Merkez |
---|
|
|
---|
|
|
|
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ |
Quốc gia | Turkey |
---|
Tỉnh | Aksaray |
---|
|
• Tổng cộng | 4.589 km2 (1,772 mi2) |
---|
|
• Tổng cộng | 244.036 người |
---|
• Mật độ | 53/km2 (140/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+3 |
---|
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
---|
Mã điện thoại | 0382 |
---|
Thành phố kết nghĩa | Venezia, Graz, St. Pölten, Lons-le-Saunier, Ajaccio, Hódmezővásárhely, Ōsaka, Banská Bystrica, Košice, Slovenska Bistrica, Burgas, Petropavlovsk-Kamchatsky, Homs |
---|
Aksaray là một thành phố thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Aksaray của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Aksaray có diện tích 4589 km²[1], dân số thời điểm năm 2009 là 171.423 người. Đây là thành phố lớn thứ 47 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Aksaray
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
19.4 (66.9)
|
21.8 (71.2)
|
29.0 (84.2)
|
31.8 (89.2)
|
34.1 (93.4)
|
36.9 (98.4)
|
40.0 (104.0)
|
38.8 (101.8)
|
38.7 (101.7)
|
34.5 (94.1)
|
29.5 (85.1)
|
22.0 (71.6)
|
40.0 (104.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
5.8 (42.4)
|
8.1 (46.6)
|
13.3 (55.9)
|
18.4 (65.1)
|
23.5 (74.3)
|
27.7 (81.9)
|
31.3 (88.3)
|
31.3 (88.3)
|
27.2 (81.0)
|
21.4 (70.5)
|
13.7 (56.7)
|
7.7 (45.9)
|
19.1 (66.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
0.9 (33.6)
|
2.6 (36.7)
|
7.1 (44.8)
|
11.9 (53.4)
|
16.7 (62.1)
|
21.0 (69.8)
|
24.5 (76.1)
|
24.4 (75.9)
|
19.8 (67.6)
|
14.2 (57.6)
|
7.4 (45.3)
|
2.8 (37.0)
|
12.8 (55.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−3.0 (26.6)
|
−2.0 (28.4)
|
1.7 (35.1)
|
6.0 (42.8)
|
10.3 (50.5)
|
13.9 (57.0)
|
17.1 (62.8)
|
17.0 (62.6)
|
12.3 (54.1)
|
7.7 (45.9)
|
2.1 (35.8)
|
−1.2 (29.8)
|
6.8 (44.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−26.4 (−15.5)
|
−29.0 (−20.2)
|
−19.0 (−2.2)
|
−7.5 (18.5)
|
−0.2 (31.6)
|
2.9 (37.2)
|
6.8 (44.2)
|
5.9 (42.6)
|
1.0 (33.8)
|
−6.0 (21.2)
|
−14.0 (6.8)
|
−21.9 (−7.4)
|
−29.0 (−20.2)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
41.7 (1.64)
|
32.2 (1.27)
|
39.7 (1.56)
|
40.4 (1.59)
|
43.1 (1.70)
|
24.7 (0.97)
|
8.2 (0.32)
|
6.2 (0.24)
|
12.4 (0.49)
|
25.9 (1.02)
|
30.1 (1.19)
|
44.8 (1.76)
|
349.4 (13.76)
|
Số ngày giáng thủy trung bình
|
11.33
|
10.23
|
11.63
|
11.60
|
12.07
|
7.50
|
2.20
|
2.53
|
3.70
|
7.67
|
7.77
|
10.93
|
99.2
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
96.1
|
130.0
|
176.7
|
213.0
|
279.0
|
327.0
|
372.0
|
347.2
|
279.0
|
217.0
|
150.0
|
93.0
|
2.680
|
Số giờ nắng trung bình ngày
|
3.1
|
4.6
|
5.7
|
7.1
|
9.0
|
10.9
|
12.0
|
11.2
|
9.3
|
7.0
|
5.0
|
3.0
|
7.3
|
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]
|
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