Białystok Quảng trường trung tâm
Hiệu kỳ Ấn chương
Huy hiệu Tọa độ: 53°7′B 23°10′Đ / 53,117°B 23,167°Đ / 53.117; 23.167 Quốc gia Ba Lan Tỉnh Podlaskie Hạt hạt thành phố Thành lập thế kỷ 14 Quyền thị xã 1692 Người sáng lập Gediminas Districts • Chủ tịch thành phố Tadeusz Truskolaski (PO ) • Thành phố 102,12 km2 (3,943 mi2 ) Độ cao cực đại160 m (520 ft) Độ cao cực tiểu 120 m (390 ft) • Thành phố 294.399 • Mật độ 29/km2 (75/mi2 ) • Vùng đô thị 370.000 Múi giờ UTC+1, UTC+2 • Mùa hè (DST ) CEST (UTC+2 )Mã bưu chính 15-001 Mã điện thoại 85 Thành phố kết nghĩa Eindhoven , Kaliningrad , Kaunas , Reggio Calabria , Jelgava , Grodno , Milwaukee , Dijon , Częstochowa , Pskov , Sùng Tả , Gyumri , Lutsk , Bălţi , Bornova , Gori , Irkutsk , Yehud, Lusaka , Mazara del Vallo , Sliema, Sumqayit , Tomsk Biển số xe BI Website http://www.bialystok.pl
Białystok là một thành phố của Ba Lan . Đây là thành phố lớn nhất đông bắc Ba Lan, là thành phố có mật độ dân số thứ nhì quốc gia này. Thành phố nằm ở biên giới với Belarus . Thành phố thuộc tỉnh Podlaskie . Thành phố có diện tích km2, dân số là 294.399 người (2009).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Białystok (1952–2011)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
12.0 (53.6)
16.4 (61.5)
20.0 (68.0)
27.8 (82.0)
31.1 (88.0)
32.6 (90.7)
36.1 (97.0)
35.2 (95.4)
31.1 (88.0)
23.9 (75.0)
17.2 (63.0)
13.9 (57.0)
36.1 (97.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
−1.1 (30.0)
−0.2 (31.6)
5.0 (41.0)
12.4 (54.3)
18.4 (65.1)
21.4 (70.5)
23.2 (73.8)
22.6 (72.7)
17.4 (63.3)
11.5 (52.7)
4.6 (40.3)
0.3 (32.5)
11.4 (52.5)
Trung bình ngày °C (°F)
−3.5 (25.7)
−3.2 (26.2)
0.7 (33.3)
7.1 (44.8)
12.7 (54.9)
16.0 (60.8)
17.7 (63.9)
16.8 (62.2)
12.2 (54.0)
7.3 (45.1)
2.1 (35.8)
−1.9 (28.6)
7.1 (44.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−6.4 (20.5)
−6.6 (20.1)
−3.5 (25.7)
1.6 (34.9)
6.4 (43.5)
9.9 (49.8)
11.9 (53.4)
11.1 (52.0)
7.1 (44.8)
3.3 (37.9)
−0.5 (31.1)
−4.6 (23.7)
2.6 (36.7)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−34.6 (−30.3)
−34.1 (−29.4)
−23.6 (−10.5)
−8.0 (17.6)
−5.0 (23.0)
−0.2 (31.6)
−1.1 (30.0)
0.1 (32.2)
−5.1 (22.8)
−11.1 (12.0)
−19.3 (−2.7)
−29.0 (−20.2)
−34.6 (−30.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
21.9 (0.86)
26.9 (1.06)
29.7 (1.17)
36.8 (1.45)
60.2 (2.37)
67.8 (2.67)
80.2 (3.16)
54.4 (2.14)
59.0 (2.32)
51.1 (2.01)
44.0 (1.73)
34.2 (1.35)
566.2 (22.29)
Số ngày giáng thủy trung bình
23.2
19.6
18.3
10.8
13.3
12.5
11.7
10.7
11.4
13.1
18.8
21.8
185.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
89.2
85.5
78.7
67.7
70.5
72.0
75.2
76.8
82.0
85.1
90.3
91.0
80.3
Nguồn: Climatebase.ru[ 1]
Phân chia hành chính
Các phường của Białystok
Thành phố Białystok được chia thành 28 đơn vị hành chính osiedla :
1. Centrum 2. Białostoczek 3. Sienkiewicza 4. Bojary 5. Piaski 6. Przydworcowe 7. Młodych 8. Antoniuk 9. Jaroszówka 10. Wygoda 11. Piasta I 12. Piasta II 13. Skorupy 14. Mickiewicza 15. Dojlidy 16. Bema 17. Kawaleryjskie 18. Nowe Miasto 19. Zielone Wzgórza 20. Starosielce 21. Słoneczny Stok 22. Leśna Dolina 23. Wysoki Stoczek 24. Dziesięciny I 25. Dziesięciny II 26. Bacieczki 27. Zawady 28. Dojlidy Górne
Tham khảo