Hà Nội
Hà Nội Sṳ (Ye̍t-nàm-ngî: Thành phố Hà Nội) he Ye̍t-nàm Sa-fi Chú-ngi Khiung-fò-koet ke sú-tû, vi-yî Ye̍t-nàm pet-phu, Fùng-hò Sâm-kok-chû sî-pet-phu, Fùng-hò yu-ngan. Yîn-vi chhú Fùng-hò lâu Tô Lịch Kông (Ye̍t-nàm-ngî: Sông Tô Lịch) chṳ̂-kiên yì tet-miàng Hà Nội (河內, "Hò-nui"). Si-chû fûn-phe̍t lâu Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc chiap-yòng. Hà Nội he Ye̍t-nàm ke kûng-ngia̍p, vùn-fa chûng-sîm, thùng-sṳ̀ ya-he Ye̍t-nàm li̍t-sṳ́ kú-tû, khì yúng-yû yit-chhiên tô-ngièn li̍t-sṳ́, chhiùng sî-ngièn 11 Sṳ-ki chhiu-he Ye̍t-nàm chṳn-chhṳ, kîn-chi lâu vùn-fa chûng-sîm, sṳ-khî li̍t-sṳ́ vùn-vu̍t fûng-fu, miàng-sṳn kú-chiak phiên-pu. Ngìn-khiéu yok 6,448,837-ngìn (2009-ngièn), tô-vi Kîn-chhu̍k. Hà Nội chiông kí-phan 2019-ngièn Â-chû Yun-thung-fi.
Chhṳ-yèn Thi-lî
Hì-hèu
Hà Nội (1898-1990) Hì-hèu Phìn-kiûn Su-kí
|
Ngie̍t-fun
|
1-ngie̍t
|
2-ngie̍t
|
3-ngie̍t
|
4-ngie̍t
|
5-ngie̍t
|
6-ngie̍t
|
7-ngie̍t
|
8-ngie̍t
|
9-ngie̍t
|
10-ngie̍t
|
11-ngie̍t
|
12-ngie̍t
|
Chhiòn-ngièn
|
Phìn-kiûn Kô-vûn °C (°F)
|
19.3
|
19.9
|
22.8
|
27.0
|
31.5
|
32.6
|
32.9
|
31.9
|
30.9
|
28.6
|
25.2
|
21.8
|
27.0
|
Phìn-kiûn Tâi-vûn °C (°F)
|
13.7
|
15.0
|
18.1
|
21.4
|
24.3
|
25.8
|
26.1
|
25.7
|
24.7
|
21.9
|
18.5
|
15.3
|
20.9
|
Kong-yí-liòng mm (Yîn-chhun)
|
18.6
|
26.2
|
43.8
|
90.1
|
188.5
|
239.9
|
288.2
|
318.0
|
265.4
|
130.7
|
43.4
|
23.4
|
1,676.2
|
Phìn-kiûn Kong-yí Ngit-su
|
8.4
|
11.3
|
15.0
|
13.3
|
14.2
|
14.7
|
15.7
|
16.7
|
13.7
|
9.0
|
6.5
|
6.0
|
144.5
|
Lòi-ngièn : Sṳ-kie Hì-siong Chû-chṳt (Lièn-ha̍p-koet) [1] 2010-06-24
|
Li̍t-sṳ́
Ngièn-péu
Hàng-chṳn Khî-va̍k
Hà Nội ke Hàng-chṳn Khî-va̍k
|
Hàng-chṳn Khî-miàng |
Hâ-hot Hàng-chṳn-khî |
Mien-chit (km²) |
Ngìn-khiéu (Ngìn)
|
1 Sṳ-sa
|
Sơn Tây Sṳ-sa (Thị xã Sơn Tây) |
9-fông 6-Sa |
113.474 |
181,831
|
10 Khiùn
|
Ba Đình Khiùn(Quận Ba Đình) |
14-fông |
9.224 |
228,352
|
Cầu Giấy Khiùn(Quận Cầu Giấy) |
8-fông |
12.04 |
147,000
|
Đống Đa khiùn(Quận Đống Đa) |
21-fông |
9.96 |
352,000
|
Hai Bà Trưng Khiùn (Quận Hai Bà Trưng) |
20-fông |
14.6 |
378,000
|
Hà Đông Khiùn (Quận Hà Đông) |
17-fông |
47.9174 |
198,687
|
Hoàn Kiếm Khiùn (Quận Hoàn Kiếm) |
18-fông |
5.29 |
178,073
|
Hoàng Mai Khiùn (Quận Hoàng Mai) |
14-fông |
41.04 |
216,277
|
Long Biên Khiùn (Quận Long Biên) |
14-fông |
60.38 |
170,706
|
Tây Hồ Khiùn (Quận Tây Hồ) |
8-fông |
24 |
115,163
|
Thanh Xuân Khiùn (Quận Thanh Xuân) |
