Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Ao no Hako

Ao no Hako
Bìa tập tankōbon đầu tiên với nhân vật Kano Chinatsu (trái) và Inomata Taiki (phải)
アオのハコ
(Ao no Hako)
Thể loại
Manga
Tác giảMiura Kouji
Nhà xuất bảnShueisha
Nhà xuất bản khác
Đối tượngShōnen
Ấn hiệuJump Comics
Tạp chíWeekly Shōnen Jump
Đăng tải12 tháng 4 năm 2021 – nay
Số tập16
Anime
Đạo diễnYano Yūichirō
Kịch bảnKakihara Yūko
Hãng phim
Cấp phépNetflix
Phát sóng Tháng 10 năm 2024 – đang lên lịch
 Cổng thông tin Anime và manga

Ao no Hako (Nhật: アオのハコ? Hộp Xanh) hay Blue Box là một series manga Nhật Bản được viết và minh họa bởi Miura Koji. Bộ truyện được đăng dài kỳ trên tạp chí shōnen Weekly Shōnen Jump của Shueisha từ tháng 4 năm 2021. Đến tháng 8 năm 2024, các chương của bộ truyện đã được tổng hợp thành 16 tập tankōbon. Bộ truyện được chuyển thể thành series anime truyền hình do Telecom Animation FilmTMS Entertainment phối hợp sản xuất.

Tóm tắt

Bộ truyện tập trung vào Inomata Taiki, một học sinh tại trường cấp 2 và cấp 3 Eimei. Cậu là thành viên của đội tuyển cầu lông nam. Mỗi buổi sáng, cậu tập luyện cùng với nữ sinh lớp trên và là người mà cậu thầm thích Kano Chinatsu của đội tuyển bóng rổ nữ. Đột nhiên, Chinatsu chuyển đến sống cùng với gia đình của Taiki khi bố mẹ cô rời Nhật Bản để đi công tác ở nước ngoài. Với việc sống chung với Chinatsu, Taiki đặt mục tiêu từ từ tiến tới lấy lòng cô bé trong khi cả hai đều hướng đến việc được tham dự giải vô địch toàn quốc.[5]

Nhân vật

Inomata Taiki (猪股 大喜?)
Lồng tiếng bởi: Chiba Shōya[6]
Kano Chinatsu (鹿野 千夏?)
Lồng tiếng bởi: Ueda Reina[6]
Chōno Hina (蝶野 雛?)
Lồng tiếng bởi: Kitō Akari[4]

Phương tiện truyền thông

Manga

Được viết kịch bản và minh họa bởi Miura Koji, Ao no Hako được đăng dài kỳ trên tạp chí shōnen Weekly Shōnen Jump của Shueisha từ ngày tháng 4 năm 2021.[7][8] Các chương của bộ truyện được tổng hợp thành các tập tankōbon riêng lẻ. Tập đầu tiên của truyện được phát hành vào ngày 4 tháng 8 năm 2021.[9] Tính đến ngày 2 tháng 8 năm 2024, 16 tập đã được phát hành.

Vào ngày 3 tháng 8 năm 2020, phiên bản one-shot của Ao no Hako được xuất bản trên Weekly Shōnen Jump.[10][11]

Blue Box đã được mua bản quyền xuất bản ở Bắc Mỹ song song với thời điểm phát hành tại Nhật Bản. Các chương của bộ truyện được Viz Media phát hành dưới dạng kỹ thuật số trên trang web Shonen Jump.[12] Shueisha cũng phát hành bộ truyện phiên bản chuyển ngữ tiếng Anh miễn phí trên ứng dụng và trang web Manga Plus.[13] Vào tháng 2 năm 2022, Viz Media thông báo rằng họ đã cấp phép xuất bản bộ truyện dưới dạng in, phát hành tập truyện đầu tiên vào ngày 1 tháng 11 cùng năm.[14] Manga cũng được mua bản quyền ở Indonesia bởi Elex Media Komputindo.[15]

