America's Next Top Model Giám khảo Tyra Banks Kelly Cutrone Rob Evans BryanboySố thí sinh 16 Người chiến thắng Jourdan Miller
Quốc gia gốc Hoa Kỳ Số tập 16 Kênh phát sóng The CW Thời gian phát sóng 2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02 ) – 15 tháng 12 năm 2013 (2013-12-15 ) Danh sách các tập phim
Mùa thứ hai mươi của America's Next Top Model (còn được gọi là America's Next Top Model: Các chàng trai và cô gái hay ANTM 2.0 ) được phát sóng vào ngày 2 tháng 8 năm 2013 trên The CW . Tyra Banks , Kelly Cutrone, Bryanboy, Rob Evans đều quay trở lại với vai trò là ban giám khảo. Như trong các mùa trước, chỉ số truyền thông vẫn là một yếu tố quyết định để loại trừ. Khẩu hiệu cho mùa này là "Ai sẽ thống trị?".
Đây là mùa đầu tiên bao gồm 16 thí sinh, cũng như mùa đầu tiên có thí sinh nam. Đây cũng là mùa đầu tiên có hơn 13 tập phát sóng.
Điểm đến quốc tế cho mùa này là Bali cho top 8.
Quán quân của mùa 20 là Jourdan Miller,[ 1] 19 tuổi đến từ Bend, Oregon . Cô giành được giải thưởng gồm một hợp đồng với NEXT Model Management , xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon và hợp đồng quảng cáo với Guess trị giá $100,000.
Các thí sinh
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê quán
Bị loại ở
Hạng
Bianca Alexa
18
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Los Angeles, California
Tập 3
16
Chris Schellenger
24
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Houston, Texas
15
Chlea Ramirez
20
1,78 m (5 ft 10 in)
Bear, Delaware
Tập 4
14
Mike Scocozza
27
1,95 m (6 ft 5 in)
Los Angeles, California
Tập 5
13
Kanani Andaluz
19
1,71 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Chicago, Illinois
Tập 7
12
Jiana Davis
20
1,78 m (5 ft 10 in)
Denver, Colorado
Tập 8
11
Phil Sullivan
24
1,92 m (6 ft 3+ 1 ⁄2 in)
Lanesborough, Massachusetts
Tập 9
10
Alexandra Agroa
21
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Palm City, Florida
Tập 11
9
Don Benjamin
25
1,83 m (6 ft 0 in)
Minneapolis, Minnesota
Tập 12
8
Nina Burns
18
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Berkeley Heights, New Jersey
Tập 13
7
Jeremy Rohmer
19
1,90 m (6 ft 3 in)
Mission Viejo, California
6
Renee Bhagwandeen
24
1,73 m (5 ft 8 in)
Fort Lauderdale, Florida
Tập 14
5
Chris Hernandez
25
1,86 m (6 ft 1 in)
North Bergen, New Jersey
4
Cory Hindorff
22
1,88 m (6 ft 2 in)
Philadelphia, Pennsylvania
Tập 16
3
Marvin Cortes
20
1,85 m (6 ft 1 in)
The Bronx, New York
2
Jourdan Miller
19
1,85 m (6 ft 1 in)
Bend, Oregon
1
Các tập phát sóng
Tập 1: Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 1
Ngày phát sóng: 2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02 )
Tập 2: Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 2
Ngày phát sóng: 2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02 )
Tập 3: The Girl Who Gets Married Again
Ngày phát sóng: 9 tháng 8 năm 2013 (2013-08-09 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Marvin
9
9
10
8
6.1
42.1
2
Don
9
8
9
6
7.1
39.1
3
Chris H.
9
8
10
6
6.1
39.1
4
Jiana
8
7
9
6
7.5
37.5
5
Alexandra
8
7
7
7
7.7
36.7
6
Cory
8
7
6
7
7.6
35.6
7
Jeremy
5
8
6
7
7.6
33.6
8
Renee
6
5
7
9
5.6
32.6
9
Nina
7
5
6
7
7.2
32.2
10
Jourdan
5
7
6
6
7.9
31.9
11
Kanani
7
5
7
6
6.9
31.9
12
Chlea
7
4
8
6
6.6
31.6
13
Phil
6
5
7
7
5.9
30.9
14
Mike
7
6
7
5
5.4
30.4
15
Chris S.