11-fông |
9.11 |
185,000
|
Kok-khiùn ha̍p-kie |
145-Fông |
233.56 |
2,178,258
|
18-Yen
|
Đông Anh Yen (Huyện Đông Anh) |
23-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
182.3 |
276,750
|
Gia Lâm Yen (Huyện Gia Lâm) |
20-sa 2 Sṳ-chṳ́n |
114 |
205,275
|
Sóc Sơn Yen (Huyện Sóc Sơn) |
25-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
306.51 |
254,000
|
Thanh Trì Yen (Huyện Thanh Trì) |
15-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
98.22 |
241,000
|
Từ Liêm Yen (Huyện Từ Liêm) |
15-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
75.32 |
240,000
|
Mê Linh Yen (Huyện Mê Linh) |
16-sa 2 Sṳ-chṳ́n |
141.26 |
187,536 (2008)
|
Ba Vì Yen (Huyện Ba Vì) |
30-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
428.0 |
242,600 (1999)
|
Chương Mỹ Yen (Huyện Chương Mỹ) |
30-sa 2 Sṳ-chṳ́n |
232.9 |
261,000 (1999)
|
Đan Phượng Yen (Huyện Đan Phượng) |
15-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
76,8 |
124,900
|
Hoài Đức Yen (Huyện Hoài Đức) |
19-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
95.3 |
188,800
|
Mỹ Đức Yen (Huyện Mỹ Đức) |
21-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
230.0 |
167,700 (1999)
|
Phú Xuyên Yen (Huyện Phú Xuyên) |
26-sa 2 Sṳ-chṳ́n |
171.1 |
181,500
|
Phúc Thọ Yen (Huyện Phúc Thọ) |
25-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
113.2 |
154,800 (2001)
|
Quốc Oai Yen (Huyện Quốc Oai) |
20-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
136.0 (2001) |
146,700 (2001)
|
Thạch Thất Yen (Huyện Thạch Thất) |
22-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
128,1 |
149,000 (2003)
|
Thanh Oai Yen (Huyện Thanh Oai) |
20-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
129.6 |
142,600 (1999)
|
Thường Tín Yen (Huyện Thường Tín) |
28-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
127.7 |
208,000
|
Ứng Hòa Yen (Huyện Ứng Hòa) |
28-sa 1 Sṳ-chṳ́n |
183.72 |
193,731 (2005)
|
Kok-yen ha̍p-kie |
398-Sa 22 Sṳ-chṳ́n |
3,266.186 |
3,872,851
|
Chúng ha̍p-kie |
154-Fông, 404-Sa 22 Sṳ-chṳ́n |
3,344,47 |
6,232,940
|
Ngìn-khiéu
Ngî-ngièn
Kîn-chi
Vùn-fa
Kau-yuk
Thai-ho̍k
Lî-hàng
Kín-tiám
Kâu-thûng
Kûng-khiung Kâu-thûng
Thiet-lu
Hòng-khúng
Yû-hau sàng-sṳ
Chhâm-kháu vùn-hien
- ↑ "Sṳ-kie Thiên-hì Sin-sit Fu̍k-vu Mióng". Ye̍t-nàm Súi-vùn Hì-siong-khiu̍k. Archived from the original on 2010-09-01. 2010-06-24 chhà-khon.
Ngoi-phu lièn-kiet
|
|