Danh sách tập truyện

#Ngày phát hành tiếng NhậtISBN tiếng Nhật
1 4 tháng 8 năm 2021[16]978-4-08-882731-5
  1. Chinatsu Senpai (千夏先輩 Chinatsu Senpai?)
  2. Intāhai itte kudasai (インターハイ行ってください Intāhai itte kudasai?)
  3. Tanin no Furi (他人のフリ Tanin no Furi?)
  4. Erabareshimono (選ばれし者 Erabareshimono?)
  1. Yobikata (呼び方 Yobikata?)
  2. Ippo demo (一歩でも Ippo demo?)
  3. Daijōbu (大丈夫 Daijōbu?)
2 4 tháng 10 năm 2021[17]978-4-08-882794-0
  1. Daburusu (ダブルス Daburusu?)
  2. Jāji (ジャージ Jāji?)
  3. Zenjitsu (前日 Zenjitsu?)
  4. Chiku Yosen (地区予選 Chiku Yosen?)
  5. Aitsu ga Kattara (あいつが勝ったら Aitsu ga Kattara?)
  1. Dēto (デート Dēto?)
  2. Suizokukan (水族館 Suizokukan?)
  3. Futsū no Joshi (普通の女子 Futsū no Joshi?)
  4. Dōshi (同志 Dōshi?)
3 4 tháng 1 năm 2022[18]978-4-08-883007-0
  1. Mondainai Desu (問題ないです Mondainai Desu?)
  2. Ganbarette Itte (がんばれって言って Ganbarette Itte?)
  3. Nimotsu Ohakobi Shimasu (荷物お運びします Nimotsu Ohakobi Shimasu?)
  4. Nusumigiki (盗み聞き Nusumigiki?)
  5. Hitotsu Chōdai? (一つちょうだい? Hitotsu Chōdai??)
  1. Ippon! (一本! Ippon!?)
  2. Zettai Ireru! (絶対入れる! Zettai Ireru!?)
  3. Sore ga Supōtsu Daro (それがスポーツだろ Sore ga Supōtsu Daro?)
  4. Otsukaresama (お疲れ様 Otsukaresama?)
4 4 tháng 3 năm 2022[19]978-4-08-883063-6
  1. Ōen suru yo (応援するよ Ōen suru yo?)
  2. Myaku Ari (脈アリ Myaku Ari?)
  3. Jibun no Ie (自分の家 Jibun no Ie?)
  4. Yokunai Koto (良くないこと Yokunai Koto?)
  5. Ochikazuki ni (お近づきに Ochikazuki ni?)
  1. O Dēto Deshō ka (おデートでしょうか O Dēto Deshō ka?)
  2. Dasai zo!! (ダサいぞ!! Dasai zo!!?)
  3. Ōana ga Kachi o Sarau Tenkai (大穴が勝ちをさらう展開 Ōana ga Kachi o Sarau Tenkai?)
  4. Onnanoko tte (女の子って Onnanoko tte?)
5 3 tháng 6 năm 2022[20]978-4-08-883149-7
  1. Omoshiroi Mono (おもしろいもの Omoshiroi Mono?)
  2. Ikanaito (行かないと Ikanaito?)
  3. Moshi Mōshi (もしもーし Moshi Mōshi?)
  4. Hitotarashi (人たらし Hitotarashi?)
  5. Jikken-chū (実験中 Jikken-chū?)
  1. Kakkoii no wa (かっこいいのは Kakkoii no wa?)
  2. Rarī Shitai Desu (ラリーしたいです Rarī Shitai Desu?)
  3. Muri na Ohanashi (無理なお話 Muri na Ohanashi?)
  4. Dōiu Bunmyaku? (どういう文脈? Dōiu Bunmyaku??)
6 4 tháng 8 năm 2022[21]978-4-08-883192-3
  1. Kanattenai yo (叶ってないよ Kanattenai yo?)
  2. Hachigatsu Nijūrokunichi (8月26日 Hachigatsu Nijūrokunichi?)
  3. Hachigatsu Nijūrokunichi 2 (8月26日② Hachigatsu Nijūrokunichi 2?)
  4. Hachigatsu Nijūrokunichi 3 (8月26日③ Hachigatsu Nijūrokunichi 3?)
  5. Ichinen Chigaeba (1年違えば Ichinen Chigaeba?)
  1. Mata Asaren de (また朝練で Mata Asaren de?)
  2. Zurui Onna (ずるい女 Zurui Onna?)