6
6
5
7
5.4
29.4
16
Bianca
5
6
7
5
6.2
29.2
Nhiếp ảnh gia: Douglas Friedman
Khách mời: Jessica Hart
Tập 4: The Guy Who Gets a Weave
Ngày phát sóng: 16 tháng 8 năm 2013 (2013-08-16 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Truyền thông
Tổng điểm
1
Mike
10
8
9
7.5
34.5
2
Jiana
9
7
9
8.8
33.8
3
Jourdan
8
8
9
7.8
32.8
4
Nina
8
8
6
8.6
30.6
5
Chris H.
8
7
6
8.8
29.6
6
Cory
8
7
6
7.8
28.8
7
Alexandra
8
6
7
7.8
28.8
8
Kanani
7
8
8
5.8
28.8
9
Renee
7
7
9
5.7
28.7
10
Marvin
9
6
6
6.8
26.8
11
Phil
7
5
6
6.7
24.7
12
Jeremy
6
6
6
6.6
24.6
13
Don
5
5
6
6.6
22.6
14
Chlea
6
6
6
4.2
22.2
Nhiếp ảnh gia: Sarah Silver
Khách mời: Alessandra Ambrosio , Chad Kenyon, Yuki Tomoyuki, Harry Karp, Adrian Mekertichian, Christopher
Tập 5: The Girl Who Went Around in Circles
Ngày phát sóng: 23 tháng 8 năm 2013 (2013-08-23 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Jourdan
9
8
10
10
8.1
45.1
2
Nina
10
9
8
7
8.5
42.5
3
Phil
8
9
9
9
6.5
41.5
4
Don
9
8
8
8
7.7
40.7
5
Chris H.
8
8
9
9
6.6
40.6
6
Marvin
9
9
7
8
7.1
40.1
7
Jiana
8
9
7
7
9.0
40.0
8
Cory
8
8
9
7
6.1
38.1
9
Kanani
9
6
8
7
7.7
37.7
10
Alexandra
8
7
8
6
8.0
37.0
11
Renee
7
7
7
9
5.7
35.7
12
Jeremy
7
7
6
6
7.2
33.2
13
Mike
8
8
6
6
5.1
33.1
Nhiếp ảnh gia: Mark "The Cobra Snake" Hunter
Khách mời: Marvin Scott Jarrett, Ashton Michael, Kimberley Gordon, Caroline D'Amore, Sugar Pop Pop
Tập 6: The Guy Who Gets to Kiss the Girl
Ngày phát sóng: 30 tháng 8 năm 2013 (2013-08-30 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Cory
10
10
8
9
8.7
45.7
2
Kanani
10
10
10
8
7.6
45.6
3
Don
9
9
9
8
7.6
42.6
4
Phil
9
8
9
9
7.4
42.4
5
Jourdan
8
7
10
8
8.2
41.2
6
Chris H.
10
7
8
9
6.3
40.3
7
Jeremy
8
7
7
10
7.5
39.5
8
Renee
6
9
9
7
6.4
37.4
9
Nina
9
7
7
7
6.9
36.9
10
Marvin
8
8
7
6
6.7
35.7
11
Jiana
6
8
8
6
7.5
35.5
12
Alexandra
6
8
6
7
7.7
34.7
Đạo diễn TVC: Jeremy Rowley
Khách mời: Perez Hilton
Tập 7: The Girl Who is Scared of Clowns
Ngày phát sóng: 6 tháng 9 năm 2013 (2013-09-06 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Jourdan
8
9
9
9
9.2
44.2
2
Marvin
10
9
9
7
8.0
43.0
3
Cory
9
9
10
6
8.2
42.2
4
Chris H.
10
8
9
6
6.8
39.8
5
Don
8
7
9
7
8.0
39.0
6
Renee
7
7
7
9
6.9
37.9
7
Nina
8
7
6
7
8.9
36.9
8
Jiana
5
7
9
6
7.3
34.3
9
Phil
8
7
7
6
6.1
34.1
10
Kanani
5
9
5
9
5.9
33.9
11
Jeremy
7
5
5
7
7.0
31.0
Nhiếp ảnh gia: Franco Lacosta
Khách mời: Jackie Fraser-Swan
Tập 8: The Guy Who Cries
Ngày phát sóng: 13 tháng 9 năm 2013 (2013-09-13 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Jourdan
10
10
10
7
7.5
44.5
2
Renee
10
7
8
7
5.9
37.9
3
Nina
8
9
7
8
5.9
37.9
4
Chris H.
