Mùa thứ hai mươi mốt của America's Next Top Model (còn được gọi là America's Next Top Model: Các chàng trai và cô gái ) được phát sóng vào ngày 18 tháng 8 năm 2014 trên The CW . Tyra Banks , Kelly Cutrone đều quay trở lại với vai trò là ban giám khảo, trong khi cố vấn hướng dẫn catwalk J. Alexander quay trở lại sau ba mùa vắng mặt, thay thế Rob Evans, trong khi giám đốc sáng tạo Johnny Wujek từ mùa 19, đã thay thế nhờ nhiếp ảnh gia Yu Tsai. Như trong các mùa trước, chỉ số truyền thông vẫn là một yếu tố quyết định để loại trừ. Trái ngược với những mùa trong quá khứ, hình ảnh biến mất cuối chương trình được làm bởi nghệ sĩ Vincent Devine đến từ Island. Đây là lần đầu tiên hình ảnh biến mất của các thí sinh được biểu diễn bởi một nghệ sĩ.
Các thí sinh trong màn bán kết được tiết lộ trên trang Instagram của America's Next Top Model trong khi 14 thí sinh cuối cùng được công bố khi phần bình chọn bắt đầu. Điểm đến quốc tế trong mùa giải này là thủ đô Seoul cho top 7. Có 5 tập phim được ghi hình ở Seoul, một trong số đó là James từ Royal Pirates, và trong Chung kết có sự xuất hiện của nhóm nhạc nữ K-pop 2NE1 , nhóm nhạc nam BTOB , diễn viên-người mẫu Lee Soo-hyuk và nhà thiết kế Lee Sang Bong.
Quán quân của mùa 21 là Keith Carlos 26 tuổi đến từ Bridgeport, Connecticut , là người mẫu nam đầu tiên chiến thắng. Anh giành được giải thưởng gồm một hợp đồng với NEXT Model Management , xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon và hợp đồng quảng cáo với Guess trị giá $100,000.
Top 8 Mirjana Puhar của chương trình bị bắn chết vào ngày 24 tháng 2 năm 2015 tại nhà bạn trai ở Charlotte, North Carolina .
Thí sinh
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê quán
Bị loại ở
Hạng
Ivy Timlin
20
1,73 m (5 ft 8 in)
Buffalo, New York
Tập 3
14
Romeo Tostado
23
1,84 m (6 ft 1 ⁄2 in)
Salinas, California
Tập 5
13 (tước quyền thi đấu)
Ben Schreen
24
1,91 m (6 ft 3 in)
Waverly, Iowa
Tập 6
12
Kari Calhoun
23
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Dallas, Texas
Tập 7
11
Matthew Smith
24
1,93 m (6 ft 4 in)
Highlands Ranch, Colorado
Tập 8
10
Denzel Wells
23
1,78 m (5 ft 10 in)
Houston, Texas
Tập 9
9
Mirjana Puhar †
18
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Charlotte, North Carolina
Tập 10
8
Raelia Lewis
22
1,84 m (6 ft 1 ⁄2 in)
Philadelphia, Pennsylvania
Tập 12
7
Chantelle Young
19
1,73 m (5 ft 8 in)
Toronto , Canada
Tập 13
6
Shei Phan
23
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Oklahoma City, Oklahoma
Tập 14
5
Lenox Tillman
19
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Newnan, Georgia
Tập 16
4
Adam Smith
26
1,78 m (5 ft 10 in)
Memphis, Tennessee
3
Will Jardell
23
1,95 m (6 ft 5 in)
Nederland, Texas
2
Keith Carlos
26
1,85 m (6 ft 1 in)
Bridgeport, Connecticut
1
Các tập phát sóng
Tập 1: The Boyz R Back
