Abrosaurus

Abrosaurus
Thời điểm hóa thạch: Jura giữa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Saurischia
(không phân hạng)Macronaria
Chi (genus)Abrosaurus
Ouyang, 1989
Loài
  • A. dongpoi Ouyang, 1989

Abrosaurus (/ˌæbr[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/),nghĩa là thằn lằn cụt.được Ouyang mô tả khoa học năm 1989.[1] Loài này được phát hiện ở châu Á trong mỏ đá Dashanpu ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Abrosaurus là động vật ăn cỏ, dài không quá 9 m.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Dinosaur Genera List”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.

Văn liệu

  • Ouyang H. 1989. [A new sauropod dinosaur from Dashanpu, Zigong County, Sichuan Province (Abrosaurus dongpoensis gen. et sp. nov.)]. [Newsletter of the Zigong Dinosaur Museum]. 2: 10-14. [In Chinese] [1]
  • Peng G. & Shu C. 1999. Vertebrate Assemblage of the Lower Shaximiao Formation of Sichuan Basin, China. In: Wang Y. & Deng T. (Eds.). Proceedings of the Seventh Annual Meeting of the Chinese Society of Vertebrate Paleontology. Beijing: China Ocean Press. Pp. 27–35.
  • Upchurch, P., Barrett, P.M. & Dodson, P. 2004. Sauropoda. In: Weishampel, D.B., Dodson, P., & Osmolska, H. (Eds.) The Dinosauria (2nd Edition). Berkeley: University of California Press. Pp. 259–322.
  • Zhang Y. & Chen W. 1996. Preliminary research on the classification of sauropods from the Sichuan Basin, China. In: Morales, M. (Ed.). The Continental Jurassic. Museum of Northern Arizona Bulletin. 60: 97-107.


Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!