7
9
8
7
5.8
36.8
5
Cory
9
8
8
5
5.3
35.3
6
Don
6
7
8
9
5.3
35.3
7
Marvin
8
7
9
6
4.0
34.0
8
Phil
7
5
6
5
4.0
27.0
9
Jiana
7
5
6
5
3.9
26.9
Nhiếp ảnh gia: Udo Spreitzenbarth
Khách mời: Monica Rose
Tập 9: The Girl Whose Walk is TOO Good
Ngày phát sóng: 20 tháng 9 năm 2013 (2013-09-20 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Chris H.
10
10
9
8
6.1
43.1
2
Nina
10
9
9
7
7.6
42.6
3
Renee
9
7
10
10
5.3
41.3
4
Cory
8
8
9
8
5.5
38.5
5
Jourdan
6
9
9
6
7.1
37.1
6
Don
8
7
7
9
5.9
36.9
7
Marvin
8
8
6
6
3.9
31.9
8
Phil
5
7
6
8
4.3
30.3
#
Người mẫu
Bình chọn trung bình
4
Chlea
Không công bố
3
Kanani
2
Jiana
1
Alexandra
7.00
Nhiếp ảnh gia: Matthew Jordan Smith
Khách mời: Alexis Borges, Paulie Gibson, Daniela Zeltzer, Brad Schwartz
Tập 10: The Guys and Girls Get Flirty
Ngày phát sóng: 27 tháng 9 năm 2013 (2013-09-27 )
Tập 11: The Girl Who Gets Punked
Ngày phát sóng: 4 tháng 10 năm 2013 (2013-10-04 )
#
Người mẫu
Bình chọn trung bình
3
Mike
5.20
2
Phil
5.50
1
Jeremy
6.70
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Nina
10
9
10
8
6.9
43.9
2
Don
10
7
9
8
6.1
40.1
3
Renee
9
10
9
7
4.7
39.7
4
Jourdan
7
8
7
9
6.1
37.1
5
Cory
10
7
8
6
6.0
37.0
6
Jeremy
9
8
6
7
5.7
35.7
7
Marvin
7
8
8
7
5.7
35.7
8
Chris H.
7
9
7
6
5.8
34.8
9
Alexandra
7
7
7
8
5.5
34.5
Tập 12: The Guy Who Has a Panic Attack
Ngày phát sóng: 11 tháng 10 năm 2013 (2013-10-11 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Nina
10
9
6
6
7.3
38.3
2
Renee
8
8
7
10
3.9
36.9
3
Jeremy
7
7
8
8
6.8
36.8
4
Cory
9
9
6
6
5.4
35.4
5
Jourdan
6
8
7
9
4.9
34.9
6
Chris H.
6
9
6
8
4.5
33.5
7
Marvin
8
7
6
6
5.6
32.6
8
Don
6
7
9
5
5.3
32.3
Nhiếp ảnh gia: Lennette Newell
Khách mời: Carole Lacroix, Laura Fuest
Tập 13: The Girl Who Gets Kissed on an Elephant
Ngày phát sóng: 18 tháng 10 năm 2013 (2013-10-18 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Truyền thông
Tổng điểm
1
Jourdan
10
9
7
7
33.0
2
Marvin
9
9
9
5.7
32.7
3
Cory
9
9
6
6
30.0
4
Renee
7
7
10
5.2
29.2
5
Chris H.
8
7
8
5.5
28.5
6
Jeremy
7
7
7
6.7
27.7
7
Nina
8
6
6
6.9
26.9
Nhiếp ảnh gia: Jez Smith
Khách mời: Oka Diputra, Rafi A. Ridwan
Tập 14: The Guy Who Becomes a Bat
Ngày phát sóng: 1 tháng 11 năm 2013 (2013-11-01 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Thử thách
Truyền thông
Tổng điểm
1
Jourdan
9
9
10
9
7
44.0
2
Marvin
9
9
9
10
5.7
42.7
3
Cory
10
8
6
9
5.2
38.2
4
Chris H.
