Władcy Wietnamu

Władcy Wietnamu – lista obejmuje władców Wietnamu[1].

Wcześni władcy

Dynastia Tytuł Imię Lata panowania
Dynastia Hồng Bàng, Văn Lang Hùng Vương Oparta na ustnych przekazach długa lista królów Hùngów[2]. 2879 p.n.e.-258 p.n.e.
Dynastia Thục, Âu Lạc An Dương Vương Thục Phán 257 p.n.e.-207 p.n.e.
Dynastia Triệu, Nam Việt Triệu Vũ Vương Triệu Đà 207 p.n.e.-137 p.n.e.
Triệu Văn Vương Triệu Hồ 137 p.n.e.-125 p.n.e.
Triệu Minh Vương Triệu Anh Tề 125 p.n.e.-113 p.n.e.
Triệu Ai Vương Triệu Hưng 113 p.n.e.-112 p.n.e.
Triệu Dương Vương Triệu Kiến Đức 112 p.n.e.-111 p.n.e.
Zależność od Chin Giao Chỉ, nhà Tây Hán 111 p.n.e.-39
Nhà Đông Hán 25-220
Siostry Trưng Trưng Trắc - Trưng Nhị 40-43
Nhà Đông Ngô 222-280
Bà Triệu Triệu Thị Trinh 248

Vạn Xuân (niezależne):

544-602

- Nhà Tiền Lý

Lý Nam Đế Lý Bí 544-548
Triệu Việt Vương Triệu Quang Phục 549-571
Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử 571-602
- Nhà Tuỳ Đường (Trung Quốc) 603-939
Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 722
Bố Cái Đại Vương (791-799?) Phùng Hưng 766-799?
Phùng An 800?-802
Dương Thanh 819-820
An Nam Tiết độ sứ Khúc Thừa Dụ 906-907
An Nam Tiết độ sứ Khúc Hạo 907-917
An Nam Tiết độ sứ Khúc Thừa Mỹ 917-923
An Nam Tiết độ sứ Dương Đình Nghệ - Kiều Công Tiễn 931-938

Dynastia Ngô (939-965)

Tytuł Imię Lata panowania
Tiền Ngô Vương Ngô Quyền 939-944
Hậu Ngô Vương Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn
Ngô Xương Xí
950-965

Dynastia Đinh (968-979)

Tytuł Nazwa ery Imię Lata panowania
Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Đinh Bộ Lĩnh 968-979
Đinh Phế Đế None Đinh Toàn 979-980

Dynastia Wcześniejsza Lê (980-1009)

Tytuł Nazwa ery Imię Lata panowania
Lê Đại Hành Thiên Phúc
Hưng Thống (989-993)
Ứng Thiên (994-1005)
Lê Hoàn 980-1005
Lê Trung Tông không có Lê Long Việt 1005
Lê Ngoạ Triều Cảnh Thụy (1008-1009) Lê Long Đĩnh 1005-1009

Dynastia Lý (1010-1225)

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Lý Thái Tổ Thuận Thiên Lý Công Uẩn 1010-1028
Lý Thái Tông Thiên Thành (1028-1033)
Thông Thụy (1034-1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041)
Minh Đạo (1042-1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054)
Lý Phật Mã 1028-1054
Lý Thánh Tông Long Thụy Thái Bình (1054-1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065)
Long Chương Thiên Tự (1066-1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069-1072)
Lý Nhật Tông 1054-1072
Lý Nhân Tông Thái Ninh (1072-1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076-1084)
Quảng Hữu (1085-1091)
Hội Phong (1092-1100)
Long Phù (1101-1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110-1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120-1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)
Lý Càn Đức 1072-1127
Lý Thần Tông Thiên Thuận (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133-1137)
Lý Dương Hoán 1128-1138
Lý Anh Tông Thiệu Minh (1138-1139)
Đại Định (1140-1162)
Chính Long Bảo Ứng 1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175)
Lý Thiên Tộ 1138-1175
Lý Cao Tông Trinh Phù (1176-1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202-1204)
Trị Bình Long Ứng (1205-1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán) 1176-1210
Lý Huệ Tông Kiến Gia Lý Sảm 1211-1224
Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Hữu Đạo Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) 1224-1225

Dynastia Trần (1225-1400)