  3. Kono Kurai ga Chōdo Ii (このくらいが丁度いい Kono Kurai ga Chōdo Ii?)
  4. Mitai Desho (見たいでしょ Mitai Desho?)
7 4 tháng 10 năm 2022[22]978-4-08-883259-3
  1. Yoku Yatteru yo (良くやってるよ Yoku Yatteru yo?)
  2. Suibun Hokyū (水分補給 Suibun Hokyū?)
  3. Inomata-kun (イノマタ君 Inomata-kun?)
  4. Nanisama da yo (何様だよ Nanisama da yo?)
  5. Watashi wa Shitteru (私は知ってる Watashi wa Shitteru?)
  1. Migi to Hidari (右と左 Migi to Hidari?)
  2. Shitenai Desu yo (してないですよ Shitenai Desu yo?)
  3. Mi ni Ikō yo (観に行こうよ Mi ni Ikō yo?)
  4. Yotei Arun da (予定あるんだ Yotei Arun da?)
8 2 tháng 12 năm 2022[23]978-4-08-883389-7
  1. Nante Iimashita? (なんて言いました? Nante Iimashita??)
  2. Chikara o Kashite yo! (力を貸してよ! Chikara o Kashite yo!?)
  3. Shinyū Toshite (親友として Shinyū Toshite?)
  4. Soko ja Nai (そこじゃない Soko ja Nai?)
  5. Hanashi nara Kiku zo (話なら聞くぞ Hanashi nara Kiku zo?)
  1. Hana ga Saku Made (花が咲くまで Hana ga Saku Made?)
  2. Joshi Manējā (女子マネージャー Joshi Manējā?)
  3. Inota (いのた! Inota?)
  4. Wakuwaku Ibento (ワクワクイベント Wakuwaku Ibento?)
9 3 tháng 2 năm 2023[24]978-4-08-883433-7
  1. Gōdō Gasshuku (合同合宿 Gōdō Gasshuku?)
  2. Guruguru (ぐるぐる Guruguru?)
  3. Ore wa Wakatteru (俺はわかってる Ore wa Wakatteru?)
  4. Iranai no (いらないの Iranai no?)
  5. Jetto Kōsutā (ジェットコースター Jetto Kōsutā?)
  1. Iu Tsumori (言うつもり Iu Tsumori?)
  2. Sore de mo (それでも Sore de mo?)
  3. Omae mo Daro (お前もだろ Omae mo Daro?)
  4. Jāji Kai ni (ジャージ買いに Jāji Kai ni?)
  5. Sore ga Watashi Nanode (それが私なので Sore ga Watashi Nanode?)
10 2 tháng 5 năm 2023[25]978-4-08-883539-6
  1. Tabete Hoshikute (食べてほしくて Tabete Hoshikute?)
  2. Itai Tokoro (痛いところ Itai Tokoro?)
  3. Dejabu (デジャブ Dejabu?)
  4. Don'na Kimochi (どんな気持ち Don'na Kimochi?)
  5. Kirai Dakara (キライだから Kirai Dakara?)
  1. Kantan (感嘆 Kantan?)
  2. Iiwake to Kenzen na Giron (言い訳と健全な議論 Iiwake to Kenzen na Giron?)
  3. Kono ma Made wa i Rarenai (このままではいられない Kono ma Made wa i Rarenai?)
  4. Yumeka, Anata (ゆめか、あなた Yumeka, Anata?)
  5. Sorera wa Onaji Mono Desu (それらは同じものである Sorera wa Onaji Mono Desu?)
11 4 tháng 8 năm 2023[26]978-4-08-883591-4
  1. Saikyō no Fīringu (最強の感情 Saikyō no Fīringu?)
  2. Nayan de Iru Toki wa Itsu Demo (悩んでいるときはいつでも Nayan de Iru Toki wa Itsu Demo?)
  3. Hagi Toru (剥ぎ取る Hagi Toru?)
  4. 2-Nen Tachimashita ka? (2年経ちましたか? 2-Nen Tachimashita ka??)
  5. Ittsu Bakku (イッツ・バック Ittsu Bakku?)
  1. Kurisumasu Ibu (クリスマスイブ Kurisumasu Ibu?)
  2. Mondai ga Arimasu ka? (問題がありますか? Mondai ga Arimasu ka??)
  3. Nenmatsu (年末 Nenmatsu?)
  4. Tamerawanaide (ためらわないで Tamerawanaide?)