Ngày phát sóng: 18/8/2014
Tập 2: The Guy Who Gets a Second Chance
Ngày phát sóng: 25/8/2014
Nhiếp ảnh gia: Franco Lacosta, Yu Tsai
Tập 3: The Girl Who's a Player
Ngày phát sóng: 01/09/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Keith
10
7
9
10
5.8
41.8
2
Lenox
8
8
9
7
7.6
39.6
3
Mirjana
9
7
7
8
6.9
37.9
4
Matthew
8
8
8
7
6.3
37.3
5
Denzel
8
7
8
8
6.1
37.1
6
Chantelle
8
6
8
9
6.1
37.1
7
Ben
7
7
8
8
6.9
36.9
8
Romeo
9
7
8
8
4.7
36.7
9
Kari
8
6
8
8
5.4
35.4
10
Adam
9
7
6
6
6.7
34.7
11
Raelia
7
6
7
8
5.9
33.9
12
Shei
7
6
8
7
5.6
33.6
13
Will
9
5
7
7
5.1
33.1
14
Ivy
7
7
7
6
5.8
32.8
Đạo diễn thử thách: Tony Croll
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: Alexis Borges
Tập 4: The Guy Who Gets a Beard Weave
Ngày phát sóng: 08/09/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Truyền thông
Tổng điểm
1
Ben
9
8
9
7.7
33.7
2
Lenox
10
8
8
7.6
33.6
3
Will
9
7
9
6.8
31.8
4
Raelia
9
9
7
5.9
30.9
5
Keith
9
7
8
6.8
30.8
6
Matthew
8
7
8
7.3
30.3
7
Mirjana
8
7
8
6.4
29.4
8
Romeo
8
8
7
5.8
28.8
9
Denzel
8
7
7
6.2
28.2
10
Shei
6
7
7
7.3
27.3
11
Adam
8
6
7
5.8
26.8
12
Kari
7
7
6
6.4
26.4
13
Chantelle
7
6
7
6.3
26.3
Nhiếp ảnh gia: An Le
Khách mời: Cristophe, Cory Hindorff
Tập 5: The Guy Who Starts a Fight
Ngày phát sóng: 15/09/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Will
9
8
9
8
6.9
40.9
2
Raelia
10
10
7
6
7.3
40.3
3
Keith
9
8
8
7
7.3
39.3
4
Mirjana
9
8
8
8
6.0
39.0
5
Matthew
6
9
9
8
5.9
37.9
6
Shei
10
6
7
8
6.3
37.3
7
Denzel
8
7
8
7
5.6
35.6
8
Kari
8
7
7
8
5.2
35.2
9
Ben
5
8
7
9
5.6
34.6
10
Adam
8
6
7
6
6.0
33.0
11
Lenox
1
7
7
8
7.3
30.3
12
Romeo
0
0
0
0
Không công bố
Đạo diễn thử thách: Franco Lacosta
Tập 6: The Girl Who Got Five Frames
Ngày phát sóng: 22/09/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Lenox
10
8
9
10
7.7
44.7
2
Mirjana
9
9
9
9
7.2
43.2
3
Raelia
9
9
8
9
5.7
40.7
4
Shei
8
8
8
8
7.0
39.0
5
Will
7
9
8
8
6.8
38.8
6
Adam
8
8
8
9
5.5
38.5
7
Matthew
6
8
8
10
6.3
38.3
8
Denzel
9
7
8
9
5.2
38.2
9
Kari
9
6
7
10
5.5
37.5
10
Keith
9
7
7
8
5.9
36.9
11
Ben
6
5
6
8
5.3
30.3
Nhiếp ảnh gia: Massimo Campana
Khách mời: Nina Burns, Nick Cannon
Tập 7: The Guy Who Wears Heels
Ngày phát sóng: 03/10/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Lenox
10
10
9
8
8.2
45.2
2
Adam
7
9
8
8
5.4
37.4
3
Will
9
6
9
6
6.4
36.4
4
Denzel
7
6
8
9
6.3
36.3
5
Matthew
7
7
8
7
6.1
35.1
6
Mirjana
8
6
7
5
7.2
33.2
7
Keith
8
7
7
5
5.6
32.6
8
Shei
6
6
8
6
6.5
32.5
9
Raelia
4
7
9
6
5.4
31.4
10
Kari
6
7
6
6
5.8
30.8
Nhiếp ảnh gia: Franco Lacosta
Khách mời: Lori Openden, Kristen Vadas
Tập 8: The Girl Who Says It's Over
Ngày phát sóng: 10/10/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Lenox
10
10
10
6
7.9
43.9
2
Will
9
10
8
8
7.1
42.1
3
Shei
8
7
8
9
6.1
38.1
4
Keith
9
7
7
9
5.9
37.9
5
Adam
9
7
7
9
5.7
37.7
6
Denzel
