And & End

And & End
EP của T-ara
Phát hành9 tháng 11 năm 2014 (2014-11-09)
Thu âm2014
Thể loại
Thời lượng23:38
Hãng đĩaCore Contents Media
Sản xuấtKT Music
Thứ tự album của T-ara
Gossip Girls
(2014)
And & End
(2014)
So Good
(2015)
Đĩa đơn từ And & End
  1. "Sugar Free (Big Room ver.)"
    Phát hành: 10 tháng 9 năm 2014
  2. "Sugar Free"
    Phát hành: 11 tháng 9 năm 2014

And & Endđĩa mở rộng thứ sáu của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara. Album đánh dấu sự trở lại của nhóm sau album tiếng Nhật Gossip Girls được phát hành cùng năm.[1]

Phát hành

Ngày 6 tháng 8 năm 2014, có thông báo rằng T-ara sẽ trở lại với một album vào tháng sau.[2][3] Ngày 11 tháng 9 năm 2014, T-ara có sự trở lại với đĩa mở rộng thứ 6 And & End khi giữ vị trí thứ 2[4] trên Gaon tuần và thứ 10[5] với Gaon tháng với doanh số 20.677 bản.[6] Album này cũng giành vị trí thứ 12 trên Bảng xếp hạng album thế giới.[7]

Ca khúc chủ đề cho And & End là "Sugar Free" theo thể loại nhạc dance điện tử (EDM)[8][9][10] với vũ đạo "rắc đường" cùng nền nhạc điện tử dồn dập và sôi động, làm người nghe bắt gặp phong cách nhạc lặp đi lặp lại, dễ gây nghiện. "Sugar Free" do Shinsadong Tiger sản xuất, người đã làm việc với nhóm qua các đĩa đơn "Roly-Poly", "Lovey-Dovey", "Number 9" và nhạc sĩ Beom & Nang.[11]

Danh sách bài hát

And & End
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Sugar Free" (슈가프리)Shinsadong Tiger, Beom & NangShinsadong Tiger, Beom & Nang3:55
2."Orgr" (Oh Ready Go Ready)4th Hitter, S.Kim4th Hitter, S.Kim2:58
3."I Don't Want You" (남주긴 아까워; Namjugin Akkawo)Duble SidekickDuble Sidekick, Radio Galaxi2:58
4."Last Calendar" (지난 달력; Jinan Dallyeog)Roco, RocoberryRocoberry2:47
5."I See Her" (그녀를 보면; Geunyeoreul Bomyeon)Conan, RocoConan3:10
6."Sugar Free" (Instrumental)Shinsadong Tiger, Beom & NangShinsadong Tiger3:55
Tổng thời lượng:23:38
Phiên bản kỹ thuật số[12][13][14]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Sugar Free" (BigRoom Version)Shinsadong Tiger, Beom & NangShinsadong Tiger, Beom & Nang3:55
2."Sugar Free"Shinsadong Tiger, Beom & NangShinsadong Tiger, Beom & Nang3:55
3."I Don't Want You" (남주긴 아까워; Namjugin Akkawo)Duble SidekickDuble Sidekick, Radio Galaxi2:58
4."ORGR"4th Hitter, S.Kim4th Hitter, S.Kim2:58
5."Calendar" (지난 달력; Jinan Dallyeog)Roco, RocoberryRocoberry2:47
6."If I See Her" (그녀를 보면; Geunyeoreul Bomyeon)Conan, RocoConan3:10
7."Sugar Free" (BigRoom Version Instrumental)Shinsadong Tiger, Beom & NangShinsadong Tiger3:55

EDM Club Sugar Free Edition

Phát hành

EDM Club Sugar Free Edition là album remix thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara, album phát hành dưới dạng kỹ thuật số vào 24 tháng 9 năm 2014[15] với doanh số bán hàng hơn 9434 bản.[16]

Danh sách bài hát

STT Bài hát Âm nhạc
1. "Sugar Free" (English Version) DJ Chuckie (tylko wyd. fizyczne)
2. "Sugar Free" (English Version) DJ Beatrappa, Ferry, Tera
3. "Sugar Free" (English Version) DJ Ferry
4. "Sugar Free" (English Version) DJ Big Bounce
5. "Sugar Free" (English Version) DJ DION
6. "Sugar Free" (English Version) DJ Jeffrey Choi
7. "Sugar Free" (English Version) DJ pHatsound
8. "Sugar Free" (English Version) Monster Factory
9. "Sugar Free" (English Version) Original Edit
10. "Sugar Free" (Korean Version) DJ Chuckie (tylko wyd. fizyczne)
11. "Sugar Free" (Korean Version) DJ Beatrappa, Ferry, Tera
12. "Sugar Free" (Korean Version) DJ Ferry
13. "Sugar Free" (Korean Version) DJ Big Bounce
14. "Sugar Free" (Korean Version) DJ DION
15. "Sugar Free" (Korean Version) DJ Jeffrey Choi
16. "Sugar Free" (Korean Version) DJ pHatsound
17. "Sugar Free" (Korean Version) Monster Factory
18. "Sugar Free" (Korean Version) Original Edit

Xếp hạng

Album

Bảng xếp hạng Xếp hạng cao nhất
Gaon Weekly Album Chart 2[4]
Gaon Monthly Album Chart 10[5]
Gaon Yearly Album Chart 78[6]
Billboard's World Albums 12[7]

Doanh số

Bảng xếp hạng Doanh số bán hàng
Gaon Yearly Album Chart 20.677[6]

Lịch sử phát hành

Khu vực Thời gian Định dạng Hãng đĩa
Hàn Quốc 11 tháng 9 năm 2014 CD, Tải kỹ thuật số Core Contents Media/
KT Music
Toàn cầu Tải kỹ thuật số

Chú thích

  1. ^ “[Album Review] T-ara - 'And & End' (bằng tiếng Anh). Allkpop. 12 tháng 9 năm 2014. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ Jung, Ji-won (ngày 6 tháng 8 năm 2014). “T-ara to Make Comeback as Six Members in September”. Newsen (bằng tiếng Anh). Yeawon Jung biên dịch. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ Kim, Min-jin (ngày 20 tháng 8 năm 2014). “T-ara to make comeback with 'club music' (bằng tiếng Hàn). The Korea Herald. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ a b “2014년 38주차 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ a b “2014년 09월 Album Chart” [September 2014 Album Chart]. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  6. ^ a b c “2014년 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 24 tháng 9 năm 2014). “Listen to T-ara's English Version of David Guetta-Esque Single 'Sugar Free'. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  8. ^ Hong, Grace Danbi (ngày 11 tháng 9 năm 2014). “T-ara Hits the Clubs for 'Sugar Free' with Two MVs”. CJ E&M enewsWorld (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ “T-ARA 'Sugar Free' Biggest Club Hit Of September?” (bằng tiếng Anh). KpopStarz. 15 tháng 9 năm 2014. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
  10. ^ Lee Sung-eun (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara unveils 'Sugar Free' vid” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ Danbi Hong, Grace (ngày 20 tháng 8 năm 2014). “T-ara Confirms 9/11 as Comeback Date”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  12. ^ “Melon - Music And & End by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ “Naver - Music And & End by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ “iTunes - Music - And & End by T-ara” (bằng tiếng Anh). Apple Inc. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “Melon - Music EDM Club Sugar Free Edition by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “2014년 10월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart (Gaon Monthly). Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!