12 4 tháng 10 năm 2023[27]978-4-08-883690-4
  1. Kanojo ni Aitai (彼女に会いたい Kanojo ni Aitai?)
  2. Kyō mo (今日も Kyō mo?)
  3. Sore wa Totemo Utsukushīdesu (それはとても美しいです Sore wa Totemo Utsukushīdesu?)
  4. Nanika Tsutaetaikoto ga Arimasu (何か伝えたいことがあります Nanika Tsutaetaikoto ga Arimasu?)
  5. 1 Tsuki 4-nichi Shōgo (1月4日正午 1 Tsuki 4-nichi Shōgo?)
  1. Himitsu ni Shite Okimashou (秘密にしておきましょう Himitsu ni Shite Okimashou?)
  2. Totemo Kinchō (とても緊張 Totemo Kinchō?)
  3. Anata no Ai no Sutairu, Chii (あなたの愛のスタイル、ちぃ Anata no Ai no Sutairu, Chii?)
  4. Mō Kimatteru yo (もう決まってるよ Mō Kimatteru yo?)
13 4 tháng 12 năm 2023[28]978-4-08-883790-1
  1. 1 Tsuki 15-nichi (1月15日 1 Tsuki 15-nichi?)
  2. Intabyū (インタビュー Intabyū?)
  3. Hōbi (褒美 Hōbi?)
  4. Subete o Seiri Shimashita (すべてを整理しました Subete o Seiri Shimashita?)
  5. Muda (無駄 Muda?)
  1. Chōsen-sha (挑戦者 Chōsen-sha?)
  2. Rakkī (ラッキー Rakkī?)
  3. Sore wa Shitsureidesu (それは失礼です Sore wa Shitsureidesu?)
  4. Ōkina Ippo (大きな一歩 Ōkina Ippo?)
14 4 tháng 3 năm 2024[29]978-4-08-883848-9
  1. Sōiu Hito (そういう人 Sōiu Hito?)
  2. Ayauku Machigatta Kangae o Shi-sō ni Naru (危うく間違った考えをしそうになる Ayauku Machigatta Kangae o Shi-sō ni Naru?)
  3. Hōgaina (法外な Hōgaina?)
  4. Ganbare, Senpai (頑張れ、先輩 Ganbare, Senpai?)
  5. Udemae o Hirō Suru (腕前を披露する Udemae o Hirō Suru?)
  1. Gurēdo-kan no Chigai (グレード間の違い Gurēdo-kan no Chigai?)
  2. Kiite Yokatta (聞いてよかった Kiite Yokatta?)
  3. Sore ga Nani o Imi Suru ka Shitte Imasu ka (それが何を意味するか知っていますか Sore ga Nani o Imi Suru ka Shitte Imasu ka?)
  4. Jikan ga Kakaru (時間がかかる Jikan ga Kakaru?)
15 4 tháng 6 năm 2024[30]978-4-08-884041-3
  1. Furueru ne (震えるね Furueru ne?)
  2. Hyōdō-san to (兵藤さんと Hyōdō-san to?)
  3. Tadashī Doryoku De (正しい努力で Tadashī Doryoku De?)
  4. Hitotsu Karite Imasu (1つ借りています Hitotsu Karite Imasu?)
  5. Sore wa Shinjitsude wa Arimasen (それは真実ではありません Sore wa Shinjitsude wa Arimasen?)
  1. Wakarimasu (わかります Wakarimasu?)
  2. Naze? (なぜ? Naze??)
  3. Noru (乗る Noru?)
  4. Sore wa Shinjitsude Wanai (それは真実ではない Sore wa Shinjitsude Wanai?)
16 2 tháng 8 năm 2024[31]978-4-08-884133-5
  1. Gō Eimei! (ゴーエイメイ! Gō Eimei!?)
  2. Kanojo o Hakonda Otoko (彼女を運んだ男 Kanojo o Hakonda Otoko?)
  3. Badominton no Hi (バドミントンの日 Badominton no Hi?)
  4. Yattekita Koto (やってきたこと Yattekita Koto?)
  5. Senpai to Shite no Omoi (先輩としての想い Senpai to Shite no Omoi?)
  1. Ganbare Tsu (がんばれっ Ganbare Tsu?)
  2. Fainaru Gēmu (ファイナルゲーム Fainaru Gēmu?)
  3. Dekopin (デコピン Dekopin?)
  4. Uwagaki Shi Yokka (上書きしよっか Uwagaki Shi Yokka?)