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Trần Thái Tông Kiến Trung (1225-1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350)
Nguyên Phong (1251-1258)
Trần Cảnh 1225-1258
Trần Thánh Tông Thiệu Long (1258-1272)
Bảo Phù (1273-1278)
Trần Hoảng 1258-1278
Trần Nhân Tông Thiệu Bảo (1279-1284)
Trùng Hưng (1285-1293)
Trầm Khâm 1279-1293
Trần Anh Tông Hưng Long Trần Thuyên 1293-1314
Trần Minh Tông Đại Khánh (13141323)
Khai Thái (13241329)
Trần Mạnh 1314-1329
Trần Hiến Tông Khai Hữu Trần Vượng 1329-1341
Trần Dụ Tông Thiệu Phong (1341 - 1357)
Đại Trị (1358-1369)
Trần Hạo 1341-1369
Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Trần Phủ 1370-1372
Trần Duệ Tông Long Khánh Trần Kính 1372-1377
Trần Phế Đế Xương Phù Trần Hiện 1377-1388
Trần Thuận Tông Quang Thái Trần Ngung 1388-1398
Trần Thiếu Đế Kiến Tân Trần Án 1398-1400

Dynastia Hồ (1400-1407)

Tytuł Nazwa ery Imię Lata panowania
Hồ Quý Ly Thánh Nguyên Hồ Quý Ly 1400
Hồ Hán Thương Thiệu Thành (1401 - 1402)
Khai Đại (1403 - 1407)
Hồ Hán Thương 1401-1407

Dynastia Hậu Trần (1407-1413)

Tytuł Nazwa ery Imię Lata panowania
Giản Định Đế Hưng Khánh Trần Ngỗi 1407-1409
Trùng Quang Đế Trùng Quang Trần Quý Khoáng 1409-1413

Dynastia Hậu Lê (okres Lê sơ 1428-1527)

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Lê Thái Tổ Thuận Thiên Lê Lợi 1428-1433
Lê Thái Tông Thiệu Bình (1434-1442)
Đại Bảo (1440-1442)
Lê Nguyên Long 1434-1442
Lê Nhân Tông Đại Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459)
Lê Bang Cơ 1443-1459
Lê Thánh Tông Quang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497)
Lê Tư Thành 1460-1497
Lê Hiến Tông Cảnh Thống Lê Tranh 1497-1504
Lê Túc Tông Thái Trinh Lê Thuần 6/1504-12/1504
Lê Uy Mục Đoan Khánh Lê Tuấn 1505-1509
Lê Tương Dực Hồng Thuận Lê Dinh 1510-1516
Lê Quang Trị 1516
Lê Chiêu Tông Quang Thiệu (1516-1526) Lê Y 1516-1522
Lê Cung Hoàng Quang Thiệu (1516-1526)
Thống Nguyên (1527)
Lê Xuân 1522-1527

Dynastia Hậu Lê (okres trung hưng 1533-1788)

Dynastie Północne i Południowe

Dynastia Południowa - Późniejsza Lê

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Lê Trang Tông Nguyên Hòa Lê Duy Ninh 1533-1548
Lê Trung Tông Thuận Bình Lê Huyên 1548-1556
Lê Anh Tông Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573)
Lê Duy Bang 1556-1573
Lê Thế Tông Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599)
Lê Duy Đàm 1573-1599

Dynastia północna - Mạc (1527-1592)

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Mạc Thái Tổ Minh Đức Mạc Đăng Dung 1527-1529
Mạc Thái Tông Đại Chính Mạc Đăng Doanh 1530-1540
Mạc Hiến Tông Quãng Hòa Mạc Phúc Hải 15411546
Mạc Tuyên Tông Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553)
Quang Bảo (1554-1561)
Mạc Phúc Nguyên 1546-1561
Mạc Mậu Hợp Thuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577)
Diên Thành (1578-1585)
Đoan Thái (1586-1587)
Hưng Trị (1588-1590)
Hồng Ninh (1591-1592)
Mạc Mậu Hợp 1562-1592
Mạc Toàn Vũ Anh (1592-1592) Mạc Toàn 1592-1592

Władcy w Cao Bằng do 1677:

