai Cập[6]
Argentina[6]
GK 1 Mohamed El Shenawy
CB 4 Osama Galal Thay ra sau 79 phút 79'
CB 6 Ahmed Hegazi (c)
CB 18 Mahmoud Hamdy
RWB 13 Karim El Eraki Thay ra sau 46 phút 46'
LWB 20 Ahmed Abou El Fotouh
CM 12 Akram Tawfik
CM 2 Amar Hamdy Thay ra sau 60 phút 60'
RF 7 Salah Mohsen Thay ra sau 60 phút 60'
CF 14 Ahmed Yasser Rayyan
LF 10 Ramadan Sobhi
Vào sân thay người:
MF 3 Karim Fouad Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Taher Mohamed Vào sân sau 60 phút 60'
FW 11 Ibrahim Adel Vào sân sau 60 phút 60'
MF 8 Nasser Maher Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Shawky Gharieb
GK 1 Jeremías Ledesma
RB 4 Hernán de la Fuente
CB 2 Nehuén Pérez (c) Thẻ vàng 86'
CB 14 Facundo Medina
LB 3 Claudio Bravo
CM 16 Martín Payero Thay ra sau 79 phút 79'
CM 5 Fausto Vera
RW 15 Pedro de la Vega Thẻ vàng 84'
AM 10 Alexis Mac Allister Thay ra sau 89 phút 89'
LW 11 Ezequiel Barco Thay ra sau 62 phút 62'
CF 9 Adolfo Gaich Thay ra sau 62 phút 62'
Vào sân thay người:
MF 7 Agustín Urzi Vào sân sau 62 phút 62'
FW 18 Ezequiel Ponce Thẻ vàng 72' Vào sân sau 62 phút 62'
MF 17 Tomás Belmonte Thẻ vàng 84' Vào sân sau 79 phút 79'
MF 20 Thiago Almada Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Fernando Batista

Trợ lý trọng tài:
Martin Margaritov (Bulgaria)
Diyan Valkov (Bulgaria)
Trọng tài thứ tư:
Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Chris Penso (Hoa Kỳ)

Úc v Tây Ban Nha

Úc 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 0
Úc[7]
Tây Ban Nha[7]
GK 1 Tom Glover
RB 2 Nathaniel Atkinson Thẻ vàng 90+5'
CB 14 Thomas Deng (c) Thay ra sau 83 phút 83'
CB 5 Harry Souttar
LB 16 Joel King
RM 20 Lachlan Wales Thẻ vàng 43' Thay ra sau 63 phút 63'
CM 10 Denis Genreau Thay ra sau 72 phút 72'
CM 17 Connor Metcalfe
LM 11 Daniel Arzani Thay ra sau 63 phút 63'
SS 8 Riley McGree Thẻ vàng 52' Thay ra sau 73 phút 73'
CF 12 Mitchell Duke Thẻ vàng 57'
Vào sân thay người:
FW 19 Marco Tilio Vào sân sau 63 phút 63'
DF 3 Kye Rowles Vào sân sau 63 phút 63'
MF 15 Caleb Watts Vào sân sau 72 phút 72'
MF 6 Keanu Baccus Vào sân sau 73 phút 73'
FW 9 Nicholas D'Agostino Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold
GK 1 Unai Simón Thẻ vàng 90+1'
RB 18 Óscar Gil Thẻ vàng 3' Thay ra sau 77 phút 77'
CB 12 Eric García
CB 4 Pau Torres
LB 3 Marc Cucurella
DM 6 Martín Zubimendi
CM 14 Carlos Soler Thay ra sau 68 phút 68'
CM 16 Pedri
RF 17 Javi Puado Thay ra sau 57 phút 57'
CF 11 Mikel Oyarzabal (c)
LF 19 Dani Olmo
Vào sân thay người:
FW 21 Bryan Gil Vào sân sau 57 phút 57'
FW 7 Marco Asensio Vào sân sau 68 phút 68'
FW 9 Rafa Mir Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente

Trợ lý trọng tài:
Mohammed Ibrahim (Sudan)
Gilbert Cheruiyot (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Bibiana Steinhaus (Đức)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Muhammad Taqi (Singapore)

Úc v Ai Cập

Úc 0–2 Ai Cập
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Úc[8]
Ai Cập[8]
GK 1 Tom Glover
CB 14 Thomas Deng (c)
CB 5 Harry Souttar
CB 3 Kye Rowles
RWB 13 Dylan Pierias Thay ra sau 46 phút 46'
LWB 16 Joel King
RM 20 Lachlan Wales Thay ra sau 63 phút 63'
CM 10 Denis Genreau Thay ra sau 46 phút 46'
CM 17 Connor Metcalfe Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
LM 19 Marco Tilio
CF 9 Nicholas D'Agostino Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
Vào sân thay người:
MF 6 Keanu Baccus Thẻ vàng 77' Vào sân sau 46 phút 46'
FW 11 Daniel Arzani Vào sân sau 46 phút 46'
DF 4 Rich-Baghuelou Vào sân sau 63 phút 63'
MF 21 Cameron Devlin Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
MF 15 Caleb Watts Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold
GK 1 Mohamed El Shenawy
CB 4 Osama Galal
CB 6 Ahmed Hegazi (c)
CB 18 Mahmoud Hamdy
RWB 13 Karim El Eraki
LWB 20 Ahmed Abou El Fotouh
CM 9 Taher Mohamed Thay ra sau 79 phút 79'
CM 12 Akram Tawfik Thẻ vàng 36' Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 10 Ramadan Sobhi Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CF 7 Salah Mohsen Thay ra sau 61 phút 61'
CF 14 Ahmed Yasser Rayyan Thay ra sau 79 phút 79'
Vào sân thay người:
MF 2 Amar Hamdy Thẻ vàng 90+3' Vào sân sau 61 phút 61'
FW 21 Nasser Mansi Vào sân sau 79 phút 79'
FW 11 Ibrahim Adel Vào sân sau 79 phút 79'
MF 15 Emam Ashour Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
MF 8 Nasser Maher Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Shawky Gharieb

Trợ lý trọng tài:
Rui Tavares (Bồ Đào Nha)
Paulo Santos (Bồ Đào Nha)
Trọng tài thứ tư:
Jesús Valenzuela (Venezuela)
Trợ lý trọng tài video:
Paweł Raczkowski (Ba Lan)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Phó Minh (Trung Quốc)

Tây Ban Nha v Argentina

Tây Ban Nha 1–1 Argentina
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Tây Ban Nha[9]
Argentina[9]
GK 1 Unai Simón
RB 18 Óscar Gil Thẻ vàng 82' Thay ra sau 88 phút 88'
CB 12 Eric García
CB 4 Pau Torres
LB 3 Marc Cucurella
CM 8 Mikel Merino (c) Thay ra sau 88 phút 88'
CM 6 Martín Zubimendi
CM 16 Pedri Thay ra sau 74 phút 74'
RF 7 Marco Asensio
CF 11 Mikel Oyarzabal Thay ra sau 74 phút 74'
LF 19 Dani Olmo Thay ra sau 85 phút 85'
Vào sân thay người:
FW 9 Rafa Mir Vào sân sau 74 phút 74'
MF 14 Carlos Soler Vào sân sau 74 phút 74'
MF 21 Bryan Gil Vào sân sau 85 phút 85'
DF 5 Jesús Vallejo Vào sân sau 88 phút 88'
DF 15 Jon Moncayola Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
GK 1 Jeremías Ledesma
RB 13 Marcelo Herrera
CB 2 Nehuén Pérez (c) Thẻ vàng 9'
CB 14 Facundo Medina
LB 3 Claudio Bravo Thẻ vàng 81' Thay ra sau 83 phút 83'
CM 17 Tomás Belmonte
CM 5 Fausto Vera Thẻ vàng 53' Thay ra sau 55 phút 55'
RW 7 Agustín Urzi Thay ra sau 70 phút 70'
AM 10 Alexis Mac Allister Thay ra sau 55 phút 55'
LW 11 Ezequiel Barco Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Adolfo Gaich
Vào sân thay người:
FW 15 Pedro de la Vega Vào sân sau 46 phút 46'
MF 16 Martín Payero Thẻ vàng 61' Vào sân sau 55 phút 55'
MF 8 Santiago Colombatto Thẻ vàng 58' Vào sân sau 55 phút 55'
MF 20 Thiago Almada Vào sân sau 70 phút 70'
DF 6 Leonel Mosevich Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Fernando Batista