Danh sách các chương truyện chưa đóng thành tập tankōbon

Các chương truyện dưới đây chưa được xuất bản thành tập tankōbon.

  1. Yappari Tsuyo ~e (やっぱり強ぇ Yappari Tsuyo ~e?)
  2. Otagai-sama desu (お互いさまです Otagai-sama desu?)
  3. Himitsu no Dare Ka (ひみつのだれか Himitsu no Dare Ka?)
  4. Wakare Tenakya (別れてなきゃ Wakare Tenakya?)
  5. Yasashi-sa no Tefuda (優しさの手札 Yasashi-sa no Tefuda?)
  6. Saigo no Hanabi (最後の花火 Saigo no Hanabi?)
  7. Kon'nichiwa (こんにちは Kon'nichiwa?)
  8. Taisetsudakara Koso (大切だからこそ Taisetsudakara Koso?)
  9. Aisukurīmu o Tabenai (アイスクリームを食べない Aisukurīmu o Tabenai?)
  10. Ano hako ni wa (あの箱には Ano hako ni wa?)
  11. Moshikashite (もしかして Moshikashite?)
  12. Katsu (勝つ Katsu?)
  13. Natsu no Bīchi (夏のビーチ Natsu no Bīchi?)
  14. 10 pon Shōbu (10本勝負 10 pon Shōbu?)
  15. Shuhin (主賓 Shuhin?)
  16. Negaigoto (願い事 Negaigoto?)

Anime

Một bộ anime chuyển thể được công bố vào tháng 11 năm 2023.[6] Phim được lên kế hoạch và sản xuất bởi TMS Entertainment[a], hoạt họa được thực hiện bởi Telecom Animation Film và được đạo diễn bởi Yano Yūichirō với Kakihara Yūko xử lý bố cục và Tanino Miho thiết kế nhân vật.[4] Bộ phim dự kiến lên sóng vào tháng 10 năm 2024 trên TBS và một số kênh truyền hình khác.[32] Tháng 7 năm 2024, Netflix đã thông báo phía hãng phim sẽ phát song song loạt anime trên toàn thế giới.[33]

Đón nhận

Phổ biến

Vào tháng 8 năm 2021, tập đầu tiên của bộ truyện có doanh số 170.000 trong vòng chưa đầy một tuần sau khi phát hành.[34]

Vào tháng 6 năm 2021, Ao no Hako được đề cử cho giải thưởng Tsugi ni kuru Manga Taishō lần thứ 7 ở hạng mục Manga in hay nhất.[35] Dù chỉ đứng thứ 8 trong số 50 đề cử, nhưng bộ truyện đã giành được Giải thưởng Toàn cầu.[36][37] Bộ truyện xếp thứ 4 trong "Danh sách Truyện tranh được nhân viên nhà sách trên toàn quốc đề xuất" năm 2022.[38]

Đánh giá chuyên môn

Anthony Gramuglia của Comic Book Resources (CBR) nhận xét rằng "Ao no Hako là một câu chuyện tình yêu về sự kết nối giữa người với người. Bộ truyện được vẽ rất đẹp, đôi khi có cảm giác thuộc thể loại shoujo manga hơn là thể loại shōnen điển hình. Nếu Ao no Hako vẫn tiếp diễn, truyện có thể sẽ trở nên nghiêm túc hơn và xuất hiện trong mục lãng mạn của Shōnen Jump.[39] Timothy Donohoo của CBR đã so sánh Blue Box với Witch Watch của Shinohara Kenta và Sekimen Shinaide Sekime-san! của Tokita Shigure do cả hai bộ truyện trên đều có bối cảnh và khía cạnh lãng mạn tương tự như Blue Box.[40]

Ghi chú

  1. ^ a b Dưới thương hiệu "Unlimited Produce by TMS"[4]