8
7
8
8
5.7
36.7
5
Renee
7
7
7
10
5.5
36.5
Nhiếp ảnh gia: Jez Smith
Khách mời: Laura James
Tập 15: Chung kết Phần 1: The Finalists Shoot Their Guess Campaign
Ngày phát sóng: 8 tháng 11 năm 2013 (2013-11-08 )
Nhiếp ảnh gia: Yu Tsai, Dinar Puspita Sari
Khách mời: Mrs. Maria, Laura James, Marvin Scott Jarrett, Ken Mok, Laura Fuest Silva
Tập 16: Chung kết Phần 2: The Guy or Girl Who Becomes America's Next Top Model
Ngày phát sóng: 15 tháng 11 năm 2013 (2013-11-15 )
Bảng điểm
#
Người mẫu
Tyra
Kelly
Rob
Tổng điểm
1
Jourdan
9
9
9
27.0
2
Marvin
8
8
9
25.0
The Comeback Series
Giống như mùa trước , The Comeback Series online cũng trở lại với Bryanboy làm dẫn chương trình. Trang web của The Comeback Series theo sát những thí sinh bị loại trong từng buổi chụp hình của tập kế tiếp. Trong mùa này, khán giả được quyền trao cơ hội cho hai thí sinh đã bị loại, một người mẫu nam và một người mẫu nữ được quay trở lại cuộc thi. Đối với việc tích lũy điểm trung bình cao nhất trên mạng xã hội, Alexandra được cho phép trở lại cuộc thi vào cuối Tập 9. Ngay lập tức sau khi Alexandra trở lại, Tyra tiết lộ một người mẫu nam khác sẽ được trao cơ hội trở lại cuộc thi. Trong Tập 11, sau tập Tóm tắt được công bố Jeremy sẽ là người mẫu nam sẽ quay trở lại cuộc thi.
Ghi chú: Bianca và Chris S. không tham gia vào The Comeback Series. The Comeback Series bắt đầu với Chlea, thí sinh thứ ba bị loại từ chương trình.
Kết quả
Thứ tự gọi tên
Thứ tự
Tập
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
16
1
Alexandra
Marvin
Mike
Jourdan
Cory
Jourdan
Jourdan
Chris H.
Nina
Nina
Jourdan
Jourdan
Jourdan
Jourdan
2
Mike
Don
Jiana
Nina
Kanani
Marvin
Renee
Nina
Don
Renee
Marvin
Marvin
Marvin
Marvin
3
Renee
Chris H.
Jourdan
Phil
Don
Cory
Nina
Renee
Renee
Jeremy
Cory
Cory
Cory
4
Cory
Jiana
Nina
Don
Phil
Chris H.
Chris H.
Cory
Jourdan
Cory
Renee
Chris H.
5
Jourdan
Alexandra
Chris H.
Chris H.
Jourdan
Don
Cory
Jourdan
Cory
Jourdan
Chris H.
Renee
6
Don
Cory
Cory
Marvin
Chris H.
Renee
Don
Don
Jeremy
Chris H.
Jeremy
7
Jiana
Jeremy
Alexandra
Jiana
Jeremy
Nina
Marvin
Marvin
Marvin
Marvin
Nina
8
Chris S.
Renee
Kanani
Cory
Renee
Jiana
Phil
Phil
Chris H.
Don
9
Chlea
Nina
Renee
Kanani
Nina
Phil
Jiana
Alexandra
10
Jeremy
Jourdan
Marvin
Alexandra
Marvin
Kanani
11
Nina
Kanani
Phil
Renee
Jiana
Jeremy
12
Phil
Chlea
Jeremy
Jeremy
Alexandra
13
Bianca
Phil
Don
Mike
14
Chris H.
Mike
Chlea
15
Kanani
Chris S.
16
Marvin
Bianca
Thí sinh bị loại
Thí sinh bị loại trước phòng đánh giá
Thí sinh chiến thắng
Bảng điểm
Hạng
Người mẫu
Tập
Tổng điểm
Trung bình
3
4
5
6
7
8
9[ a]
11[ b]
12
13
14
16
1
Jourdan
31.9
32.8
45.1
41.2
44.2
44.5
37.1
37.1
34.9
33.0
44.0
32.0
27.0
425.8
38.7
2
Marvin
42.1
27.8
40.1
35.7
43.0
34.0
31.9
35.7
32.6
32.7
42.7
27.5
25.0
398.3
36.2
3
Cory
35.6
28.8
38.1
45.7
42.2
35.3
38.5
37.0
35.4
30.0
38.2
26.6
404.8
36.8
4
Chris H.
39.1
29.8
40.6
40.3
39.8
36.8
43.1
34.8
33.5
28.5
36.7
403.2
36.6
5
Renee
32.6
28.7
35.7
37.4
37.9
37.9
41.3
39.7
36.9
29.2
36.5
393.8
35.8
6
Jeremy
33.6
24.6
33.2
39.5
31.0
35.7
36.8
27.7
262.1
32.8
7
Nina
32.2
30.6
42.5
36.9
36.9
37.9
42.6
43.9
38.3
26.9
368.7
36.9
8
Don
39.1
22.6
40.8
42.6
39.0
35.3
36.9
40.1
32.3
328.7
36.5
9
Alexandra
36.7
28.8
37.0
34.7
34.5
171.7
34.3
10
Phil
30.9
24.7
41.5
42.4
34.1
27.0
30.3
230.9
33.0
11
Jiana
37.5
33.8
40.0
35.5
34.3
26.9
208.0
34.7
12
Kanani
31.9
28.8
37.7
45.6
33.9
177.9
35.6
13
Mike
30.4
34.5
33.1
98.0
32.7
14
Chlea
31.6
22.2
53.8
26.9
15
Chris S.