Trợ lý trọng tài:
Corey Parker (Hoa Kỳ)
Kyle Atkins (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Adham Makhadmeh (Jordan)
Trợ lý trọng tài video:
Chris Penso (Hoa Kỳ)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)

Kỷ luật

Điểm đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng như một tiêu chí nếu tổng thể và kỷ lục đối đầu của các đội tuyển được cân bằng. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]

  • thẻ vàng đầu tiên: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Tây Ban Nha 2 1 –3
 Ai Cập 4 2 –6
 Úc 7 4 1 –12
 Argentina 3 1 4 6 –16

Tham khảo

  1. ^ “Tokyo 2020 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Draws set path to Tokyo 2020 gold”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments Tokyo 2020” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  4. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 5, EGY vs ESP” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập 22 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 6, ARG vs AUS” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập 22 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 13, EGY vs ARG” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  7. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 14, AUS vs ESP” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  8. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 21, AUS vs EGY” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]
  9. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 22, ESP vs ARG” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Read other articles:

Associated Private Nature Reserves, (APNR), is an association of privately owned nature reserves bordering on the Kruger National Park. Collectively they represent 1,800 square kilometres (180,000 ha)[1] of land dedicated to conservation. In June 1993 the fences between Kruger National Park and the APNR were removed.[2][1][3] The following reserves are members of the APNR: Sunset over the Olifants River in the Balule Nature Reserve Balule Nature Reserve, a...

 

Senatswahl in Olomouc, Tschechien, 2016 Die Senatswahl in Tschechien 2016 fand am 7. und 8. Oktober statt, die Stichwahl am 14. und 15. Oktober. Bei Senatswahlen wird immer ein Drittel des Senats des Parlaments der Tschechischen Republik neu gewählt, es wurden also 27 der 81 Mandate neu vergeben. Ergebnisse Wahlkreis alt neu gewählt Name Partei Name Partei % der Stimmen (Stichwahl) Karlovy Vary Jan Horník STAN Jan Horník STAN 66,17 Most Alena Dernerová S.cz Alena Dernerová S.cz 70,81 Plze

 

Logo des Regionalverbandes Großraum Braunschweig Der Regionalverband Großraum Braunschweig ist für die Beratung und Koordination bei übergreifenden Aufgaben, die die gesamte Region Braunschweig betreffen, zuständig. Der Verband umfasst das Gebiet der kreisfreien Städte Braunschweig, Salzgitter und Wolfsburg sowie der Landkreise Gifhorn, Goslar, Helmstedt, Peine und Wolfenbüttel mit einer Gesamtfläche von 5.080 Quadratkilometern und 1,13 Millionen Einwohnern.[1] Die Städte, Ge...

1960 American filmJungle CatOfficial theatrical posterDirected byJames AlgarWritten byJames AlgarProduced byBen SharpsteenWalt DisneyNarrated byWinston HiblerCinematographyLloyd BeebeJames R. SimonHugh A. WilmarEdited byNorman R. PalmerMusic byOliver WallaceProductioncompanyWalt Disney ProductionsDistributed byBuena Vista DistributionRelease dates June 1960 (1960-06) (Berlin) August 10, 1960 (1960-08-10) (US) Running time69 minutesCountryUnited StatesLanguageE...