Tham khảo

  1. ^ Donohoo, Timothy (9 tháng 7 năm 2021). “Shonen Jump: Why Witch Watch Is Hexing Its Magical Competition”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ Collins, Hannah (13 tháng 5 năm 2021). “Shonen Jump Round-Up: Every New Winter/Spring 2021 Title”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ 『アオのハコ』恋愛×部活で描く"ジャンプの新風" ピュアが満載のこんな漫画を待っていた (bằng tiếng Japanese). Yahoo! Japan. 12 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ a b c Hodgkins, Crystalyn (15 tháng 12 năm 2023). “Blue Box TV Anime Reveals Teaser Video, More Cast”. Anime News Network. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2023.
  5. ^ 気になる先輩との距離が一変し...ジャンプの青春ラブストーリー「アオのハコ」1巻 (bằng tiếng Japanese). Yahoo! Japan. 4 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ a b c Cayanan, Joanna (19 tháng 11 năm 2023). “Kōji Miura's Blue Box Manga Gets TV Anime (Updated)”. Anime News Network. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  7. ^ Hodgkins, Crystalyn (4 tháng 4 năm 2021). “Shonen Jump Magazine Launches 2 New Manga as Phantom Seer Ends”. Anime News Network. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  8. ^ スポーツ強豪校を舞台にした青春部活ラブストーリー、ジャンプで始動. Comic Natalie (bằng tiếng Japanese). Natasha, Inc. 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ <今週の新刊>テレビアニメ&劇場版も話題の「僕のヒーローアカデミア」 「ダンダダン」「空挺ドラゴンズ」も (bằng tiếng Japanese). Yahoo! Japan. 1 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ 三浦糀 [@Amzk0303] (3 tháng 8 năm 2020). 【宣伝】本日発売の週刊少年ジャンプに読み切り「アオのハコ」掲載させて頂いてます。 (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022 – qua Twitter.
  11. ^ 三浦糀 [@Amzk0303] (20 tháng 7 năm 2020). 【宣伝】8/3発売の週刊少年ジャンプに読み切り「アオのハコ」掲載させて頂きます! (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022 – qua Twitter.
  12. ^ Donohoo, Timothy (2 tháng 5 năm 2021). “Blue Box Is Shonen Jump's Latest Bad(minton) Romance”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ Hazra, Adriana (10 tháng 4 năm 2021). “Viz Media Releases Blue Box Manga in English (Updated)”. Anime News Network. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  14. ^ Mateo, Alex (15 tháng 2 năm 2022). “Viz Announces Fall 2022 Book Releases Including Mission: Yozakura Family, Thus Spoke Rohan Kishibe Manga, Jujutsu Kaisen Novels”. Anime News Network. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  15. ^ Pineda, Rafael Antonio (15 tháng 3 năm 2023). “Elex Media Licenses Arakawa Under the Bridge, Blue Box Manga”. Anime News Network. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023.
  16. ^ アオのハコ 1 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ アオのハコ 2 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  18. ^ アオのハコ 3 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2021.
  19. ^ アオのハコ 4 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
  20. ^ アオのハコ 5 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  21. ^ アオのハコ 6 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
  22. ^ アオのハコ 7 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2022.
  23. ^ アオのハコ 8 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
  24. ^ アオのハコ 9 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  25. ^ アオのハコ 10 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  26. ^ アオのハコ 11 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2023.
  27. ^ アオのハコ 12 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023.
  28. ^ アオのハコ 13 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
  29. ^ アオのハコ 14 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  30. ^ アオのハコ 15 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2024.
  31. ^ アオのハコ 16 (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
  32. ^ Hodgkins, Crystalyn (23 tháng 3 năm 2024). “Blue Box TV Anime Reveals More Cast, Staff in 2nd Teaser Video (Updated)”. Anime News Network. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024.
  33. ^ Mateo, Alex (6 tháng 7 năm 2024). “Blue Box TV Anime Unveils New Trailer, Key Visual (Updated)”. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
  34. ^ 漫画「アオのハコ」コミックス1巻、発売即日10万部の重版が決定! 累計17万部突破で大躍進 (bằng tiếng Japanese). Yahoo! Japan. 10 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. ^ Loveridge, Lynzee (21 tháng 6 năm 2021). “Voting Opens for Tsugi ni Kuru Manga 2021 Awards”. Anime News Network. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  36. ^ Loveridge, Lynzee (24 tháng 8 năm 2021). “Kaiju No. 8, Oshi no Ko Win Next Manga Awards Web, Print Categories”. Anime News Network. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  37. ^ 「次にくるマンガ大賞2021」ノミネート作品発表 ウマ娘、【推しの子】、葬送のフリーレンなど話題作続々 (bằng tiếng Japanese). Yahoo! Japan. 18 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. ^ 書店員が選んだおすすめコミック2022、第1位は龍幸伸「ダンダダン」. Comic Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
  39. ^ Gramuglia, Anthony (18 tháng 6 năm 2021). “Shonen Jump's 5 Newest Manga, Ranked”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
  40. ^ Donohoo, Timothy (15 tháng 9 năm 2021). “Shonen Jump's Newest Goldmine Is Awkward Romances”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.

Liên kết thêm

Read other articles:

تشولا فيستا    علم شعار   الإحداثيات 32°37′40″N 117°02′53″W / 32.627777777778°N 117.04805555556°W / 32.627777777778; -117.04805555556  [1] تاريخ التأسيس 1911  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2][3]  التقسيم الأعلى مقاطعة سان دييغو  خصائص جغرافية  المساحة 134.924575 كيل…

При́тча про нерозу́много багача́ — одна з притч Ісуса Христа, яка описується у Євангелії від Луки. У ній розказано про людину, яка багатство своє вирішила вжити для розваг і накопичення, не знаючи, що незабаром помре: І промовив до них: Глядіть, остерігайтеся всякої зажер…