9
8
8
6
6.2
37.2
7
Raelia
8
6
8
8
6.3
36.3
8
Mirjana
9
8
7
6
5.9
35.9
9
Matthew
7
7
7
8
6.2
35.2
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: Marvin Scott Jarett, Cory Hindorff, Ken Chahine
Tập 9: The Guy Who Wows Betsey Johnson
Ngày phát sóng: 17/10/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Will
10
8
10
9
7.1
44.1
2
Raelia
10
8
9
8
6.9
41.9
3
Keith
9
9
8
9
6.3
41.3
4
Shei
8
7
8
10
6.6
39.6
5
Mirjana
8
9
7
7
7.8
38.8
6
Adam
9
6
8
7
5.6
35.6
7
Lenox
8
7
7
7
6.5
35.5
8
Denzel
8
7
8
6
6.4
35.4
#
Người mẫu
Bình chọn trung bình
3
Kari
5.69
2
Ivy
5.88
1
Chantelle
Chưa công bố
3
Denzel
5.99
2
Matthew
6.41
1
Ben
Chưa công bố
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: Alexis Borges, Betsey Johnson, Maxwell Amadeus, Altaf Maaneshia, Kiara Belen, Mitch Stone
Tập 10: The Girl with the Bloodcurdling Scream
Ngày phát sóng: 24/10/2014
#
Người mẫu
Bình chọn trung bình
2
Ben
6.44
1
Chantelle
6.68
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Chantelle
9
8
9
9
7.2
42.2
2
Shei
10
6
8
8
8.5
40.5
3
Lenox
9
8
8
6
7.6
38.6
4
Adam
9
7
8
7
6.7
37.7
5
Keith
7
8
7
7
6.3
35.3
6
Will
8
7
7
6
7.0
35.0
7
Raelia
7
8
7
6
6.2
34.2
8
Mirjana
7
6
7
7
6.9
33.9
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: Mark "The Cobra Snake" Hunter
Tập 11: What Happens on ANTM Stays on ANTM
Ngày phát sóng: 31/10/2014
Khách mời: Jourdan Miller
Tập 12: The Guy Who Parties Too Hard
Ngày phát sóng: 07/11/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Keith
10
10
10
9
7.4
46.4
2
Will
10
10
10
8
7.8
45.8
3
Lenox
8
10
7
7
7.7
39.7
4
Shei
8
7
8
8
6.9
37.9
5
Adam
9
8
7
7
5.2
36.2
6
Chantelle
6
6
8
9
6.8
35.8
7
Raelia
6
6
7
10
6.4
35.4
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: BtoB, Michael Michalsky
Tập 13: The Girl Who Gets Caught in a Lie
Ngày phát sóng: 14/11/2014
Scores
#
Model
Heather
Coco
Anne.V
Total
1
Jess
9,1
8,2
8,5
25,8
2
Rosie
7,5
10,0
8,0
25,5
3
Tao
7,4
8,2
9,0
24,6
4
Tú
6,7
8,6
8,8
24,1
5
Edita
7,2
8,0
8,0
23,2
6
Sui He
5,7
7,7
9,5
21,9
Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
Khách mời: BtoB, Ben Baller, Jay Park , Jinny Kim, James Ju-hyun Lee, The Studio K, Mag & Logan, Sun-jung Lee
Tập 14: The Guy With Moves Like Elvis
Ngày phát sóng: 21/11/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Miss J
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Adam
10
10
9
7
5.8
41.8
2
Keith
7
9
8
9
6.2
39.2
3
Will
9
7
8
7
6.8
37.8
4
Lenox
9
7
8
6
7.2
37.2
5
Shei
8
7
7
8
6.6
36.6
Nhiếp ảnh gia: Massimo Campana
Khách mời: Yoon Jong-hoon, Clara
Tập 15: Finale Part One: The Last Girl Standing
Ngày phát sóng: 05/12/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Các giám khảo
Tổng điểm
1
Adam
38.0
38.0
2
Will
35
35.0
3
Keith Lenox
Chưa công bố
4
Tập 16: Finale Part Two: America's Next Top Model Is...