 

Bidsina Iwanischwili (2013) Wohnsitz und Geschäftsgebäude Iwanischwilis bei Tiflis Iwanischwilis Wohn- und Geschäftskomplex aus der Nähe Bidsina Iwanischwili (georgisch ბიძინა ივანიშვილი; russisch Борис Григорьевич Иванишвили / Boris Grigorjewitsch Iwanischwili; * 18. Februar 1956 in Tschorwila bei Satschchere, Georgische SSR, Sowjetunion) ist ein georgischer Unternehmer und Politiker. Der Milliardär gründete im Dezember 201...

 

Uriah HeepUriah Heep formasi 1972 Kiri–Kanan: Ken Hensley, Mick Box, Gary Thain, David Byron dan Lee KerslakeInformasi latar belakangAsalInggrisGenreRock progresif, hard rock, heavy metal, art rock[1]Tahun aktif1969–sekarangLabelVertigo, Bronze, Island, Warner Bros., Mercury, Chrysalis, Sanctuary, Castle, dan lainnya.Artis terkaitThe Gods, Toe Fat, Spice, Lucifer's Friend, Rough Diamond, Ozzy Osbourne, Trapeze, David Bowie, Wishbone Ash, Blackfoot, Asia, King Crimson, Keef Hartley...

2011 Italian film Alien ExorcismFilm posterItalian6 Giorni sulla Terra Directed byVaro VenturiWritten byVaro VenturiM. Luisa FusconiGiacomo MondadoriStarringMassimo PoggioLaura GlavanMarina KazankovaLudovico FremontCinematographyDaniele BaldacciEdited byVaro VenturiMusic byReinhold HeilJohnny KlimekJordan BalagotDistributed byBolero FilmRelease date 17 June 2011 (2011-06-17) (Italy) Running time101 minutesCountryItalyLanguageItalian Alien Exorcism (Italian: 6 Giorni sulla T...

 

Metro Manila, Philippines, is located in the hydraulically complex Pasig River—Marikina River—Laguna de Bay watershed, which includes more than thirty tributaries within the urban area.[1] The following list is sorted by name, with a brief description of each. Bold indicates the body of water is a major channel. Rivers Name Description Image Alabang River Drains water from Alabang (up to Ayala Alabang Village and Festival Supermall). Dumps water into Laguna de Bay via Pasong Diabl...

 

5th episode of the 7th season of The Office The StingThe Office episodeEpisode no.Season 7Episode 5Directed byRandall EinhornWritten byMindy KalingCinematography byMatt SohnEditing byDavid RogersProduction code7005[1]Original air dateOctober 21, 2010 (2010-10-21)Running time22 minutesGuest appearance Timothy Olyphant as Danny Cordray Episode chronology ← PreviousSex Ed Next →Costume Contest The Office (American season 7)List of episodes The Sting is t...

NBC affiliate in Columbia, South Carolina WIS Columbia, South CarolinaUnited StatesChannelsDigital: 10 (VHF)Virtual: 10BrandingWIS News 10Columbia's CW (DT2)ProgrammingAffiliations10.1: NBCfor others, see § SubchannelsOwnershipOwnerGray Television(Gray Television Licensee, LLC)HistoryFirst air dateNovember 7, 1953 (70 years ago) (1953-11-07)Former call signsWIS-TV (1953–1992)[1]Former channel number(s)Analog: 10 (VHF, 1953–2009)Digital: 41 (UHF, 2003–2009)For...

 

Swallow Type 010 model at Royal Air Force Museum Cosford The Vickers Swallow was a supersonic aircraft project headed by Barnes Wallis, working at the British aircraft company Vickers-Armstrongs. It was a wing controlled aerodyne, controlled in flight by movement of the entire wing, and was the supersonic successor to the Wild Goose project.[1] Several remotely piloted vehicles were built and flown for research purposes in addition to ground testing of static models. A conceptual full...

 

Ice hockey team in Kamloops, British ColumbiaKamloops ChiefsCityKamloops, British ColumbiaLeagueWestern Hockey LeagueOperated1973–1977Home arenaKamloops Memorial ArenaFranchise history1971–1973Vancouver Nats1973–1977Kamloops Chiefs1977–1985Seattle Breakers1985–presentSeattle Thunderbirds The Kamloops Chiefs were a junior ice hockey team based in Kamloops, British Columbia that played in the Western Canada Hockey League from 1973 to 1977. They were founded in 1971 as the Vancouver Na...