Опис файлу Опис Dominion LP Джерело http://ebay.com/ Час створення 1988 Автор зображення Warner Music Group Ліцензія Обкладинка альбому Ліцензування Це зображення є обкладинкою музичного альбому або синглу. Найімовірніше, авторськими правами на обкладинку володіє видавець альбому (синглу) або…

 Nota: Se procura o político brasileiro do século XIX, veja Policarpo Lopes de Leão. Lopes de Leão Lopes de Leão Nascimento 31 de agosto de 1889São Paulo Morte 1964São Paulo Cidadania Brasil Alma mater Faculdade de Direito da Universidade de São Paulo Ocupação pintor [edite no Wikidata] Paulo Vergueiro Lopes de Leão - Sol matutino, sem data. Acervo do Museu Belas Artes de São Paulo. Paulo Vergueiro Lopes de Leão (São Paulo, 31 de agosto de 1889 - São Paulo, 1964[1]) foi u…

Autopista Rabat-Safi Marruecos Marruecos Datos de la rutaIdentificador   A1  Tipo AutopistaLongitud 310 kmOtros datosVelocidadgenérica Restriccionesviales OrientaciónInicio RabatFin Safi[editar datos en Wikidata] La Autopista de Rabat-Safi o A1 es una autopista marroquí que tiene su inicio en Rabat y termina como autopista única en Safi. Historia y descripción Este eje de 62 km que une las dos ciudades principales del reino va a ser ampliado a 2×3 carrile…

جيمس موراي ميسون (بالإنجليزية: James Murray Mason)‏    معلومات شخصية الميلاد 3 نوفمبر 1798(1798-11-03)جورجتاون (واشنطن العاصمة)  الوفاة 28 أبريل 1871 (72 سنة) [1]  الإسكندرية، فيرجينيا  مواطنة الولايات المتحدة  الأب جون ماسون  مناصب عضو مجلس نواب الولايات المتحدة عن ولاية فرج

جواهر القرآن جواهر القرآن غلاف طبعة مطبعة كردستان العلمية، سنة 1329 هـ. معلومات الكتاب المؤلف أبو حامد الغزالي اللغة العربية الموضوع القرآن تعديل مصدري - تعديل   جواهر القرآن ودرره، كتاب للإمام أبو حامد الغزالي، يبيّن فيه أسرار القرآن ومقاصده.[1] والكتاب لا يعتبر تفسيرا …

الأسطورة السوداءمعلومات عامةوصفها المصدر اللاتينيات في الولايات المتحدة: موسوعة تاريخية التأثيراتفرع من الأسطورة السوداء تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات نقش قام به ثيودور دي براي عام 1598 لرجل إسباني يطعم كلابه أطفالاً و نساءً مذبوحين . تعد أعمال دي براي من الدعاية ال…

Torneo de Viña del Mar 2012 ATP World TourDatos generalesSede Viña del MarChile ChileCategoría ATP World Tour Serie 250Fecha 2012Edición 18Superficie Polvo de ladrilloCuadro 28 (Individuales)16 (Dobles)Organizador Asociación de Tenistas ProfesionalesPremio USD 398.250 Sitio oficial [editar datos en Wikidata] El Torneo de Viña del Mar (VTR Open) es un torneo de tenis que se juega en arcilla. El año 2010 retornó a Santiago; pero debido a la baja afluencia de espectadores, lo…

Dina Asher-Smith Dina Asher-Smith 2022 bei der WM in Eugene Voller Name Geraldina „Dina“ Rachel Asher-Smith Nation Vereinigtes Konigreich Vereinigtes Königreich Geburtstag 4. Dezember 1995 (28 Jahre) Geburtsort London, Vereinigtes Königreich Größe 164 cm Gewicht 55 kg Karriere Disziplin Sprint Bestleistung 10,83 s (100 m) 21,88 s (200 m) Verein Blackheath & Bromley Harriers AC Trainer John Blackie Status aktiv Medaillenspiegel Olympische Spiele 0 × 0 × 2 × Welt…

American politician For other people named William Duer, see William Duer (disambiguation). William Alexander Duer7th President of Columbia UniversityIn office1829–1842Preceded byWilliam HarrisSucceeded byNathaniel Fish Moore Personal detailsBorn(1780-09-08)September 8, 1780New York CityDiedMay 30, 1858(1858-05-30) (aged 77)Staten Island, New YorkResting placeFirst Presbyterian Churchyard, Morristown, New JerseySpouseHannah Maria DenningParent(s)William DuerCatherine AlexanderRelativesJoh…