Wojna domowa Trịnh - Nguyễn

Cesarstwo Lê

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Lê Kính Tông Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601-1619)
Lê Duy Tân 1600-1619
Lê Thần Tông Vĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1643)
Dương Hòa (1635-1643)
Lê Duy Kỳ 1619-1643
Lê Chân Tông Phúc Thái Lê Duy Hựu 1643-1649
Lê Thần Tông Khánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657)
Vĩnh Thọ (1658-1661)
Vạn Khánh (1662)
Lê Duy Kỳ 1649-1662
Lê Huyền Tông Cảnh Trị Lê Duy Vũ 1663-1671
Lê Gia Tông Dương Đức (1672-1673)
Đức Nguyên (1674-1675)
Lê Duy Hợi 1672-1675
Lê Hy Tông Vĩnh Trị (1678-1680)
Chính Hòa (1680-1705)
Lê Duy Hợp 1676-1704
Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729)
Lê Duy Đường 1705-1728
Đế Duy Phường Vĩnh Khánh Lê Duy Phường 1729-1732
Lê Thuần Tông Long Đức Lê Duy Tường 1732-1735
Lê Ý Tông Vĩnh Hữu Lê Duy Thìn 1735-1740
Lê Hiển Tông Cảnh Hưng Lê Duy Diêu 1740-1786
Lê Mẫn Đế Chiêu Thống Lê Duy Kỳ 1787-1789

Królestwo Trịnh (1545-1786)

Tytuł (imię świątynne) Imię Lata panowania
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương Trịnh Kiểm 1545-1570
Bình An Vương Trịnh Tùng 1570-1623
Thanh Đô Vương Trịnh Tráng 1623-1652
Tây Đô Vương Trịnh Tạc 1653-1682
Định Vương Trịnh Căn 1682-1709
An Đô Vương Trịnh Cương 1709-1729
Uy Nam Vương Trịnh Giang 1729-1740
Minh Đô Vương Trịnh Doanh 1740-1767
Tĩnh Đô Vương Trịnh Sâm 1767-1782
Điện Đô Vương Trịnh Cán 1782
Đoan Nam Vương Trịnh Khải 1782-1786
Án Đô Vương Trịnh Bồng 1786-1787

Królestwo Nguyễn (1600-1802)

Tytuł (imię świątynne) Imię Lata panowania
Chúa Tiên Nguyễn Hoàng 1600-1613
Chúa Sãi hay Chúa Bụt Nguyễn Phúc Nguyên 1613-1635
Chúa Thượng Nguyễn Phúc Lan 1635-1648
Chúa Hiền Nguyễn Phúc Tần 1648-1687
Chúa Nghĩa Nguyễn Phúc Trăn 1687-1691
Minh Vương Nguyễn Phúc Chu 1691-1725
Ninh Vương Nguyễn Phúc Chú 1725-1738
Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát 1738-1765
Định Vương Nguyễn Phúc Thuần 1765-1777
Nguyễn Vương Nguyễn Phúc Ánh 1781-1802

Dynastia Tây Sơn (1778-1802)

Tytuł (imię świątynne) Nazwa ery Imię Lata panowania
Thái Đức Hoàng Đế Thái Đức Nguyễn Nhạc 1778-1793
Quang Trung Hoàng Đế Quang Trung Nguyễn Huệ 1788-1792
Cảnh Thịnh Hoàng Đế Cảnh Thịnh
Bảo Hưng
Nguyễn Quang Toản 1792-1802

Dynastia Nguyễn (1802-1945)

Tytuł (imię świątynne) Imię Lata panowania
Gia Long Nguyễn Phúc Ánh 1802-1820
Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm 1820-1841
Thiệu Trị Nguyễn Phúc Miên Tông 1841-1847
Tự Đức Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 1847-1883
Dục Đức Nguyễn Phúc Ưng Ái 1883
Hiệp Hoà Nguyễn Phúc Hồng Dật 1883-1883
Kiến Phúc Nguyễn Phúc Ưng Đăng 1883-1884
Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch 1884-1885
Đồng Khánh Nguyễn Phúc Ưng Kỷ 1885-1889
Thành Thái Nguyễn Phúc Bửu Lân 1889-1907
Duy Tân Nguyễn Phúc Vĩnh San 1907-1916
Khải Định Nguyễn Phúc Bửu Đảo 1916-1925
Bảo Đại Nguyễn Phúc Vĩnh Thuỵ 1926-1945

Przypisy

  1. List of Vietnam monarchs.
  2. Wiesław Olszewski, "Historia Wietnamu", Ossolineum, 1991

Read other articles:

Вулиця 9 Липня Аргентинаісп. Avenida 9 de Julio Вид на вулицю 9 Липня з висоти пташиного польотуНаселений пункт Буенос-АйресІсторичні відомостіНазва на честь Дня Незалежності АргентиниДата початку забудови 1937Загальні відомостіПротяжність 3 кмКоординати 34°36′28″ пд. ...

