Britain & Ireland's Next Top Model Dẫn chương trình Elle Macpherson Giám khảo Elle Macpherson Julien McDonald Grace Woodward Charley Speed Số thí sinh 13 Người chiến thắng Jade Thompson
Quốc gia gốc Anh Quốc Ireland Số tập 13 Kênh phát sóng LIVING Thời gian phát sóng 4 tháng 7 – 26 tháng 9 năm 2011 Danh sách các tập phim
Britain & Ireland's Next Top Model, Mùa thi 7 là chương trình thứ bảy của loạt chương trình truyền hình thực tế đào tạo người mẫu Britain's Next Top Model . Mùa thi này, giống với sáu mùa thi trước, chương trình được trình chiếu vào ngày 4 tháng 7 năm 2011 trên kênh LIVINGtv. Tiêu đề của chương trình đã được thay đổi từ Britain's Next Top Model thành Britain & Ireland's Next Top Model . Vòng casting của mùa này bao gồm các thí sinh ở Ireland cũng như là Anh .
Vòng casting của mùa 7 được đặt tại Glasgow , Luân Đôn , Cardiff , Birmingham , Manchester và Dublin vào tháng 11 và tháng 12 năm 2010. Đây là mùa đầu tiên và duy nhất của chương trình có cuộc casting riêng biệt được trình chiếu trong ba tập đầu tiên của mùa. Kiểu casting cũng được định dạng cho mùa 8 vào năm sau.
Siêu mẫu Elle Macpherson vẫn là host của chương trình cùng Julien McDonald,Grace Woodward và Charley Speed.
Điểm đến quốc tế được chọn ghi hình là Dublin cho top 10 và Miami dành cho top 5.
Người chiến thắng có cơ hội sở hữu:
Một hợp đồng với công ty quản lý người mẫu Models 1
Lên ảnh bìa tạp chí cùng 6 trang biên tập cho Company
Một hợp đồng quảng cáo với thương hiệu mỹ phẩm Revlon
Chiến dịch quảng cáo cho Miss Selfridge trị giá 50.000₤
1 chiếc Peugeot RCZ
1 chuyến đi nghỉ mát tại khu nghỉ dưỡng Sandals tại Barbados được tại trợ bởi British Airways .
Kết quả, Jade Thompson, cô gái 20 tuổi đến từ Stoke-on-Trent đã chiến thắng chương trình.
Các thí sinh
Tính tuổi lúc tham gia ghi hình
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê quán
Bị loại ở
Hạng
Kimberleigh Spreadbury
20
1,83 m (6 ft 0 in)
Surrey
Tập 5
13-12
Joanne Northey
19
1,78 m (5 ft 10 in)
Greystones , Ireland
Ufuoma Itoje
20
1,75 m (5 ft 9 in)
Luân Đôn
Tập 6
11
Hannah Devane
21
1,78 m (5 ft 10 in)
Dublin , Ireland
Tập 7
10
Holly Higgins
23
1,80 m (5 ft 11 in)
Cardiff , Wales
Tập 8
9-8
Amy Woodman
22
1,80 m (5 ft 11 in)
Norwich
Tanya Mihailovic
23
1,83 m (6 ft 0 in)
Birmingham
Tập 9
7-6
Stacey Haskins
19
1,78 m (5 ft 10 in)
Belfast , Ireland
Jessica Abidde
23
1,83 m (6 ft 0 in)
Luân Đôn
Tập 11
5
Imogen Leaver
19
1,78 m (5 ft 10 in)
Southend-on-Sea
Tập 12
4-3
Anastasija Bogatirjova
19
1,80 m (5 ft 11 in)
Reading
Justė Juozapaitytė
20