МуниципалитетЛодердейл-Бай-Те-СиLauderdale-by-the-Sea 26°11′22″ с. ш. 80°05′52″ з. д.HGЯO Страна  США Штат Флорида Округ Брауард История и география Основан 1920 Площадь 3,88 км² Высота центра 3 м Часовой пояс UTC−5:00, летом UTC−4:00 Население Население 5990 человек (1) Цифровые ид…

1970 California lieutenant gubernatorial election ← 1966 November 3, 1970 1974 →   Nominee Edwin Reinecke Al Alquist Party Republican Democratic Popular vote 3,521,065 2,718,904 Percentage 54.79% 42.31% County resultsReinecke:      40–50%      50–60%      60–70%      70–80%Alquist:      40–50%      50–60%…

2

Dit artikel gaat over het jaar 2. Voor het getal, zie 2 (getal). Voor het album van Netsky, zie 2 (Netsky). 2 Eeuwen: 1e eeuw v.C. · 1e eeuw n.C. · 2e eeuw Decennia: 9-1 v.Chr. · 1-9 · 10-19 Jaren: << · < · 1 · 2 · 3 · > · >> Jaartelling in verschillende culturen Ab urbe condita: 755 DCCLV Chinese jaartelling: 2698 – 2699戊酉 – 己戌 Christelijke jaartelling: 2 I…

Senior Enlisted Advisor to the Chiefs of Staff CommitteeIncumbentWO1 Richard Angovesince 9 December 2021British Armed ForcesAbbreviationSEACReports toChiefs of Staff CommitteeAppointerChief of the Defence StaffFormationNovember 1, 2018 (2018-11-01)First holderGlenn Haughton The Senior Enlisted Advisor to the Chiefs of Staff Committee (SEAC) is the most senior member of the other ranks of the British Armed Forces. The role of the SEAC is to advise the Chiefs of Staff Committee…

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Helmut Berger (disambigua). Helmut Berger nel 1972 Helmut Berger, pseudonimo di Helmut Steinberger (Bad Ischl, 29 maggio 1944 – Salisburgo, 18 maggio 2023), è stato un attore e modello austriaco. Helmut Berger fu attore in due dei tre film della cosiddetta Trilogia tedesca di Luchino Visconti, definita tale in quanto fece trasparire una profonda conoscenza della cultura e della storia germaniche, con La caduta degli dei (1969) e Lud…

Toilet-themed restaurant chain in Taiwan Modern Toilet RestaurantRestaurant informationCountryTaiwanWebsiteOfficial website Modern Toilet Restaurant (Chinese: 便所主題餐廳; pinyin: Biànsuǒ Zhǔtí Cāntīng) is a unique toilet-themed restaurant chain, with three branches in Taiwan.[1] Description Everything in this typical three-story restaurant that occupies 260 square meters (2,800 sq ft) is based on items from a toilet room or a bathroom. The checkered tile c…

British TV miniseries AnneWritten byKevin SampsonDirected byBruce GoodisonStarringMaxine PeakeCountry of originUnited KingdomOriginal languageEnglishNo. of series1No. of episodes4ProductionExecutive producer Simon Heath ProducerJulia StannardProduction companyWorld ProductionsOriginal releaseNetworkITVRelease2 January (2022-01-02) –5 January 2022 (2022-01-05) Anne, subtitled One Mother's Story, is a British historical drama television miniseries developed by World Productio…

2019 British filmOur LadiesTeaser poster with previous release dateDirected byMichael Caton-JonesWritten by Alan Sharp Michael Caton-Jones Based onThe Sopranosby Alan WarnerProduced by Jennifer Armitage Michael Caton-Jones Brian Coffey Victoria Dabbs Diego Suarez Chialvo Laura Viederman Starring Tallulah Greive Abigail Lawrie Rona Morison Sally Messham Marli Siu Eve Austin CinematographyDenis CrossanEdited by Istvan Kiraly Tomi Szabo Music by Roddy Hart Tommy Reilly Productioncompanies Sigma Fil…

Greek airline This article is about the current Greek airline. For the former Russian low-cost carrier, see Sky Express. SKY Express IATA ICAO Callsign GQ[1] SEH AIR CRETE FoundedFebruary 24, 2005 (2005-02-24)[2]AOC #GR-021[3][4]HubsAthens International AirportHeraklion International AirportThessaloniki AirportFleet size23Destinations44Parent companyAviareps Hellas[5]HeadquartersHeraklion International Airport, Heraklion, GreeceWebsitew…

Kembali kehalaman sebelumnya