 

Roydorf Stadt Winsen (Luhe) Wappen von Roydorf Koordinaten: 53° 21′ N, 10° 11′ O53.342210.19148Koordinaten: 53° 20′ 32″ N, 10° 11′ 29″ O Höhe: 8 m Einwohner: 1259 (30. Jun. 2014) Eingemeindung: 1. Juli 1972 Postleitzahl: 21423 Vorwahl: 04171 Roydorf ist ein Ortsteil von Winsen (Luhe) im Landkreis Harburg in Niedersachsen. Der Ort hat 1259 Einwohner[1] (Stand: 30. Juni 2014). Inhaltsverzeichnis 1 Ges...

 

Subclass of brown algae This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Fucophycidae – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2021) Fucophycidae Scientific classification Domain: Eukaryota Clade: Diaphoretickes Clade: SAR Clade: Stramenopiles Phylum: Gyrista Subphylum: Ochrophytina Cla...

  لمعانٍ أخرى، طالع رامونا (توضيح). رامونا   الإحداثيات 44°07′12″N 97°13′05″W / 44.12°N 97.218055555556°W / 44.12; -97.218055555556  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[1]  التقسيم الأعلى مقاطعة ليك، داكوتا الجنوبية  خصائص جغرافية  المساحة 0.710486 كيلومتر مربع (1 أبري...

 

English composer and academic Alexander GoehrAlexander Goehr – Jerusalem, 2007Born (1932-08-10) 10 August 1932 (age 91)Berlin, GermanyChildrenLydia Goehr, Julia Goehr, Clare GoehrParent(s)Walter GoehrLaelia GoehrAcademic backgroundAlma materRoyal Northern College of MusicAcademic workInstitutionsUniversity of Cambridge Peter Alexander Goehr (German: [ɡøːɐ̯]; born 10 August 1932) is an English composer and academic. Goehr was born in Berlin in 1932, the son of the cond...

 

Герб Косов ДеталіНосій КосівЗатверджений 13 листопада 1991 р.Корона міська Герб Ко́сова — офіційний символ міста Косів Івано-Франківської області, один з його офіційних символів. Затверджений 13 листопада 1991 р. рішенням Косівської міської ради. Автори проєкту прапора...

Commemorative plaques in the Philippines Markers installed by the PHRMC, the predecessor of the NHCP (left, installed in 1941) and by the NHCP (right, installed in 2022). Both markers commemorate the first shot of the Philippine–American War. Historical markers (Filipino: panandang pangkasaysayan; Spanish: marcador histórico or placa histórica) are installed by the National Historical Commission of the Philippines (NHCP) in the Philippines and places abroad that signify important and hist...

 

Historic house in Massachusetts, United States United States historic placeHouse at 60 William StreetU.S. National Register of Historic Places Show map of MassachusettsShow map of the United StatesLocation19 Jefferson St., Newton, MassachusettsCoordinates42°21′33.53″N 71°10′58.02″W / 42.3593139°N 71.1827833°W / 42.3593139; -71.1827833Built1850Architectural styleItalianate, Italian VillaMPSNewton MRANRHP reference No.86001833 [1]Added ...

 

Lake VištytisView from Russian side to the Lithuanian shoreLake VištytisCoordinates54°26′N 22°44′E / 54.433°N 22.733°E / 54.433; 22.733Primary outflowsPissaBasin countriesLithuania, RussiaMax. length8 km (5.0 mi)[1]Max. width4.2 km (2.6 mi)[1]Surface area17.83 km2 (6.88 sq mi)[2]Average depth15.5 m (51 ft)[1]Max. depth54 m (177 ft)[1]Water volume.258 km3 (...

Chemical compound LevoverbenoneClinical dataATC codeR05CA11 (WHO) Identifiers IUPAC name (1S,5S)-4,6,6-trimethylbicyclo[3.1.1]hept-3-en-2-one CAS Number1196-01-6 YPubChem CID92874ChemSpider83838 YUNII2XP0J7754UChEBICHEBI:78316 NChEMBLChEMBL2426701 NCompTox Dashboard (EPA)DTXSID9035620 ECHA InfoCard100.013.461 Chemical and physical dataFormulaC10H14OMolar mass150.221 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES O=C1\C=C(/[C@@H]2C[C@H]1C2(C)C)C InChI InC...