Ngày phát sóng: 05/12/2014
Bảng điểm
#
Người mẫu
Các giám khảo
Tổng điểm
3
Keith
34
34.0
4
Lenox
31
31
Bảng điểm
#
Người mẫu
Các giám khảo
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Keith
37
8.3
6.4
51.70
2
Will
35
7.3
6.9
49.20
3
Adam
32
7.3
5.8
45.16
Khách mời: Jourdan Miller, 2NE1
Kết quả
Thứ tự gọi tên
Thứ tự
Tập
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
16
1
Chantelle
Keith
Ben
Will
Lenox
Lenox
Lenox
Will
Chantelle
Keith
Keith
Adam
Adam
Keith
2
Will
Lenox
Lenox
Raelia
Mirjana
Adam
Will
Raelia
Shei
Will
Lenox
Keith
Will
Will
3
Keith
Mirjana
Will
Keith
Raelia
Will
Shei
Keith
Lenox
Lenox
Will
Will
Keith
Adam
4
Mirjana
Matthew
Raelia
Mirjana
Shei
Denzel
Keith
Shei
Adam
Shei
Shei
Lenox
Lenox
5
Kari
Denzel
Keith
Matthew
Will
Matthew
Adam
Mirjana
Keith
Adam
Adam
Shei
6
Matthew
Chantelle
Matthew
Shei
Adam
Mirjana
Denzel
Adam
Will
Chantelle
Chantelle
7
Lenox
Ben
Mirjana
Denzel
Matthew
Keith
Raelia
Lenox
Raelia
Raelia
8
Ben
Romeo
Romeo
Kari
Denzel
Shei
Mirjana
Denzel
Mirjana
9
Romeo
Kari
Denzel
Ben
Kari
Raelia
Matthew
10
Ivy
Adam
Shei
Adam
Keith
Kari
11
Raelia
Raelia
Adam
Lenox
Ben
12
Shei
Shei
Kari
Romeo
13
Adam
Will
Chantelle
14
Denzel
Ivy
Thí sinh bị loại
Thí sinh bị tước quyền thi đấu
Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu
Thí sinh chiến thắng
Bảng điểm
Thứ
hạng
Người mẫu
Tập
Tổng điểm
Trung bình
3
4
5[ a]
6
7
8
9
10[ b]
12
13
14
15
16
1
Keith
41.8
30.8
39.3
36.9
32.6
37.9
41.3
35.3
46.4
44.4
39.2
34.0
51.70
511.6
39.4
2
Will
33.1
31.8
40.9
38.8
36.4
42.1
44.1
35.0
45.8
39.8
37.8
35.0
49.20
509.8
39.2
3
Adam
34.7
26.8
33.0
38.5
37.4
37.7
35.6
37.7
36.2
37.0
41.8
38.0
45.16
479.6
36.9
4
Lenox
39.6
33.6
30.3
44.7
45.2
43.9
35.5
38.6
39.7
42.0
37.2
31.0
461.3
38.4
5
Shei
33.6
27.3
37.3
39.0
32.5
38.1
39.6
40.5
37.9
38.5
36.6
400.9
36.4
6
Chantelle
37.1
26.3
42.2
35.8
33.7
175.1
35.0
7
Raelia
33.9
30.9
40.3
40.7
31.4
36.3
41.9
34.2
35.4
325.0
36.1
8
Mirjana
37.9
29.4
39.0
43.2
33.2
35.9
38.8
33.9
291.3
36.4
9
Denzel
37.3
28.2
35.6
38.2
36.3
37.2
35.4
248.2
35.5
10
Matthew
37.7
30.3
37.9
38.3
35.1
35.2
214.4
35.7
11
Kari
35.4
26.4
35.2
37.5
30.8
165.3
33.0
12
Ben
36.9
33.7
34.6
30.3
135.5
33.9
13
Romeo
36.7
28.8
Loại
65.5
32.7
14
Ivy
32.8
32.8
32.8
Thí sinh có điểm cao nhất tuần
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh bị loại
Thí sinh bị tước quyền thi đấu