Sean BerginBackground informationBorn(1948-06-29)29 June 1948Durban, South AfricaDied1 September 2012(2012-09-01) (aged 64)Amsterdam, NetherlandsGenresAvant-garde jazzOccupation(s)Musician, composer, educator, bandleaderInstrument(s)Saxophone, fluteYears active1970s–2000sLabelsNimbus, Data, BV HaastMusical artist Sean Bergin (29 June 1948 – 1 September 2012) was an avant-garde jazz saxophonist and flautist from South Africa.[1][2] Bergin was born in Durban on 29 June ...

 

Species of moth Black witch redirects here. The term may also refer to a witch who practices black magic. Ascalapha odorata Female in São Paulo, Brazil Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Lepidoptera Superfamily: Noctuoidea Family: Erebidae Genus: Ascalapha Species: A. odorata Binomial name Ascalapha odorata(Linnaeus, 1758) Synonyms Erebus odora Otosema odora Phalaena Bombyx odorata Linnaeus, 1758 Phalaena Bombyx odora L...

 

KHAZAD Создатель Винсент Рэймен и Пауло Баррето Создан 2000 г. Опубликован 2000 г. Размер ключа 128 бит Размер блока 64 бит Число раундов 8 Тип Подстановочно-перестановочная сеть KHAZAD — в криптографии симметричный блочный шифр, разработанный двумя криптографами: бельгийцем Винс...

American politician (1810-1878) Onslow Stearns32nd Governor of New HampshireIn officeJune 3, 1869 – June 8, 1871Preceded byWalter HarrimanSucceeded byJames A. WestonMember of the New Hampshire SenateIn office1862-1864 Personal detailsBornAugust 30, 1810Billerica, MassachusettsDiedDecember 29, 1878 (aged 68)Concord, New HampshirePolitical partyRepublicanSpouseMary Abbot HolbrookChildrenCharlesMaryMargaretSarahGraceRelativesOnslow S. Rolfe (grandson)ProfessionRailroad executiveSi...

 

主要地方道 鳥取県道51号 倉吉川上青谷線主要地方道 倉吉川上青谷線 地図 起点 倉吉市上井町2丁目【北緯35度27分10.8秒 東経133度50分57.9秒】 終点 鳥取市青谷町青谷【北緯35度31分25.9秒 東経133度59分49.8秒】 接続する主な道路(記法) 鳥取県道29号三朝東郷線 国道9号 ■テンプレート(■ノート ■使い方) ■PJ道路 鳥取県道51号倉吉川上青谷線(とっとりけんどう51ごう く...

 

Not to be confused with The Merton Rule. Oresme's geometric verification of the Oxford Calculators' Merton Rule of uniform acceleration, or mean speed theorem. Galileo's demonstration of the law of the space traversed in case of uniformly varied motion. It is the same demonstration that Oresme had made centuries earlier. The mean speed theorem, also known as the Merton rule of uniform acceleration,[1] was discovered in the 14th century by the Oxford Calculators of Merton College, and ...

سلاح المشاة جندي سعودي خلف مدفع رشاش في بداية تطوير سلاح المشاة في منتصف القرن العشرين الدولة  السعودية الإنشاء 5 شوال، 1319 الموافق 15 يناير، 1902 (منذ 122 سنة) الولاء القوات المسلحة السعودية جزء من القوات البرية الملكية السعودية المقر الرئيسي الرياض الاشتباكات حروب توحيد ال...

 

У Вікіпедії є статті про інші значення цього терміна: Соснове (значення). Селище Соснове Герб Соснового Прапор Соснового Країна  Україна Область Рівненська область Район  Рівненський район Громада Соснівська селищна громада Код КАТОТТГ: Облікова картка смт Сосно...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!