 

2000 single by Alan Jacksonwww.memorySingle by Alan Jacksonfrom the album When Somebody Loves You B-sideIt's Alright to Be a RedneckReleasedOctober 2, 2000GenreCountryLength2:36LabelArista Nashville 69020Songwriter(s)Alan JacksonProducer(s)Keith StegallAlan Jackson singles chronology It Must Be Love (2000) www.memory (2000) When Somebody Loves You (2001) www.memory is a song written and recorded by American country music singer Alan Jackson. The song was released in October 2000 as the first ...

 

Indian politician Mahabali SinghMember of Parliament (MP) in Lok SabhaIncumbentAssumed office 2019Preceded byUpendra KushwahaIn office2009–2014Preceded byConstituency createdSucceeded byUpendra KushwahaConstituency Karakat Member (MLA) of Bihar Legislative AssemblyIn office1995–2009Preceded byLal Muni ChaubeySucceeded byBrij Kishor BindConstituencyChainpur Personal detailsBorn (1955-04-20) 20 April 1955 (age 68)Political partyJanata Dal (United)Other politicalaffiliationsRashtriy...

Cet article est une ébauche concernant le tourisme. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Le tourisme dans la Manche est le troisième secteur d'activité du département (chiffre d'affaires de 500 millions d'Euros en 2006) après l'agroalimentaire et le bâtiment. La Manche accueille de nombreux touristes sur ses plages et dans ses paysages multiples et contrastés (landes, marais, bois, falaises esca...

 

UNESCO World Heritage Site in Lower Saxony, Germany Fagus Factory in AlfeldUNESCO World Heritage SiteLocationAlfeld, Lower Saxony, GermanyCriteriaCultural: (ii), (iv)Reference1368Inscription2011 (35th Session)Area1.88 ha (4.6 acres)Buffer zone18.89 ha (46.7 acres)Coordinates51°59′1″N 9°48′40″E / 51.98361°N 9.81111°E / 51.98361; 9.81111Location of Fagus Factory in GermanyShow map of GermanyFagus Factory (Lower Saxony)Show map of Lower Sax...

 

Национальная библиотека Республики Абхазия Страна  Республика Абхазия/ Грузия[1] Адрес г. Сухум, ул. Лакоба, д. 111 Основана 1921 Фонд Объём фонда 450 тысяч единиц (01.04.2016) Другая информация Директор Борис Чолария Сотрудники 59 Веб-сайт nl-ra.ru  Медиафайлы на Викискладе Н...

American politician Jeff ShipleyMember of the Iowa House of Representativesfrom the 87th districtIncumbentAssumed office January 14, 2019Preceded byPhil Miller Personal detailsBorn (1988-08-09) August 9, 1988 (age 35)Euclid, Ohio, U.S.Political partyRepublicanResidence(s)Fairfield, Iowa, U.S.Alma materUniversity of Iowa (B.A.) Jeff Shipley (born August 9, 1988), is an American politician from the state of Iowa currently serving in the Iowa House of Representatives as the ...

 

Lithuanian Speed Skating Association Lithuanian: Lietuvos greitojo čiuožimo asociacijaSportSpeed SkatingShort Track Speed SkatingCategoryNational associationAbbreviationLGČAFounded1997 (1997)AffiliationISUHeadquartersVilnius, Lithuania[1]PresidentVirginija OgulevičienėOfficial websitewww.speedskating.lt Lithuanian Speed Skating Association (Lithuanian: Lietuvos greitojo čiuožimo asociacija) is a national governing body of short track speed skating and speed skating sports ...

 

Genus of caddisflies Ironoquia Ironoquia plattensis Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Trichoptera Family: Limnephilidae Subfamily: Dicosmoecinae Genus: IronoquiaBanks, 1916 Synonyms[1] Caborius Navas, 1918 Ironoquia is a genus of northern caddisflies in the family Limnephilidae. There are about seven described species in Ironoquia.[1][2][3][4] Species These seven species belong to the ...

T3050 aan perron ter hoogte van de halte Helden. Geografische weergave Vervoersmiddel Tram Opening 23 april 1910 30 juni 2008 Sluiting 12 oktober 1960 1 september 2011 Eigenschappen Exploitant MIVB Type voertuigen T3000 Eindpunten 1910-1960: Naamsepoort, Watermaal 2008-2011: Bordet Station, Stalle (P) Bestuurswijze Bestuurder Aantal haltes 34 Gemeentes Evere, Schaarbeek, Brussel, Sint-Gillis, Vorst, Ukkel Werkingsdagen Ma, Di, Wo, Do, Vr, Za, Zo Andere lijnen Tramlijnen 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!