Thí sinh bị loại nhưng được cứu
Buổi chụp ảnh
Tập 1: Chụp ảnh selfie trên sàn catwalk (casting phần 1)
Tập 2: Đồ tắm da trên cát (casting phần 2)
Tập 3: Video mở đầu chương trình; Ảnh trắng đen bị tạt nước
Tập 4: Ảo ảnh hai chiều
Tập 5: Quảng cáo nước hoa kiểu Góa phụ đen theo cặp
Tập 6: Video chuyển động: Hất tóc
Tập 7: Đóng băng
Tập 8: Tương lai với Corybot
Tập 9: Ảnh quảng cáo cho keo xịt tóc Mitch Stone
Tập 10: Cặp đôi trái ngược cho phòng chống HIV
Tập 12: Tạo dáng với túi xách MCM tại Tòa thị chính Seoul
Tập 13: Tạo dáng với giày Jinny Kim tại Gyeongbokgung
Tập 14: Hóa thân thành Elvis Presley và Marilyn Monroe trên đường phố
Tập 15: Ảnh quảng cáo cho mỹ phẩm Tyra Beauty ; Ảnh quảng cáo cho Guess
Tập 16: Ảnh bìa tạp chí Nylon
Tỉ suất người xem
Thứ tự tập trong ANTM
Thứ tự tập trong mùa
Tập
Ngày phát sóng
Người xem (Triệu người)
18–49 Tỉ suất/Chia sẻ
258
1
"The Boyz R Back"
18 tháng 8 năm 2014 (2014-08-18 )
1.18
0.5/1
259
2
"The Guy Who Gets a Second Chance"
25 tháng 8 năm 2014 (2014-08-25 )
0.97
0.4/1
260
3
"The Girl Who's A Player"
1 tháng 9 năm 2014 (2014-09-01 )
1.23
0.4/1
261
4
"The Guy Who Gets A Beard Weave"
8 tháng 9 năm 2014 (2014-09-08 )
0.99
0.4/1
262
5
"The Guy Who Starts a Fight"
15 tháng 9 năm 2014 (2014-09-15 )
1.00
0.4/1
263
6
"The Girl Who Got Five Frames"
22 tháng 9 năm 2014 (2014-09-22 )
1.17
0.4/1
264
7
"The Guy Who Wears Heels"
3 tháng 10 năm 2014 (2014-10-03 )
1.12
0.4/1
265
8
"The Girl Who Says It's Over"
10 tháng 10 năm 2014 (2014-10-10 )
1.04
0.4/1
266
9
"The Guy Who Wows Betsey Johnson"
17 tháng 10 năm 2014 (2014-10-17 )
1.06
0.3/1
267
10
"The Girl with the Bloodcurdling Scream"
24 tháng 10 năm 2014 (2014-10-24 )
1.08
0.3/1
268
11
"What Happens on ANTM Stays on ANTM"
31 tháng 10 năm 2014 (2014-10-31 )
0.80
0.3/1
269
12
"The Guy Who Parties Too Hard"
7 tháng 11 năm 2014 (2014-11-07 )
1.08
0.4/1
270
13
"The Girl Who Gets Caught in a Lie"
14 tháng 11 năm 2014 (2014-11-14 )
1.19
0.4/1
271
14
"The Guy with Moves Like Elvis"
21 tháng 11 năm 2014 (2014-11-21 )
1.16
0.4/1
272
15
"Finale Part One: The Last Girl Standing"
5 tháng 12 năm 2014 (2014-12-05 )
1.16
0.4/1
273
16
"Finale Part Two: America's Next Top Model Is..."
Ghi chú
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên E5
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên E10
Các mùa thi Quán quân Cựu thí sinh Chương trình liên quan
Tham khảo