29.4
29.4
29.4
16
Bianca
29.2
29.2
29.2
Thí sinh có điểm cao nhất tuần.
Thí sinh ở cuối bảng.
Thí sinh bị loại.
Thí sinh chiến thắng cuộc thi.
Buổi chụp ảnh
Tập 1: Trình diễn thời trang trong mặt nạ (casting phần 1)
Tập 2: Tạo dáng trong đồ da (casting phần 1)
Tập 3: Các kiểu đám cưới
Tập 4: Thời trang BDSM với Alessandra Ambrosio và Rob Evans
Tập 5: Cuộc sống trong ngôi nhà di động
Tập 6: Quảng cáo cho Questionable Body Spray theo cặp với giới tính hoán đổi
Tập 7: Ảnh chân dung với móng tay kiểu
Tập 8: Đồ trắng trong khi bị tạt sơn
Tập 9: Haute Couture với gương trên mặt đất
Tập 11: Khuyết điểm xinh đẹp với Zendaya và Shaun Ross
Tập 12: Hóa thân thành động vật
Tập 13: Thời trang cánh đồng lúa
Tập 14: Chú dơi lộn ngược
Tập 15: Ảnh quảng cáo cho Guess'; Ảnh bìa tạp chí Nylon
Tập 16: Áo tắm trong rừng
Tỉ suất người xem
Thứ tự tập trong ANTM
Thứ tự tập trong mùa
Tập
Ngày phát sóng
Người xem (Triệu người)
18–49 Tỉ suất/Chia sẻ
242
1
"Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 1"
2 tháng 8 năm 2013 (2013-08-02 )
1.55
0.6/2
243
2
"Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 2"
244
3
"The Girl Who Gets Married Again"
9 tháng 8 năm 2013 (2013-08-09 )
1.22
0.4/1
245
4
"The Guy Who Gets a Weave"
16 tháng 8 năm 2013 (2013-08-16 )
1.50
0.5/2
246
5
"The Girl Who Went Around in Circles"
23 tháng 8 năm 2013 (2013-08-23 )
1.45
0.5/2
247
6
"The Guy Who Gets to Kiss the Girl"
30 tháng 8 năm 2013 (2013-08-30 )
1.12
0.4/2
248
7
"The Girl Who is Scared of Clowns"
6 tháng 9 năm 2013 (2013-09-06 )
1.45
0.5/1
249
8
"The Guy Who Cries"
13 tháng 9 năm 2013 (2013-09-13 )
1.35
0.5/2
250
9
"The Girl Whose Walk is TOO Good"
20 tháng 9 năm 2013 (2013-09-20 )
1.20
0.4/1
251
10
"The Guys and Girls Get Flirty"
27 tháng 9 năm 2013 (2013-09-27 )
1.53
0.4/1
252
11
"The Girl Who Gets Punked"
4 tháng 10 năm 2013 (2013-10-04 )
1.35
0.4/1
253
12
"The Guy Who Has a Panic Attack"
11 tháng 10 năm 2013 (2013-10-11 )
1.15
0.4/1
254
13
"The Girl Who Got Kissed on an Elephant"
18 tháng 10 năm 2013 (2013-10-18 )
1.20
0.4/1
255
14
"The Guy Who Becomes a Bat"
1 tháng 11 năm 2013 (2013-11-01 )
1.40
0.5/1
256
15
"Chung kết Phần 1: The Finalists Shoot Their Guess Campaign"
8 tháng 11 năm 2013 (2013-11-08 )
1.35
0.5/2
257
16
"Chung kết Phần 2: The Guy or Girl Who Becomes America's Next Top Model"
15 tháng 11 năm 2013 (2013-11-15 )
1.529
0.6/3
Ghi chú
^ Trong tập 9, Alexandra vượt qua 3 thí sinh nữ khác bị loại trước đó quay trở lại cuộc thi
^ Trong tập 11, Jeremy vượt qua 2 thí sinh nam khác bị loại trước đó quay trở lại cuộc thi
Tham khảo
Các mùa thi Quán quân Cựu thí sinh Chương trình liên quan