1,83 m (6 ft 0 in)
Luân Đôn
Tập 13
2
Jade Thompson
20
1,78 m (5 ft 10 in)
Stoke-on-Trent
1
Thứ tự gọi tên
Thứ tự
Tập
4
5
6
7
8
9
11
12
13
1
Tanya
Holly
Jessica
Jade
Anastasija
Jade
Juste
Juste
Jade
2
Jade
Juste
Tanya
Stacey
Jessica
Anastasija
Imogen
Jade
Juste
3
Kimberleigh
Stacey
Holly
Anastasija
Juste
Jessica
Jade
Anastasija Imogen
4
Juste
Tanya
Juste
Imogen
Imogen
Juste
Anastasija
5
Jessica
Ufuoma
Hannah
Jessica
Stacey
Imogen
Jessica
6
Hannah
Hannah
Anastasija
Juste
Tanya
Stacey Tanya
7
Amy
Jade
Imogen
Tanya
Jade
8
Joanne
Amy
Jade
Holly
Amy Holly
9
Stacey
Jessica
Amy
Amy
10
Anastasija
Imogen
Stacey
Hannah
11
Holly
Anastasija
Ufuoma
12
Imogen
Joanne Kimberleigh
13
Ufuoma
Thí sinh bị loại
Thí sinh chiến thắng cuộc thi
Buổi chụp ảnh
Tập 4 : Tạo dáng trong một bộ váy đơn giản; Ảnh trắng đen với đồng hồ Sekonda theo cặp trong buồng kính Acrylic (Casting)
Tập 5 : Tiệc trà của Mad Hatter theo cặp cho trà Lipton
Tập 6 : Khỏa thân cho sản phẩm của All for Eve
Tập 7 : Tạo dáng với chim hoang ở khu nuôi chim săn
Tập 8 : Vũ công balê với người mẫu nam
Tập 9 : Tạo dáng dưới nước cho trang sức Westwood Rocks ; Ảnh chân dung trắng đen khóc lóc
Tập 10 : Ảnh chân dung vẻ đẹp cho Revlon ; Tạo dáng với Charley Speed ở quán cà phê cho tạp chí Company
Tập 11 : Bộ váy cưới trên vùng Everglades
Tập 12 : Áo tắm và ảnh chân dung vẻ đẹp trên bãi biển
Diện mạo mới
Amy: Nhuộm đen
Anastasija: Tóc thẳng và nhuộm hồng; sau rồi rửa hết màu nhuộm
Hannah: Cắt ngắn 1 khúc và highlight màu nâu hạt dẻ
Holly: Nối tóc màu vàng sáng
Imogen: Tóc bob dài màu tối hơn và thêm mái ngố`
Jade: Tóc vẫy sóng màu đỏ rực; sau rồi nối tóc
Jessica: Nối tóc giả mới ngắn hơn 1 khúc
Juste: Tóc tém màu nâu tối
Stacey: Tóc bob dài và lông mày màu vàng trắng
Tanya: Tóc kiểu Pageboy
Ufuoma: Cắt đều và làm thẳng tóc
Xem thêm
Mùa Cựu giám khảo 1: Lisa Butcher • 1: Marie Helvin • 1 -
2 -
3: Jonathan Phang • 2 -
3: Paula Hamilton • 4: Gerry DeVeaux • 4 -
5: Huggy Ragnarsson • 2 -
3 -
4 -
5: Lisa Snowdon • 5: Louis Mariette • 6 -
7: Charley Speed • 6 -
7: Grace Woodward • 6 -
7 -
8: Julien Macdonald • 8: Whitney Port • 9: Dannii Minogue • 8 -
9: Tyson Beckford • 10 -
11: Hilary Alexander • 10 -
11: Paul Sculfor • 12: Max Rogers • 10 -
11 -
12: Nicky Johnston • 10 -
11 -
12: Abbey Clancy Mùa thi: Người chiến thắng 1: Lucy Ratcliffe • 2: Lianna Fowle • 3: Lauren McAvoy • 4: Alex Evans • 5: Mecia Simson • 6: Tiffany Pisani • 7: Jade Thompson • 8: Letitia Herod • 9: Lauren Lambert • 10: Chloe Keenan • 11: Olivia Wardell • 12: Ivy Watson
Tham khảo