Alvaro Silva

Álvaro Silva
Silva chơi cho Philippines tại Asian Cup 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Álvaro Peralta Silva Linares
Ngày sinh 30 tháng 3, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Andújar, Tây Ban Nha
Chiều cao 1,87 m (6 ft 2 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Antequera
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Marbella
Vázquez Cultural
Málaga
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2006 Málaga B 58 (0)
2003–2004Marbella (loan) 34 (0)
2006–2009 Málaga 46 (1)
2008–2009Xerez (loan) 21 (0)
2009–2011 Cádiz 60 (1)
2011–2013 Xerez 13 (1)
2012Petrolul Ploieşti (mượn) 8 (0)
2013–2014 Khazar 41 (1)
2014–2015 Al-Qadsia 0 (0)
2015–2016 Daejeon Citizen 22 (0)
2017 Hà Nội FC 19 (4)
2018 Kedah 13 (0)
2019 Ceres Negros 3 (0)
2019–2021 BG Pathum United 0 (0)
2019Suphanburi (loan) 13 (1)
2021– Antequera 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014– Philippines 17 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 10 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019

Álvaro Peralta Silva Linares (sinh ngày 30 tháng 03 năm 1984) là 1 cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Philippines đang chơi cho Antequera ở vị trí Hậu vệ.

Cuộc sống cá nhân

Silva sinh ra trong gia đình Tây Ban Nha - cha là người Philipines[1].[2][3] Anh trai, Enrique cũng là 1 cầu thủ bóng đá.[4]

Câu lạc bộ

Thành tích câu lạc bộ

Tính đến 12.9.2015
Cậu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Malaga B 2004–05[5] Segunda División B 36 0 36 0
2005–06[5] Segunda División B 22 0 22 0
Total 58 0 58 0
Marbella (loan) 2003–04[5] Segunda División B 34 0 34 0
Málaga 2004–05[5] La Liga 0 0 1 0 1 0
2005–06[5] Segunda División 0 0 0 0 0 0
2006–07[5] Segunda División 33 1 5 0 38 1
2007–08[5] Segunda División 13 0 3 0 16 0
Total 46 1 9 0 55 1
Xerez (loan) 2008–09[5] Segunda División 20 0 1 0 21 0
Cádiz 2009–10[5] Segunda División 28 0 0 0 28 0
2010–11[5] Segunda División B 30 1 1 0 2[a] 0 33 1
Total 58 1 1 0 2 0 61 1
Xerez 2011–12[5] Segunda División 1 0 1 0 2 0
2012–13[5] Segunda División 12 1 1 0 13 1
Total 13 1 2 0 15 1
Petrolul Ploieşti (loan) 2011–12[6] Liga I 8 0 0 0 8 0
Khazar 2012–13[6] Azerbaijan Premier League 11 1 4 0 15 1
2013–14[6] Azerbaijan Premier League 30 0 3 1 3[b] 0 36 1
Tộng cộng 41 1 7 1 3 0 51 2
Al-Qadsia 2014–15[6] Kuwaiti Premier League 5[c] 0 5 0
Daejeon Citizen 2015[6] K League Classic 6 0 0 0 6 0
Tổng cộng 6 0 0 0 3 5 11 0
Hà Nội 2017[6] Giải bóng đá vô địch quốc gia 14 4 0 0 0 19 4
Kedah 2018[6] Malaysia Super League 12 0 2 0 3[d] 0 17 0
Career total 326 8 23 1 18 0 370 9
  1. ^ Appearances in Promotion Play-offs
  2. ^ Appearances in UEFA Europa League
  3. ^ Appearances in AFC Cup
  4. ^ Appearances in Suramadu Super Cup

Tham khảo

  1. ^ ¿Puedo obtener la doble nacionalidad?; at Justizia (in Spanish)
  2. ^ Cedelf Tupas (ngày 15 tháng 6 năm 2014). “Filipino-Spanish defender set to join Azkals”. Philippine Daily Inquirer. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Nicky Faustine de Guzman (ngày 29 tháng 6 năm 2014). “Home run hero”. Manila Bulletin. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “Kike Silva: Enrique Silva Linares”. BDFutbol. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l “Silva: Álvaro Silva Linares”. BDFutbol. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ a b c d e f g “Álvaro Silva”. Soccerway. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!